Đề kiềm tra vật lý 10 lần 1 - Năm học 2015-2016 thời gian 45 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiềm tra vật lý 10 lần 1 - Năm học 2015-2016 thời gian 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiềm tra vật lý 10 lần 1 - Năm học 2015-2016 thời gian 45 phút
MÃ ĐỀ 400
 ĐỀ KIỀM TRA VẬT LÝ 10 LẦN 1 - NĂM HỌC 2015-2016
 Thời gian 45 phút
Câu 1: Chọn câu đúng: Hệ quy chiếu bao gồm?
	A vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và đồng hồ.	B vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và thước đo.	C vật làm mốc, hệ tọa độ và đồng hồ.	D vật làm mốc, hệ tọa độ, mốc thời gian và chiều dương.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng?
	A Đồ thị vận tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian.	B Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng đều là đường thẳng song song với trục thời gian .	
	C Đồ thị gia tốc-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian.	D Đồ thị tọa độ-thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều là đường thẳng song song với trục thời gian
Câu 3: Phát biểu nào sau đây SAI với vật chuyển động thẳng đều?
	A Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.	
 B Vec-tơ vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.	
 C Cĩ quỹ đạo là đường thẳng,.	 D Vec-tơ vận tốc thay đổi theo thời gian.
Câu 4: Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đểu:
	A tăng đều theo thời gian.	 B lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.	
 C cĩ đơn vị là m/s.	 D cĩ phương, chiều và độ lớn khơng đổi.
Câu 5: Đâu là cơng thức đường đi của chuyển động chậm dần đều?
	A ( với a và v0 cùng dấu).	B ( với a và v0 khác dấu).	
 C ( với a và v0 cùng dấu).	D ( với a và v0 khác dấu).
Câu 6: Trong khơng khí các vật nặng nhẹ rơi khác nhau là do?
	A Độ cao lúc thả vật.	B Giĩ thổi.	C Khối lượng của vật.	D Lực cản của khơng khí.
Câu 7: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc w với chu kỳ T và giữa tốc độ gĩc w với tần số f trong chuyển động trịn đều là:
	A .	B .	C .	D .
Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 4,9m xuống.Vận tốc lúc vừa chạm đất là bao nhiêu? ( lấy g=9,8m/s2)
	A 2 m/s2.	B 2m/s.	C 9,8m/s.	D 9,8 m/s2.
Câu 9: Hãy chỉ ra phát biểu SAI? Chuyển động trịn đều là chuyển động cĩ:
	A tốc độ gĩc khơng đổi.	B vec tơ gia tốc khơng đổi.	C tốc độ dài khơng đổi.	D quỹ đạo là đường trịn.
Câu 10: Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động cĩ quỹ đạo là đường thẳng và?
	A vận tốc tăng dần theo thời gian..	B vận tốc giảm dần theo thời gian.	
 C vận tốc khơng đổi theo thời gian.	D gia tốc bằng 0.
Câu 11: Chọn số liệu KÉM chính xác nhất trong các số liệu dưới đây? Số gia cầm của trang trại A cĩ khoảng:
	A 2,33.103con.	B 2330 con.	C 2.103 con.	D 2,3.103 con.
Câu 12: Lúc 7 giờ một xe chuyển động thẳng đều qua địa điểm A ,cách địa điểm C 2km, với vận tốc 10km/h.Lấy C làm gốc tọa độ, gốc thời gian là lúc xe qua A, chiều AC làm chiều dương.Phương trình chuyển động của xe là?
	A x= -2+10t (x:m; t:s).	B x= -2+10t (x:km; t:h).	
 C x= 2+10t (x:m; t:s).	D x= -2-10t (x:km; t:h).
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây cĩ thể coi chiếc máy bay là chất điểm?
	A Máy bay đang đi vào nhà ga. B Máy bay đang trong quá trình hạ cánh trên đường băng.
 C Máy bay đang bay từ Hà Nội –TP Hồ Chí Minh.	D Máy bay đậu trong ga-ra.
Câu 14: Một học sinh chạy xe honda đi học trên một đường thẳng với vận tốc khơng đổi 30m/s bị cảnh sát giao thơng phát hiện.Chỉ sau 1s khi xe hoda đi ngang qua trạm kiểm sốt một CSGT phĩng mơ tơ đuổi theo với gia tốc khơng đổi bằng 3m/s2.Sau bao lâu anh CSGT đuổi kịp honda?
	A 30s.	B 15s.	C 21s.	D 10s.
