Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn Toán 8 theo từng tuần

doc 33 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 20121Lượt tải 7 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn Toán 8 theo từng tuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn Toán 8 theo từng tuần
Phòng GD - ĐT	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 1
 Việt Trì	Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
	***	 **********
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là: 
	A. x3y+ x2y+xy;	B. x3y- x2y-xy;	
	C. x3y- x2y+xy;	D. x3y+ x2y-xy.
Câu 2: Kết quả của phép nhân ( x-2) (x+3) là:
	A. x2+5x-6;	B. x2-5x-6;	
	C. x2+x-6;	D. x2-x-6.	
Câu 3: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta được :
	A. x = 2;	B. x = -2;
	C. x = 4;	D. x = - 4.
Câu 4: Một tứ giác có nhiều nhất : 
	A. 4 góc vuông;	B. 3 góc vuông;
	C. 2 góc vuông;	D. 1 góc vuông.
Câu 5: Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng:
	A. 90o	;	B. 180o;
	C. 360o;	D. 540o.
Câu 6: Tứ giác ABCD có Â= 50o; góc B = góc C = 120o thì góc D bằng:
	A. 750	;	B. 70o ;
	C. 800	;	D. 850 .
*Câu 7: Một tứ giác có nhiều nhất:	
 A. 4 góc nhọn;	B. 3 góc nhọn;
 C. 2 góc nhọn;	D. 4 góc tù.
*Câu 8: Giá trị biểu thức x(x-y)+y(x+y) Tại x=2; y=1 là :
	A. 5;	B. 1;
	C. 3;	D. 6.
**Câu 9: Rút gọn biểu thức xn-1(x+y)-y(xn-1+yn-1) có kết quả là:
	A. x+y;	B. x-y;
	C. xn+yn	;	D. xn-yn.
**Câu 10: Hình thang vuông là tứ giác có: 
	A. 1 góc vuông;	B. 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau;
	C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng90o;	D. 2 góc kề 1 cạnh bù nhau.
Phòng GD - ĐT	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 2
 Việt Trì	Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
	***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức 
 (2y+ )2=4y2+?+
 A.y;	 B. 2y	;	 C. 4y;	D. 8y.
Câu 2: Kết quả của phép tính:(x-5)2 là:
	A. x2-25;	B. x2-5x+5;	
	C. x2-5x+25	;	D. x2-10x+25.	
Câu 3: Biểu thức x2-2xy+y2 có thể viết dưới dạng:
	A. - ;	B. 
	C. - (y - x)2;	D. (x - y)2
Câu 4: Hình thang cân là hình thang có:
	A. Hai đáy bằng nhau;	 B. Hai cạnh bên bằng nhau; 
	C. Hai đường chéo bằng nhau;	 D. Hai cạnh bên song song .
Câu 5: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây:
	A.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau	 là hình thang cân;	
 B. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình thang cân;	
	C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân;
	D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.	 
Câu 6: Trong hình thang cân:
	A. các góc đối bằng nhau;	
	B. hai góc kề một cạnh bằng nhau;	
	C. hai cạnh đáy bằng nhau
	D.hai đường chéo bằng nhau;
*Câu 7: Kết quả của phép tính (a+b-c)2 là:
	A. a2+b2+c2;	B. a2+b2-c2;
	C. a2+b2+c2+2ab-2bc-2ac ; D. a2+b2+c2+ab-bc-ac.
*Câu 8: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây:
	A. Mọi tính chất có ở hình thang đều có ở hình tứ giác;	
B. Mọi tính chất có ở hình thang cũng có ở hình thang cân ;
	C. Mọi tính chất có ở hình thang cân cũng có ở hình thang.
**Câu 9: Tính giá trị biểu thức (a+b)2 biết a-b=10 và ab=5 ta được kết quả là:
	A.100;	B. 120;	C. 20	;	D. 80.
