ĐỀ 1 Câu 1/ Đơn vị hiệu điện thế là: A. Vôn B. Ampe C. Ôm D. Oát Câu 2/ Hệ thức định luật Ôm là: A. P = U.I B. I = U:R C. Q = I2.R.t D. A = U.I.t Câu 3/ Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐDĐ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ là: A. 0,25A B. 0,75A C. 0,50A D. 1,5A Câu 4/ Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm cố định có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Điện trở R là: A. 32Ω B. 24 Ω C. 12Ω D. 6 Ω Câu 5/ Điện trở tương đương của hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp nhau luôn có trị số: A. Rt đ R2 C. Rt đ R1 + R2 Câu 6/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là: A. 25Ω B. 12,5Ω C. 6Ω D. 3Ω Câu 7/ Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R1 = 2R2 B. R1 = ½ R2 C. R1 = 4R2 D. R1 = ¼ R2 Câu 8/ Cho mạch điện như hình vẽ: Đ Rb Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, bóng đèn Đ( 6V- 3W ). Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở là: A. 12Ω B. 9Ω C. 6Ω D.3Ω Câu 9/ Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng Câu 10/ Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công của dòng điện? A. A= UIt B. A= I2Rt C. A=P : t D. A= P t ĐỀ 7 Câu 1/ Đơn vị hiệu điện thế là: A. Vôn B. Ampe C. Ôm D. Oát Câu 2/ Hệ thức định luật Ôm là: A. P = U.I B. I = U:R C. Q = I2.R.t D. A = U.I.t Câu 3/ Đặt U1= 6V vào hai đầu dây dẫn thì CĐDĐ qua dây là 0,5A. Nếu tăng hiệu điện thế đó lên thêm 3V thì CĐDĐ qua dây dẫn sẽ là: A. 0,25A B. 0,75A C. 0,50A D. 1,5A Câu 4/ Một điện trở R được mắc vào giữa hai điểm cố định có hiệu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Điện trở R là: A. 32Ω B. 24 Ω C. 12Ω D. 6 Ω Câu 5/ Điện trở tương đương của hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp nhau luôn có trị số: A. Rt đ R2 C. Rt đ R1 + R2 Câu 6/ R1 = 10Ω, R2 = 15Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có trị số là: A. 25Ω B. 12,5Ω C. 6Ω D. 3Ω Câu 7/ Hai dây cùng chất, dài bằng nhau và dây 1 có tiết diện gấp đôi dây 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. R1 = 2R2 B. R1 = ½ R2 C. R1 = 4R2 D. R1 = ¼ R2 Câu 8/ Cho mạch điện như hình vẽ: Đ Rb Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 9V, bóng đèn Đ( 6V- 3W ). Để đèn sáng bình thường, trị số của biến trở là: A. 12Ω B. 9Ω C. 6Ω D.3Ω Câu 9/ Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. hóa năng D. cơ năng Câu 10/ Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công của dòng điện? A. A= UIt B. A= I2Rt C. A=P : t D. A= P t
Tài liệu đính kèm: