Đề kiểm tra viết số 2 môn Tiếng anh lớp 7

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra viết số 2 môn Tiếng anh lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra viết số 2 môn Tiếng anh lớp 7
Bài kiểm tra số 2
WRITTEN TEST 2
Time : 45 mi Tổng đi ểm : 100 đ
Câu 1. Em hãy chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (20 điểm).
1. Look! That plane.(fly) towards the airport. It ..(land).
2. How often Lien(practice) the piano in the club?
 - She (go) there twice a week.
3. I (not like) volleyball, so I (not learn) to play it.
4. At present we (rehearse) a play. Nam .(play) the flute.
5. We(see) a movie tomorrow. You ..(join)us?
Câu 2. Em hãy tìm từ à phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ kia. (10 điểm)
 Ví dụ: 0. A . fun B. run C. sun D. music
 Trả lời: D
1. 	A. orchestra B. chat C. lunch D. teacher
2. 	A. celebration B. collection C. education D. question
3. 	A. relax B. snack C. area D. atlas
4. 	A. receive B. score C. scout D. comics
5. 	A. rehearse B. hour C. household D. horible 
Câu 3. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (20 điểm)
READING
 Who reads? All kind of people: the old, the (1),everyone. And why do people read? For (2) .variety of reasons. Some for pleasure, and me some for (3) because they have to. And when do people (4) .? Well sometimes not often, (5) ..other people read all the time, day and (6) . . But the most important question is what do (8) .anything! Ask your family and friends all these (9) .. . Then make your own answers (10) who read, what, why, and where.
Câu 4. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành mỗi câu sau. (20 điểm)
1. My sister is a stamp. . COLLECT
2. More and more young people want a university.. . EDUCATE
3. We are rehearsing a play for the school anniversary. . CELEBRATE
4. The most popular at recess is talking ACT
5. When I go to the library, I sit and read about things. WONDER
Câu 5. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (10 điểm)
1. “Lan is in hospital’. “I know. I (am going to visit / will visit) her tomorrow”.
2. We can easily find a book in the library with either the author (and / or) the little.
3. When Nam is at school, he always wears (a / an) uniform.
4. There are (few / little) TV programs for teenagers.
5. What does your brother (do often / often do) on Sunday?
Câu 6. Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa (20 điểm)
1. at / the library / English / of / books / in / the back / are / those.
2. learn / write / literature / about / essays / in / and / we / books / the.
3. the bell / into / the students/ ten / and / go / past / rings / all / the yard / haft / at.
4. play / the / is / room / the guitar / Ba / in / learning / music / to.
5. dinner / like / come / would / to house / you / to / for / my?

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng Anh 7 - Bai kiem tra.doc