**Câu10: Cho hình vẽ biết độ dài cạnh ô vuông là 1cm thì
B
A
 Chu vi hình thang cân ABCD là:
 A. 10 cm;
	B. 2+ cm;
	C. 4+ cm;
D
C
	D. 4+2 cm.
Phòng GD - ĐT	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 3
 Việt Trì	 Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
 *** *************
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả của phép tính (2x-5)(2x+5) là:
A.2x2-5 ; B.4x2-5 ; C.4x2 –25 ; D.2x2-25.
Câu2: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây:
A.(x+1)3 ; B.(3x+1)3 ; C.(x+3)3 ; D.(x-1)3..
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của tam giác là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác ; 
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác;
C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh tam giác ;
D. Đường thẳng song song với đáy.
Câu 4: Mỗi tam giác có:
A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình;
C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình.
Câu 5: Đường trung bình của tam giác thì:
A. Song song với các cạnh ; B. Bằng nửa cạnh ấy;
C. Song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ ba.	
D. Bằng nửa tổng hai cạnh cúa tam giác.
Câu 6: Mỗi hình thang cân có :	
A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình;
C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình.
* Câu 7: Giá trị biểu thức x3- 9x2+ 27x - 27 tại x =13 là:
A.10 ; B.100 ; C.1000 ; D.10000.
D
*Câu 8: Cho hình thangABCD (AB//CD) có đường trung bình MN=7 cm; 
 đáyAB=4cmA
B
C
M
N
, thì đáyCD bằng:
A. 4cm ; 
B. 10cm;
C. 7cm;
D. 18cm.
**Câu 9: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
A.(2x-3)2 =-(2x-3)2 ; B.(2x-3)3=(3-2x)3 ; 
 C.(2x-3)3=-(2x-3)3 ; D. (2x-3)3=-[-(2x-3)]3 .
**Câu10: Viết đa thức (x+y)2-2(x+y)+1dưới dạng bình phương của một tổng quát ta được :
 A. (x+y+1)2 ; 	 B. (x+y-1)2 ; 
 C. (x-y+1)2 ; D. (x-y-1)2.
Phòng GD - ĐT	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 4
 Việt Trì	 Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
 *** *************
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả của tích (x+3)(x2-3x+9) là:
A.x3+3 ; B. x3-3 ; C. x3+9 ; D. x3+27.
Câu2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có được đẳng thức:
	(3x+y)(9x2 - ?+y2)= 27 x3 + y3
A.6xy ; B.3x ; C. 3xy ; D.3y.
Câu 3: Dụng cụ để giải các bài toán dựng hình gồm:
 A. Thước thẳng và com pa; B. Thước thẳng và êke;
 C. Compa và êke; D. Thước đo góc và compa.
Câu 4: Giá trị biểu thức (x2+2x+4)(x-2) tại x=3 là:
A.9; B.19 ; C.29 ; D.27.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang là:
A. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên ; 
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai đáy;
C. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện;
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bên;
B. Bằng nửa cạnh đáy;
C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy;
D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.
*Câu 7: Rút gọn biểu thức(a+b)3-(a-b)3 ta được:
A.3a2b+2b3 ; B. 6a2b ; C. 6a2b-2b3 ; D. 6a2b+2b3.
C
 B
A
*Câu 8: Tìm x trên hình vẽ ta được:
	A. x= 36;
 x
 18
B. x= 30;
12
C. x= 24;
D. x= 48.
E
 F
 D
**Câu9: Giá trị của biểu thức a3+b3 biết a+b = 4và ab=2 là:
 A. 40 ; B. 60 ; C. 30 ; D. 20.
**Câu10: Độ dài các đoạn thẳng x,y trên hình thang ABHG có CD//EF//AB//GH
x
 (như hình vẽ) là:
 A
B
A.x=6, y=11;
8
B.