Câu 15: Theo nghiên cứu về lái xe, khi xe gặp chướng ngại vật cần phanh ( thắng) gấp, thì người lái xe cĩ giây để nhận ra tình huống, giây để phản xạ đặt chân lên cần phanh ( thắng) và cần một khoảng thời gian tối thiểu giây để xe chuyển động mà khơng va chạm vào chướng ngại vật.Theo tính tốn trên nếu một học sinh điều khiển xe hon đa chuyển động thẳng đều phát hiện một con chĩ băng ngang đường, cách học sinh 10m,lập tức học sinh thắng xe, để xe dừng lại khi vừa đến chỗ con chĩ thì học sinh phải chạy với tốc độ bao nhiêu? ( cho rằng từ lúc thắng xe chuyển động chậm dần đều)
	A 20km/h.	B 24km/h.	C 30km/h.	D 36km/h
Câu 16: Một ơ tơ bắt đầu xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau 10s xe đạt vận tốc 5m/s. Gia tốc của xe là?
	A a= 0,5m/s2.	B a= 2m/s2.	C a= 5m/s2.	D a= 0,2m/s2.
Câu 17: Một mơ tơ đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì bắt đầu giảm ga chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2m/s2.Xe đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại?
	A 10m.	B 200m.	C 20m.	D 100m.
Câu 18: Một ơ tơ chạy với vận tốc 50km/h trong trời mưa.Mưa rơi theo phương thẳng đứng.Trên cửa kính bên của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một gĩc 600.Xác định vận tốc của giọt mưa với mặt đất?
	A 52km/h.	B 25km/h.	C 28,87km/h.	D 18,87km/h.
Câu 19: Trường hợp nào sau đây vật cĩ thể coi là rơi tự do?
	A chuyển động của cái diều đứt dây.	B chuyển động của người nhảy dù.	
 C chuyển động của viên bi sắt trong khơng khí.	D Chuyển động của chiếc lá rơi.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng đều cĩ phương trình x= 10t ( x:m; t:s).Hãy chọn phát biểu SAI khi nĩi về chuyển động này?
	A tốc độ của chất điểm là 10m/s.	B chất điểm chuyển động theo chiều dương.	
 C tọa độ ban đầu của chất điểm bằng 0.	D Sau 2s tốc độ của chất điểm là 20m/s.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng về chuyển động trịn đều?
	A Tần số là số vịng quay được trong một giây.	B Chu kỳ là số vịng quay được trong một giây.	
 C Tần số là thời gian quay được một vịng.	D Chu kỳ là số vịng quay được trong một phút.
Câu 22: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe tăng tốc và xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ơ tơ đạt vận tốc 14m/s.Vận tốc của ơ tơ sau 60s kể từ lúc tăng tốc là?
	A 22m/s.	B 20m/s.	C 18m/s.	D 16m/s.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG phải là của rơi tự do?
	A Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống. B Chuyển động nhanh dần đều.	
 C Khơng cĩ vận tốc đầu.	 D Vận tốc tại thời điểm t là .
Câu 24: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHƠNG có tính tương đối?
	A tọa độ.	B Quãng đường đi được.	C vận tốc.	D quỹ đạo.
Câu 25: Trong thí nghiệm thực hành xác định gia tốc rơi tự do, KHƠNG cĩ thiết bị này ?
	A đo tốc độ chuyển động.	 B đo thời gian chuyển động.	
 C đo quãng đường chuyển động.	 D điều chỉnh cho máng thẳng đứng.
Câu 26: Chuyển động thẳng đều cĩ phương trình chuyển động x= -3+2t ( x:m; t:s). quãng đường chất điểm đi sau 5s là?
	A 13m.	B 2m.	C 7m.	D 10m.
Câu 27: Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga.Hành khách 1 đứng trên toa tàu a, nhìn qua cửa số toa sang hành khách 2 ở toa bên cạnh b. Bống 1 thấy 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn KHƠNG xảy ra?
	A Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. b chạy nhanh hơn a..	
	B Toa tàu a đứng yên. Toa tàu b chạy về phía sau.	
	C Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. a chạy nhanh hơn b.	
	D Toa tàu a chạy về phía trước. toa b đứng yên.
Câu 28: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 80m so với mặt đất.Lấy g=10m/s2 ,thời gian vật rơi là?
	A 6s.	B 4s.	C 2s.	D 8s.
Câu 29: Bán kính vành ngồi của một bánh xe ơtơ là 25cm. Xe chạy với tốc độ 10m/s. Tốc độ gĩc của một điểm trên vành ngồi xe là ?
	A 2,5 rad/s.	B 40 rad/s.	C 2,5m/s.	D 40m/s.
Câu 30: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dịng nước là 2km/h
	A 20km/h.	B 200m/h.	C 8 km/h.	D 12 km/h.
HẾTĐáp án : 400
	1. A	2. C	3. D	4. D	5. B	6. D	7. A	8. C	9. B	10. A	11. C	12. B	13. C	14. C	15. B	16. A	17. D	18. C	19. C	20. D	21. A	22. A	23. D	24. B	25. A	26. D	27. A	28. B	29. B	30. D	

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_LY_10_LAN_1.doc