Đề kiểm tra viết môn: Vật lý lớp: 8 thời gian: 45 phút năm học: 2014 - 2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 913Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra viết môn: Vật lý lớp: 8 thời gian: 45 phút năm học: 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra viết môn: Vật lý lớp: 8 thời gian: 45 phút năm học: 2014 - 2015
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Số: 1
 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2014 - 2015
ĐỀ CHẴN
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (4 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào không đúng?
	a. Ô tô chuyển động so với mặt đường.	b. Ô tô đứng yên so với người lái xe.
c. Ô tô chuyển động so với người lái xe.	d. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.
Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương. 
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
c. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
d. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang:
a. Đột ngột giảm vận tốc	b. Đột ngột tăng vận tốc.
c. Đột ngột rẽ trái	d. Đột ngột rẽ phải.
Câu 4 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
a. 	b. 	c. 	d. Công thức b và c đúng.
Câu 5: Đơn vị của vận tốc là : 
a. km.h	b. m/s	c. m.s	d. s/m
Câu 6: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động ?
 a . Quăng đường chuyển động dài hay ngắn
b. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm 
 c. Thời gian chuyển động lớn hay nhỏ 
d. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7 : Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
a. Lăn vật	b. Kéo vật.
c. Cả hai cách như nhau	d. Không so sánh được.
Câu 8 : Một người đi xe đạp trong 2 giờ với vận tốc trung bình là 12,5 km/h. Quãng đường người đó đi được là :
a. 22,5 km.	b. 30 km	c. 12,5 km	d. 25 km.
Tự luận:
Câu 9: Một xe khách đang chuyển động trên đường thẳng bỗng đột ngột tăng tốc. Hỏi
hành khách ngồi trên xe bị ngã về phía nào? giải thích?(1,5 đ)
Câu 10: Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N) (1,5 đ)
Câu 11: Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 10 phút với vận tốc 15km/h. Đoạn đường còn lại mất 30 phút, với vận tốc 12 km/h. 
Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu Km? (2đ)
Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.(1đ)
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò -Chóc c¸c em lµm bµi tèt
TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊN
Số: 1
 ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
 MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2013 - 2014
ĐỀ LẺ
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất mà em chọn. (4 điểm - mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên 
B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại
D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều
Câu 2: Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động ?
 A . Quăng đường chuyển động dài hay ngắn
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm 
 C. Thời gian chuyển động lớn hay nhỏ 
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Đơn vị vận tốc phụ thuộc vào:
 A. Đơn vị thời gian 
B. Đơn vị chiều dài 
 C. Đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian 
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?
 A. Ô tô chuyển động trong một giờ
B. Trong mỗi giờ, ôtô đi được 36km.
 C. Ôtô đi 1km trong 36giờ
D. Ô tô chuyển động được 36km.
Câu 5: Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên phải chứng tỏ ô tô:
 A. đột ngột rẽ sang phải B. đột ngột rẽ sang trái.
 C. đột ngột tăng vận tốc. D. đột ngột giảm vận tốc.
Câu 6: Cách nào làm giảm được lực ma sát?
 A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
 C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 7: Lực ma sát tác dụng lên vật chuyển động trong trường hợp nào nêu sau đây là có ích ? 
A. Ôtô rời bến. C. Vật được kéo trượt lên mặt phẳng nghiêng lên cao.
B. Kéo vật trượt lên mặt sàn. D. Xe máy cần chuyển động chậm lại.
 Câu 8 : Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là :
	a. 30 km.	b. 12 km	c. 18 km	d. 24 km.
Tự luận:
Câu 9: Một xe khách đang chuyển động nhanh trên đường thẳng bỗng đột ngột phanh gấp. Hỏi hành khách ngồi trên xe bị ngã về phía nào? giải thích? (1,5 đ)
Câu 10: Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 10000N (1 cm ứng với 2500N) (1,5 đ)
Câu 11: Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 20 phút với vận tốc 12km/h. Đoạn đường còn lại mất 15 phút, với vận tốc 14 km/h. 
Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu Km? (2đ)
Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.(1đ)
Häc sinh lµm bµi vµo ®Ò -Chóc c¸c em lµm bµi tèt
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT – MÔN VẬT LÍ 8
I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đề chẵn
Đề lẻ
1
c
d 
2
d
b 
3
d
c 
4
b
b 
5
b
b 
6
b
b 
7
a
d
8
d
c
ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Đề chẵn
Đề lẻ
Điểm
Câu 9: Một xe khách đang chuyển ðộng trên đường thẳng bỗng đột ngột tăng tốc. Hỏi Hành khách ngồi trên xe bị ngã về phía nào? giải thích?
Trả lời:Hành khách bị ngã về phía sau. Do xe đang đi thẳng mà tăng tốc đột ngột thì chân người ðó tăng tốc đột ngột cùng xe nhưng người không kịp tăng tốc cùng xe do có quán tính.
Câu 9: Một xe khách đang chuyển động nhanh trên đường thẳng bỗng đột ngột phanh gấp. Hỏi hành khách ngồi trên xe bị ngã về phía nào? giải thích? (1,5 đ)
Trả lời:Hành khách bị ngã về phía trước. Do xe đang đi nhanh mà đột ngột phanh gấp thì chân người ðó đột ngột dừng cùng xe nhưng phần thân trên không kịp dừng do có quán tính.
(1,5 đ)
 Câu 10 : Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 2000 N (1 cm ứng với 500N) 
	F = 2000N
	 F 
	 500N
Câu 10: Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái và có độ lớn 10000N (1 cm ứng với 2500N) (1,5 đ)
(1,5 đ)
 Câu 11: Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 10 phút với vận tốc 15km/h. Đoạn đường còn lại mất 30 phút, với vận tốc 12 km/h. 
Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu Km? (2đ)
Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.(1đ)
Câu 11: Một người đi xe đạp từ A đến B. Trong đoạn đường đầu người đó đi mất 20 phút với vận tốc 12km/h. Đoạn đường còn lại mất 15 phút, với vận tốc 14 km/h. 
Hỏi đoạn đường AB dài bao nhiêu Km? (2đ)
Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.(1đ)
(3 đ)
Trả lời:
- Tính được chiều dài của đoạn đường đầu: S1 = 2,5 Km 
a - Tính được chiều dài của đoạn đường đầu: S1 = 4 Km 
0,5đ
- Tính được chiều dài của đoạn đường còn lại: S2 = 6 Km 
- Tính được chiều dài của đoạn đường còn lại: S2 = 3,5 Km 
0,5đ
- Tính được chiều dài của đoạn đường AB: A = 8,5 Km 
- Tính được chiều dài của đoạn đường AB: A = 7,5 Km 
1đ
b. vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường. Là:
v = s/t = 12,75 km/h
b. vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường. Là:
v = s/t = 12,9 km/h
0,5 đ
. THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA VIẾT
Số: 1
MÔN: VẬT LÝ LỚP: 8
Lớp
0-<2
2- <3.5
3.5- <5
5- < 6.5
6.5- < 8
8 - 10
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
sl
%
8A
8B
8C
TC
 Đánh giá chung: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc2 de DA kt 1 tiet VL 8 T 7.doc