10
y
 D
 H
 C
 G
x=5, y=12;
C. F
E
 x=6, y=12;
D.x=7, y=11.
Phòng GD - ĐT	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 5 
 Việt Trì	 Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
 *** *************
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả phân tích đa thức 5x2y- 10xy2+5xy thành nhân tử là:
A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x) . 
Câu2: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta được:
A. x=9 ; B. x=3 ; C. x=-3 ; D. x=3, x=-3 .
Câu 3: (2x-1)(4x2+2x+1)là dạng phân tích thành nhân tử của đa thức:
A. 1- 2x3; B. 2x3 -1 ; C. 8x3-1 ; D. 8x3+1.
Câu 4: Giá trị biểu thức 81,2.15+85. 81,2 là:
A. 812 ; B. 8120 ; C. 81200 ;	D. 812000 .
Câu 5: Tích (0,2+x)( 0,2-x) là dạng phân tích của đa thức:
A. 0,2-x2 ;	B. 0,4-x2;	C. 0,04-x2;	D. 0,04+x2.
Câu6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trục đối xứng của hình thang cân là:
X
	A.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy;
	B.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên ;
C.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đường chéo ;
D.Đường thẳng cắt hai đáy.
*Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: Tam giác đều có:
 A. Một trục đối xứng ; B. Hai trục đối xứng;
 C. Ba trục đối xứng ; D. Không có trục đối xứng.
*Câu 8: Biểu thức (1/2+2y)2 là dạng phân tích của đa thức:
A. +4y2 ; B. +4y+4y2 ; C. +2y+4y2 ; D. +2y+2y2.
**Câu9: Kết quả phân tích đa thức x2-5 thành nhân tử là:
A.(x+5)(x-5) ; 	 B. (x+25)(x-25) ; 
 C. (x+ )(x - ) ; D. (x - )(x -)
**Câu 10: Kết quả phân tích đa thức xn+1-xn (với n là số tự nhiên)thành nhân tử là:
	A. x(xn-1);	 B. xn(x-1);	 C. xn+1(1-x)	;	D. xn(x+1).
Phòng GD - ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 6
 Việt Trì	Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
	***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2 - x - 6 thành nhân tử là:
	A. (x-2)(x-3);	B. (x+2)(x-3);
	C. (x-2)(x+3);	D. (x+2)(x+3).
Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
A . Nếu hai đoạn thẳng bằng nhau thì đối xứng với nhau qua một đường thẳng;
B. Mỗi đoạn thẳng có vô số trục đối xứng;
C. Mỗi đường thẳng có hai trục đối xứng;
D. Nếu hai đoạn thẳng đối xứng nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau .
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình bình hành là tứ giác có:
 A. Các cạnh đối song song ; B. Hai cạnh đối song song;
 C. Hai cạnh đối bằng nhau ; D. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong hình bình hành :
 A. Các cạnh đối bằng nhau ; B. Hai cạnh kề bằng nhau;
 C. Các góc đối bù nhau ; D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5 : Chọn câu đúng trong các câu sau:Hình bình hành là:
	A.Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau;
	B .Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau;
	C.Hình thang có hai đường chéo bằng nhau;
D. Hình thang có một góc vuông .
Câu 6: Cho hình vẽ; Tính góc A của hình bình hành ABCD ta được kết quả là:
B
A
	A.700 	;	B. 1400;
	C.1100;	 D. 1000 .
