Đề kiểm tra về Lượng tử ánh sáng Vật lí lớp 12 - Mã đề 246

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 541Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra về Lượng tử ánh sáng Vật lí lớp 12 - Mã đề 246", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra về Lượng tử ánh sáng Vật lí lớp 12 - Mã đề 246
Họ và tên :..	Kiểm Tra 20’
Lớp 12A1	Môn Vật lí 	MD 246
Trắc nghiệm (8đ)
Câu 1: .Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
	A Da cam	B Lục	C Đỏ 	D Vàng 	
Câu 2: . Tia laze không có tính chất nào sau đây:
	A Tính kết hợp cao.	B Tính định hướng cao.	C Cường độ lớn.	D Công suất lớn.
Câu 3: . Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
	A Chỉ có bức xạ l1.	B Chỉ có bức xạ l2.	C Cả hai bức xạ.	D Không có bức xạ nào.
Câu 4: . Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 mm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
	A 4,22 eV.	B 0,21 eV.	C 0,42 eV.	D 2,11 eV.
Câu 5: .Ánh sáng phát quang của một chất có tần số 6.1014 Hz. Hỏi những bức xạ có tần số nào dưới đây có thể gây ra sự phát quang cho chất đó?
	A 9.1013Hz	B 7.1014Hz	C 5.1014Hz	D 6.1014Hz 
Câu 6: .Quang phổ vạch phát xạ Hydro có 4 vạch màu đặc trưng:
	A Đỏ, vàng, lam, tím. 	B Đỏ, lục, chàm, tím.	C Đỏ, lam, chàm, tím.	D Đỏ, vàng, chàm, tím.
Câu 7: . Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
	A e = .	B e = hl.	C e = . 	D e = .	
Câu 8: . Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng 1 = 0,16m, 2 = 0,20m, 3 = 0,25m, 4 = 0,30m,5 =0,36m, 6 = 0,40m. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là:
	A 2, 3, 4. 	B 3, 4, 5.	C 1, 2, 3.	D 1, 2.	
Câu 9: .Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt 
	A 16r0.	B 9r0.	C 4r0.	D 12r0.
Câu 10: : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
	A trong đầu đọc đĩa CD.	B làm nguồn phát siêu âm.	
	C làm dao mổ trong y học .	D trong truyền tin bằng cáp quang.
Câu 11: .Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ?
	A . .	B . .	C . .	D . .	
Câu 12: .Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang ? 
	A 0,38 μm.	B 0,55 μm.	C 0,45 μm.	D 0,40 μm.
Câu 13: .Theo giả thuyết của Bohr, ở trạng thái bình thường (trạng thái cơ bản) nguyên tử hidro.
A Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K. 	
B Có năng lượng cao nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L.	
C Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo K.	
D Có năng lượng thấp nhất, êlectron chuyển động trên quỹ đạo L. 
Câu 14: .Chän c©u ®óng. Pin quang ®iÖn lµ nguån ®iÖn trong ®ã:
A mét tÕ bµo quang ®iÖn ®­îc dïng lµm m¸y ph¸t ®iÖn. 	
B n¨ng l­îng mÆt trêi ®­îc biÕn ®æi trùc tiÕp thµnh ®iÖn n¨ng. 	
C quang n¨ng ®­îc trùc tiÕp biÕn ®æi thµnh ®iÖn n¨ng. 	
D mét quang ®iÖn trë, khi ®­îc chiÕu s¸ng, th× trë thµnh m¸y ph¸t ®iÖn.
Câu 15: . Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
	A 0,300mm.	B 0,375mm. 	C 0,295mm.	 D 0,250mm.
Câu 16: .ChiÕu mét chïm bøc x¹ ®¬n s¾c vµo mét tÊm kÏm cã giíi h¹n quang ®iÖn 0,35μm. HiÖn t­îng quang ®iÖn sÏ kh«ng x¶y ra khi chïm bøc x¹ cã b­íc sãng
	A 0,1 	B 0,4 	C 0,2 	D 0,3 	
II. Tự luận (2đ)
	Câu 1. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (E0 là hằng số dương, n =1,2,3,...). Tìm tỉ số .
	Câu 2. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35mm vào catôt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bão hoà là 0,02A. Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện bằng bao nhiêu ?

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_luong_tu_anh_sang_de1.doc