Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 cơ bản (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 cơ bản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Vật lí lớp 10 cơ bản (Có đáp án)
Kiểm tra 1 tiết
Môn Vật lý 10 cơ bản
Trắc nghiệm
Câu 1.Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là :
A. 400K.	B.420K.	C. 600K.	D.150K.
Câu 3.Chọn phát biểu đúng.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học.	B. Công phát động.	C. Công cản.	D. Công suất.
Câu 4.Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 270C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 1770C thì áp suất trong bình sẽ là: 
A. 1,5.105 Pa.	B. 2. 105 Pa.	C. 2,5.105 Pa.	D. 3.105 Pa.
Câu 5.Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.	B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.	D. chuyển động cong đều.
Câu 6.Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
Câu 7.Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng
A. không; độ biến thiên cơ năng.	B. có; độ biến thiên cơ năng.
C. có; hằng số.	D. không; hằng số.
Câu 8.Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s.	B. p = 360 N.s.	C. p = 100 kg.m/s 	D. p = 100 kg.km/h.
Câu 9.Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng 
k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10-2 J.	B. 50.10-2 J.	C. 100.10-2 J.	D. 200.10-2 J.
Câu 10.Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.	
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.	
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 11.Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 12.Chọn phát biểu đúng.
Cơ năng là một đại lượng
A. luôn luôn dương.	B. luôn luôn dương hoặc bằng không.
C. có thể âm dương hoặc bằng không.	D. luôn khác không.
Câu 13.Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ
A. giảm vận tốc đi số nhỏ.	B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn.\
Câu 14.Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng.	B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.	D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 15.Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?
A. .	B. hằng số.	C. hằng số.	D. hằng số.
Câu 16. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:
A. Đẳng nhiệt.	B. Đẳng tích.	C. Đẳng áp.	D. Đoạn nhiệt.
Câu 17.Căn phòng có thể tích 60m3. Tăng nhiệt độ của phòng từ 100C đến 270C. Biết khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3 , áp suất không khí môi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng không khí thoát ra khỏi căn phòng là:
A.2kg 	B. 3kg 	C. 4kg 	D. 5kg
0
V
T
1
2
Câu 18.Một xi lanh chứa không khí bị hở vì tiếp xúc với bầu khí quyển.T	
hể tích khí chiếm chỗ trong xi lanh biến thiên theo nhiệt độ như đồ thị hình 
vẽ .Kết luận gì về sự biến thiên của khối lượng riêng của khí ? 
A.Tăng 	B. giảm 	
C. không đổi 	D. thiếu dữ kiện kết luận
Câu 19:Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích 
1
2
3
0
V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích 	
V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1
 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị như hình 
vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
(p,V) 	B. (V,T) 	
C. (p,T) 	D. (p,1/V)
Câu 20.Chọn đáp án đúng.
Công có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian.
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.
C. lực và quãng đường đi được.
D. lực và vận tốc.
Câu 21.Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 22.Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.	B. động lượng của vật tăng gấp hai.
C. động năng của vật tăng gấp hai.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 23.Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.	B. V2 = 8 lít.	C. V2 = 9 lít. 	D. V2 = 10 lít.
Câu 24.Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.	B. 3.105 Pa.	C. 4. 105 Pa.	D. 5.105 Pa.
Câu 25.Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 
A. p2 = 105. Pa.	B.p2 = 2.105 Pa.	C. p2 = 3.105 Pa.	D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 26.Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K	.	B. T = 540K.	C. T = 13,5 0K.	D. T = 6000K.
Câu 27:Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị nào:
A.1,5T1 	B. 2T1 	C. 3T1 	D. 4,5T1 
Câu 28.Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29.Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J.	B. 860 J.	C. 5100 J.	D. 4900J. 
Câu 30.Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
A. hằng số.	B. hằng số.	C. hằng số.	D. 
Tự luận
Câu 1. Tính khối lượng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 00C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43 kg/m3.
Câu 2. Từ độ cao 10 m so với mặt đất, một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc đầu 5 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s2. 
a.Tính độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b.Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật có động năng bằng thế năng.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_chuong_45_lop_10_co_ban.doc