Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 24 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời: Câu 1: Hàm số sau là hàm số có dạng y = ax2 : A. y = ; B. y = x2 ; C. y = 1- 2x2 ; D.y = 4 x2 + 1. Câu 2: Với a> 0 hàm số y = ax2 là hàm số: A. nghịch biến khi x > 0; B. đồng biến khi x < 0; C.nghịch biến khi x< 0; D. đồng biến khi x = 0. Câu 3: Hàm số y = –5x2 là hàm số đồng biến khi : A. x ; B. x = 0; C. x > 0: D. x < 0. Câu 4: Trong một tứ giác nội tiếp ta có: A. Tổng số đo 2 góc kề bằng 1800; B .Tổng số đo 3 góc bằng 1800; C. Tổng số đo 2 góc đối bằng 1800; D. Tổng số đo hai góc đối bằng 3600. Câu 5: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , có góc B bằng 700 thì số đo góc D là: A. 1200; B. 1400; C. 1100; D. 1800. Câu 6 : Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.Hình bình hành và hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp ; B. Hình chữ nhật và hình thang là tứ giác nội tiếp ; C. Hình vuông và hình thang vuông là tứ giác nội tiếp; D. Hình chữ nhật , hình vuông và hình thang cân là tứ giác nội tiếp. Câu 7*: Hàm số sau có giá trị lớn nhất bằng 0: A. y = -5x2: B. y = 5x2; C. y = 2x – 1; D.y = -5x. Câu 8*: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , AB cắt CD ở M. Ta có: A.MA.MB = MC.MD; B. MA. MD = MC. MD; C. MB. MD = MC. MA; D. MA. MC = MB. MD. Câu 9**: Cho hàm số y = f(x) = x2, biết f(2a) = 4. Giá trị của a bằng: A.1; B. –1; C. 1 và –1; D. 2 và -2. Câu10**: Hình thoi ABCD có cạnh AB cố định, quỹ tích giao điểm O hai đường chéo hình thoi đó là: A. Cung chứa góc 900 dượng trên AC: B.Cung chứa góc 900 dựng trên BC C. Đường tròn đường kính AB; D. Cung chứa góc 1350. Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 25 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 ( a ạ 0) là: A.Đường thẳng; B. Parabol với đỉnh O; C. Đường cong cắt trục hoành; D.Đường cong cắt trục tung. Câu 2: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = - x2 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A. (P) nằm phía trên trục hoành; B. (P) nằm phía dưới trục hoành; C. (P) cắt ox; D. (P) song song với oy. Câu 3: Cho hàm số y = các điểm sau thuộc đồ thị hàm số: A. (2 ; 2); B.(1; 1); C.(3 ; 3); D.(4 ; 4). Câu 4: Đường tròn ngoaị tiếp đa giác là đường tròn: A.Tiếp xúc với các cạnh đa giác ; B. Đi qua tất cả các đỉnh của đa giác; C. Có tâm trùng với đỉnh đa giác ; D. Cả A,B,C đều sai. Câu 5: Các đa giác sau có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp trùng nhau: A. Tam giác vuông ; B. Hình bình hành; C. Hình vuông; D.Tam giác cân. Câu 6: Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;1) có cạnh bằng: A. 2 ; B. 2 ; C. ; D. 4. Câu 7*: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A ( 3;12 ). Giá trị của hệ số a bằng: A.4 ; B. 3 ; C. ; D. . Câu 8*: Tam giác đều ABC cạnh a =3 ngoại tiếp đường tròn (O; r) . Độ dài r là: A.; B. ; C. ; D. . Câu 9**: Giao điểm của đồ thị 2 hàm số y = 2x2 và y = x là: A. 0 và 2; C. (0;2); B. (0;0) và (0,5; 0,5). D.Cả A, B, C đều sai. Câu 10** : Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;2) . Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông là: A. 1 ; B. 2 ; C. 2; D. . Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 26 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Phương trình sau là phương trình bậc hai một ẩn : A. 4x – 5 = 0 ; B. x2 + 2 = 0; C. 3x3 + 2x2 – 4 = 0; D. + 2x + 2 = 0. Câu 2: Phương trình x2 – 4 = 0 có nghiệm là: A. 4; B. –4; C. 2 và -2; D. 4 và - 4. Câu 3 : Phương trình 2x2 – 4x = 0 có nghiệm là: A. 0 và -2; B . 0 và 4; C. 2 và 4; D. 0 và 2. Câu 4: Chu vi đường tròn có bán kính 4cm là ( với = 3,14) : A. 25,12 cm; B. 25,12 cm2; C. 12,56 cm; D. 12,56 cm2. Câu 5: Số đo của cung tròn có độ dài 3,6cm của đường tròn bán kính 12 cm là : A.; B. ; C. ; D.5,4. Câu 6: Cung tròn 600 của đường tròn bán kính 9 cm có độ dài là ( với= 3,14): A. 3,14 cm; B. 9,42 cm ; C.9,42 ; D. 9,42 dm. Câu 7*: Giá trị của m để phương trình : (m2 – 1) x2 + 2x + 5 = 0 là phương trình bậc hai là: A. m = 1; B. m = -1; C . m = 1và m= -1; D. m 1và m-1. Câu 8*: Chu vi đường tròn tăng thêm 10 cm thì bán kính đường tròn tăng thêm: A. cm ; B. 5cm; C. cm ; D. cm. Câu 9**: Phương trình x2- 6x + 5 = 0 có nghiệm là: A. – 3 và -2 ; B. 3 và 2 ; C .1 và 5 ; D. –1 và -5. Câu 10**: Độ dài của đường tròn ngoại tiếp lục giác đều có cạnh bằng 4 là: A. 4; B. 6; C. 8; D. 10. Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 27 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Phương trình sau có hai nghiêm phân biệt: A. -2x2 - 5x + 1 = 0 ; B. 5x2 - x + 2 = 0; C. 4x2 + 2x + 1 = 0; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2: Phương trình – 3x2 +2x + 8 = 0 có các hệ số a, b ,c là : A.3; 2; 8 ; B. –3; 1 ; 8; C. –3; 2 ; 8 ; D. –3; -2; 8. Câu 3: Phương trình 2x2 – 7x + 3 = 0 có nghiệm là: A. 3 và 0,5; B. 1 và -6; C. –1 và -6; D. –1 và 6. Câu 4: Diện hình tròn có bán kính 5 cm là: A. 5cm ; B. 25cm ; C . 25 cm2 ; D. 25 cm2 . Câu 5: Diện tích quạt tròn có số đo cung 360 bán kính 6 cm là: A.3,6 ; B. 3,6 cm ; C. 3,6 cm2; D. 3,6 dm2. Câu 6: Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 8 cm là: A. 16 cm2 ; B. 1,6 cm2 ; C. 4cm2 ; D. 4. Câu 7*: Phương trình x2 – 5x – 2x +12 = 0 có nghiệm là: A.3 và 4 ; B. -3 và 4 ; C. -3 và -4 ; D. 4 và -3 . Câu 8*: Cho đường tròn (O ; 2) góc ở tâm AOB bằng 600 . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB là: A.; B. - ; C. + ; D.Cả A, B, C đều sai. Câu 9**: Giá trị của m để phương trình x2 –2 ( m – 1 )x + m2 – 1 =0 có nghiệm kép là: A.1; B. –1 ; C. 2 ; D. –2. Câu 10**: Diện tích của hình tròn có chu vi bằng 20cm là: A.110; B.110dm2; C.10cm2; D. dm2. Phòng GD ViệtTrì Đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 - Tuần 28 Người ra đề:Nguyễn Thị Hùng – GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời Câu1: Phương trình 4x2 – 4x + 1 =0 có các hệ số a, b', c lần lượt là: A.4 ; -4 ; -1 ; B. 4; 2; 1; C. 4; -2 ; 1; D. –4 ; 2 ; 1. Câu 2: Phương trình 5x2 – 6x + 1 = 0 có nghiệm là: A.1 và 0,2; B. –1 và 0,2; C. 1 và -0,2; D. – 1 và - 0,2. Câu 3: Phương trình – 7x2 + 5x = - x+ 3 có nghiệm là: A. và ; B. - và -; C. và -; D. vô nghiệm. Câu 4 : Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 4 dm là: A. 2dm ; B.dm; C. 2dm; D. - 2dm. Câu 5: Diện tích phần hình vành khăn khi R =1,5cm , r = 1 cm là: A.1,25 cm; B. ; C.1,25; D. 1,25cm2 Câu 6: Tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn đường kính AM , có góc B bằng 700 . Số đo góc MOC là: A. 400; B. 200; C. 800; D. 700; Câu 7*: Giá trị của m để phương trình x2 –2 ( m+3) x + m2 +3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là: A.1,5 và -1,5; B. m < -1; C. m > -1; D. cả A, B ,C đều sai. Câu 8*: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) , tia BC và tia AD cắt nhau ở F góc DCF bằng 800 . góc CFD bằng 200 . Số đo góc ABC là: A. 1000 ; B.800 ; C.600; D.400. Câu9**: Giá trị của m để phương trình 2x2 + m2 x + 6m = 0 có một nghiệm x = -2 là: A. –1 và 4 ; B. 1và 4 ; C. –1và-4 ; D. 1 và -4. Câu 10**: Cho đoạn thẳng AB cố định , I là trung điểm AB . Tìm quỹ tích các điểm M sao cho MI = AB là : A. Đường tròn đường kính MI ; C. Đường tròn đường kính AB ; B. Đường tròn đường kính IB ; D. Cả A,B,C đều sai. Phòng GD ViệtTrì Đáp án đề kiểm tra TNKQ – Toán 9 Người ra đáp án:Nguyễn Thị Hùng- GV trường THCS Hạc Trì. Người thẩmđịnh lần 1: Vi Mạnh Tường – PHT trường THCS Văn Lang Người thẩmđịnh lần 2: Lê Thị Thoa – GV trường THCS Tiên Cát Tuần Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 24 B C D C C D A A C C 25 B B D B C C C D B D 26 B C D A A B D D C C 27 A C A C C A A B A D 28 C A D C D A C B A C
Tài liệu đính kèm: