Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

docx 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phạm Văn Đồng
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 10 BÀI SỐ 01 Năm học 2016-2017 
 Tổ : Vật lí Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị
Mã đề 
I.Trắc nghiệm. 3 điểm
Câu 1. Phương trình chuyển động thẳng đều tổng quát là :
A. x = v/t.	B. x = t/v.	C. x = x0 + vt.	D. x = 1/vt.
[]
Câu 2. Công thức tính đường đi của chuyển động thẳng đều
A. s = v/t B. s = v.t C. s = t/v D. 1/v.t
[]
Câu 3. Xe buýt chở học sinh Trường THPT Phạm Văn Đồng chuyển động thẳng đều trên quãng đường 30km trong thời gian 1 giờ thì vận tốc của xe là
A. 30km/h B. 60km/h C. 1km/h D. 15km/h 
[]
Câu 4. Công thức vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. B. C. D. 
[]
Câu 5. Bạn Kì đi xe đạp thẳng nhanh dần đều trong thời gian 10s vận tốc tăng từ 0 đến 20m/s thì gia tốc là 
A. 2m/s2 B. 1m/s2 C. 20m/s2 D. 10m/s2 
[] 
Câu 6. Một ô tô đangchuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Biết thời gian hãm phanh là 10s thì quãng đường ô tô đi được từ khi hãm phanh đến lúc dừng lại là 
A. 75m B. 5,4m C. 54m D. 7,5m
[]
Câu 7. Chu kì là
A. thời gian vật chuyển động tròn được một vòng. B. thời gian vật chuyển động tròn được hai vòng. 
C. thời gian vật chuyển động tròn được một giây. 	D. thời gian vật chuyển động tròn được hai giây. 
[]
Câu 8. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A. , 	B. , 	C. , 	D. , 
[]
Câu 9. Trong chuyển động tròn đều thì véctơ gia tốc
A. luôn vuông góc véctơ vận tốc. B. luôn cùng chiều véctơ vận tốc . 
C. luôn ngược chiều véctơ vận tốc. 	D. luôn hướng vào tâm quỹ đạo. 
[]
Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều trong thời gian 1 phút được 30 vòng thì có tần số
 A. 0,5Hz B. 1Hz C. 2Hz D. 4Hz 
[]
Câu 11. Một vật rơi tự do. Công thức nào sau đây là sai?
A. B. 	 C. v = 2gh	 D. v = gt
[]
Câu 12. Trong không khí sự rơi của vật nào được xem là rơi tự do
A. hòn sỏi. B. chiếc lá . 
C. lông chim. 	D. tờ giấy phẳng. 
[]
Câu 13. Một vật rơi tự do đến mặt đất trong 2s thì vận tốc của vật lúc chạm đất là bao nhiêu ? Biết g = 10m/s2
A. 2m/s B. 10m/s	 C. 20m/s	 D. 5m/s
[]
Câu 14. Công thức cộng vận tốc 
A. v1,3=v1,2+v2,3 B. v1,3=v1,2-v2,3 C. v1,2=v1,3+v2,3 D. v2,3=v1,2+v1,3
[]
Câu 15. Hai đầu máy xe lửa cùng chuyển động trên một đường thẳng với vận tốc v1 và v2. Hỏi khi 2 đầu máy chạy ngược chiều nhau thì vận tốc đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
[]
II. Tự luận : 5 điểm 
Bài 1. ( 2 điểm ) Một vật chuyển động tròn đều một vòng trong 2s, biết bán kính quỹ đạo là 1m. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm.
Bài 2. ( 3 điểm ) Bạn Phúc thả hòn đá rơi tự do từ độ cao h so mặt đất. Biết thời gian vật rơi là 6s, g = 10m/s2
a. Tính độ cao vật rơi
b. Vận tốc của vật lúc chạm đất
c. Quãng đường vật rơi trong một giây cuối cùng 
d. Tại vị trí đó sau 1 giây Bạn Phúc ném hòn đá thứ hai thẳng đứng xuống dưới với vận tốc là v0, biết hai vật chạm đất cùng lúc. Tính v0.
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 10 BÀI SỐ 01 Năm học 2016-2017 
 Tổ : Vật lí Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị
Mã đề
132
I. Trắc nghiệm : 5 điểm
Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trong thời gian 1 phút được 30 vòng thì có tần số
A. 0,5Hz	B. 1Hz	C. 2Hz	D. 4Hz
Câu 2: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A. , 	B. , 	C. , 	D. , 
Câu 3: Một vật rơi tự do. Công thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. v = 2gh	D. v = gt
Câu 4: Xe buýt chở học sinh Trường THPT Phạm Văn Đồng chuyển động thẳng đều trên quãng đường 30km trong thời gian 1 giờ thì vận tốc của xe là
A. 60km/h	B. 1km/h	C. 30km/h	D. 15km/h
Câu 5: Trong không khí sự rơi của vật nào được xem là rơi tự do
A. hòn sỏi.	B. chiếc lá .	C. lông chim.	D. tờ giấy phẳng.
Câu 6: Công thức cộng vận tốc
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều tổng quát là :
A. x = t/v.	B. x = 1/vt.	C. x = x0 + vt.	D. x = v/t.
Câu 8: Một ô tô đangchuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Biết thời gian hãm phanh là 10s thì quãng đường ô tô đi được từ khi hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 75m	B. 7,5m	C. 5,4m	D. 54m
Câu 9: . Công thức tính đường đi của chuyển động thẳng đều
A. s = t/v	B. s = v/t	C. 1/v.t	D. s = v.t
Câu 10: Công thức vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Bạn Kì đi xe đạp thẳng nhanh dần đều trong thời gian 10s vận tốc tăng từ 0 đến 20m/s thì gia tốc là
A. 20m/s2	B. 2m/s2	C. 1m/s2	D. 10m/s2
Câu 12: Một vật rơi tự do đến mặt đất trong 2s thì vận tốc của vật lúc chạm đất là bao nhiêu ? Biết g = 10m/s2
A. 2m/s	B. 10m/s	C. 20m/s	D. 5m/s
Câu 13: Hai đầu máy xe lửa cùng chuyển động trên một đường thẳng với vận tốc v1 và v2. Hỏi khi 2 đầu máy chạy ngược chiều nhau thì vận tốc đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Chu kì là
A. thời gian vật chuyển động tròn được một vòng.
B. thời gian vật chuyển động tròn được hai giây.
C. thời gian vật chuyển động tròn được hai vòng.
D. thời gian vật chuyển động tròn được một giây.
Câu 15: Trong chuyển động tròn đều thì véctơ gia tốc
A. luôn cùng chiều véctơ vận tốc .	B. luôn vuông góc véctơ vận tốc.
C. luôn ngược chiều véctơ vận tốc.	D. luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
II. Tự luận : 5 điểm 
Bài 1. ( 2 điểm ) Một vật chuyển động tròn đều một vòng trong 2s, biết bán kính quỹ đạo là 1m. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm.
Bài 2. ( 3 điểm ) Bạn Phúc thả hòn đá rơi tự do từ độ cao h so mặt đất. Biết thời gian vật rơi là 6s, g = 10m/s2
a. Tính độ cao vật rơi
b. Vận tốc của vật lúc chạm đất
c. Quãng đường vật rơi trong một giây cuối cùng 
d. Tại vị trí đó sau 1 giây Bạn Phúc ném hòn đá thứ hai thẳng đứng xuống dưới với vận tốc là v0, biết hai vật chạm đất cùng lúc. Tính v0.
	Bài làm Mã 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THPT Phạm Văn Đồng ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 10 BÀI SỐ 01 Năm học 2016-2017 
 Tổ : Vật lí Thời gian : 45 phút
Số báo danh
Phòng
Điểm
Giám khảo
Giám thị
Mã đề
209
I. Trắc nghiệm : 5 điểm
Câu 1: Một vật rơi tự do. Công thức nào sau đây là sai?
A. v = 2gh	B. 	C. v = gt	D. 
Câu 2: Chu kì là
A. thời gian vật chuyển động tròn được hai giây.
B. thời gian vật chuyển động tròn được hai vòng.
C. thời gian vật chuyển động tròn được một giây.
D. thời gian vật chuyển động tròn được một vòng.
Câu 3: Hai đầu máy xe lửa cùng chuyển động trên một đường thẳng với vận tốc v1 và v2. Hỏi khi 2 đầu máy chạy ngược chiều nhau thì vận tốc đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì ?
A. , 	B. , 	C. , 	D. , 
Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trong thời gian 1 phút được 30 vòng thì có tần số
A. 0,5Hz	B. 2Hz	C. 1Hz	D. 4Hz
Câu 6: . Công thức tính đường đi của chuyển động thẳng đều
A. s = t/v	B. s = v/t	C. 1/v.t	D. s = v.t
Câu 7: Phương trình chuyển động thẳng đều tổng quát là :
A. x = x0 + vt.	B. x = v/t.	C. x = t/v.	D. x = 1/vt.
Câu 8: Xe buýt chở học sinh Trường THPT Phạm Văn Đồng chuyển động thẳng đều trên quãng đường 30km trong thời gian 1 giờ thì vận tốc của xe là
A. 1km/h	B. 60km/h	C. 15km/h	D. 30km/h
Câu 9: Trong không khí sự rơi của vật nào được xem là rơi tự do
A. lông chim.	B. hòn sỏi.	C. tờ giấy phẳng.	D. chiếc lá .
Câu 10: Công thức cộng vận tốc
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một vật rơi tự do đến mặt đất trong 2s thì vận tốc của vật lúc chạm đất là bao nhiêu ? Biết g = 10m/s2
A. 2m/s	B. 10m/s	C. 20m/s	D. 5m/s
Câu 12: Một ô tô đangchuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Biết thời gian hãm phanh là 10s thì quãng đường ô tô đi được từ khi hãm phanh đến lúc dừng lại là
A. 5,4m	B. 54m	C. 7,5m	D. 75m
Câu 13: Trong chuyển động tròn đều thì véctơ gia tốc
A. luôn cùng chiều véctơ vận tốc .	B. luôn vuông góc véctơ vận tốc.
C. luôn ngược chiều véctơ vận tốc.	D. luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 14: Công thức vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Bạn Kì đi xe đạp thẳng nhanh dần đều trong thời gian 10s vận tốc tăng từ 0 đến 20m/s thì gia tốc là
A. 20m/s2	B. 2m/s2	C. 1m/s2	D. 10m/s2
-----------------------------------------------
II. Tự luận : 5 điểm 
Bài 1. ( 2 điểm ) Một vật chuyển động tròn đều một vòng trong 2s, biết bán kính quỹ đạo là 1m. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm.
Bài 2. ( 3 điểm ) Bạn Phúc thả hòn đá rơi tự do từ độ cao h so mặt đất. Biết thời gian vật rơi là 6s, g = 10m/s2
a. Tính độ cao vật rơi
b. Vận tốc của vật lúc chạm đất
c. Quãng đường vật rơi trong một giây cuối cùng 
d. Tại vị trí đó sau 1 giây Bạn Phúc ném hòn đá thứ hai thẳng đứng xuống dưới với vận tốc là v0, biết hai vật chạm đất cùng lúc. Tính v0.
	Bài làm Mã 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_li_10_bai_1.docx