700
D
C
*Câu 7: Tính nhanh : 872+732-272-132 ta được kết quả là:
A. 12;	 B. 120 ; C. 1200 ;	 D. 12000 .
* Câu 8: Tìm x biết: 5x (x -1)= x -1 ta được:
A. x =1;	 B. x =; C. x= -1; x=; D. x = 1; x = .
**Câu 9: Kết quả phân tích đa thức x2-y2-2y-1 thành nhân tử là:
	A. (x+y+1)(x-y-1) ; B.(x-y+1)(x-y-1);	
 C. x(y+1)(y-1) ; D.(x-y+1)(x+y-1).
**Câu10: Kết quả phân tích đa thức 8x-16-x2 thành nhân tử là:
	A. (x-4)2 ;	B. (4-x)2 ;	
	C. – (x-4)2 ;	D. (x-4)(x+4) .	
Phòng GD - ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 7
 Việt Trì	Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
	***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2+3x-10 thành nhân tử là:
	A. (x-2)(x+5) ;	 B. (x-2)(x-5) ;	
	 C. (x+2)(x+5) ; 	 D. (x-2)(x-5).
 Câu 2: Kết quả của phép chia( x6y4: x3y) là:
	A. x2 y4 ; B. x3 y 3 ;
 C. x2 y4 ; D. x3y4 .
Câu 3 : Giá trị biểu thức 10x2y3:(-2xy2) tại x=1; y=-1 là:
 A. 10 ; B. -10 ; 
 C. 5 ; D. - 5 .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD biết AB=2BC và AD=3cm thì chu vi hình bình hành là: 
 A. 6cm ; B. 9cm;
 C. 12cm ; D.18cm.
Câu 5: Mỗi hình bình hành có:
	A. Một tâm đối xứng ; B . Hai tâm đối xứng;
	C. Ba tâm đối xứng ; D. Bốn tâm đối xứng.
Câu 6: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu:	 
 A. A và B cách đều điểm O ; B. Đường thẳng AB đi qua O ;
 C. Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB ; D . Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
*Câu7: Để 5xny3 chia hết cho 4x2y2 thì điều kiện của n là:	 
	 A. n < 2;	 B. n ≥ 2 ;
 	 C. n Ê 2;	 D. nẻN; n ≥ 2 .
*Câu 8: Cho hình bình hành ABCD biết góc A- góc B =200 thì góc D bằng : 
 A. 800 ; B. 600 ;
 C. 900 ; D.1000.
**Câu 9: Kết quả phân tích đa thức (2x-1)2 - (x-3)2 thành nhân tử là:
	A. (3x+4)(x-3) ; B.(3x-4)(x+2)	;	
 C. (3x+4)(x-2) ; D. (3x-4)(x-2).
**Câu 10: Giá trị biểu thức x2 - x + 1/4 tại x = 3,5 là:
 	A. 16	;	 B. 4;
 C. 9 ; D.25 .
Phòng GD - ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 8
 Việt Trì	 Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
 ***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả của phép chia (-2x5+6x3-4x2) : 2x2 là:
	A. 2x2+6x-4;	 B. -2x2+6x-4 ;	
	 C. -x3+3x-2; 	 D. x3 -3x-2	 	
Câu2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống để có đẳng thức:	 
	 	 : (- 4x2) = -3x3y - x2 + 2y2 
 A. 12x5y +4x4 - 8x2y2 ;	 B. -12x5- 4x4 - 8x2 y1 ;
 	 C. 12x5 - 4x4 - 8x2y2;	 D. 12x5 +4x4 +8x2y2.
Câu 3 : Điền đơn thức thích hợp vào ô trống để có đẳng thức :
 (30x4y3-25x2y3-15x4y4) : 	 = 6x2 -5-3x2y 	
 A. -5x2y3 ; B. 5x2y3 ; 
 C. 5 x3y2; D. 5xy3.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau : Hình chữ nhật là :
 A. Tứ giác có một góc vuông ; B. Tứ giác có hai góc vuông;
 C. Tứ giác có ba góc vuông ; D. Tứ giác có hai góc đối đều vuông.
Câu 5 : Mỗi tam giác đều thì có:
	A. Một tâm đối xứng ; B . Hai tâm đối xứng;
	C. Ba tâm đối xứng ; D. Có ba trục đối xứng.
Câu 6: Cho tam giác ABC có góc A= 900; Trung tuyến AM=5 cm thì cạnh huyền BC bằng :
 A. 2,5 cm ; B. 5cm ;
 C. 10cm; D.15cm.
* Câu 7: Giá trị biểu thức ( x3+3x2+3x+1) : (x+1) tại x=5 là:
	A. 5 ; B. 6 ;
 C. 25 ; D. 36 .
*Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau :
 A. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng; 
 B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo;
 C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo ;
 D. Tam giác vuông có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền
** Câu 9: Đa thức 3x2y3- 4x3y2+x2y2 chia hết cho đơn thức 5xnyn khi:
 A. n Ê 2; B. n ³ 2 C. n< 2 ;	 D. nẻN; n Ê 2
**Câu 10: Cho DABC có góc A = 900; AB = 9cm; AC = 12cm thì trung tuyến AM có độ dài là:
 A. 6cm ; B. 6,5cm ; C. 7cm ; D.7,5cm
Phòng GD - ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 9
 Việt Trì	 Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
 ***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả của phép chia đa thức x2-3x-10 cho đa thức x+2 là :
 A. x+5 ; B. x+2 ; C. x - 5 ; D. 5-x.
Câu 2: Số dư của phép chia đa thức x2-2x+4 cho đa thức x-1 là :
 A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D. 4 .
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
 A. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật là;
 B. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật cũng;
 C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
 D. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân;
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình chữ nhật là:
 A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau;
 B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau;
 C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau;
 D. Hình bình hành có một góc vuông.
Câu 5: Cho hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 6cm và 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật là:
 A. 9cm ; B.10cm ; C. 11cm ; D.12cm.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Mỗi hình chữ nhật có: 
 A. 1 trục đối xứng ; B. 2 trục đối xứng ;
 C. 3 trục đối xứng ; D. 4 trục đối xứng .
*Câu 7: Kết quả của phép chia đa thức x3-3x2+x-3 cho đa thức x2+1 là :
 A. x+3 ; B. x-3; C. 3-x; D. x2-3.
*Câu 8: Thu gọn biểu thức :(x+1)3 - (5+3x+3x2 +x3) có kết quả :
 A.3x2 ; B. 3x; C. 3x+4; D. - 4
**Câu 9: Điều kiện của n để x2004 chia hết cho x2n (n ẻ N) là :
 A. n> 2004; B. n < 2004; C. n³ 1002 ; D. n Ê 1002.
** Câu 10 : Để kiểm tra 1 tứ giác có phải là hình bình hành không ta có thể :
 A. Đo độ dài đường chéo.
 B. Độ dài hai cạnh đối
 C. Đo số đo hai góc đối.
 D. Đo độ dài các cạnh đối của tứ giác. 
Phòng GD - ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 10
 Việt Trì	 Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
 ***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Tìm x biết : 3x (x2-9) = 0 ta được :
A. x=0 ; B. x=3 ; C. x=-3 ; D. x=0; x=3; x=-3.
Câu 2 :Giá trị biểu thức 8x3+12x2y+6xy2+y3 tại x=4 ;y=2 là :
A. 1000; B. 100; C.10000; D.100000 .
Câu 3 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
 Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng:
A. -1;1 B. -1 C. 0 ; 1 D . 1
Câu 4: Chọn dơn thức thích hợp điền vào chỗ ..để có :
A. 5xy2 ; B. –35xy2;
C. 35xy2 ; D. 35x2y.
Câu 5 : Chọn câu đúng trong các khẳng định sau :
Nếu các đường thẳng song song cách đều cắt một đường thẳng thì chúng chắn trên đường thẳng đó các đoạn thẳng liên tiếp :
A. Bằng nhau ; B. Song song ;
C. Song song và bằng nhau ; D. Tỉ lệ.
Câu 6 :Chọn câu đúng trong các khẳng định sau :
A. Hình thoi là tứ giác có 4 góc bằng nhau;
 B. Hình thoi là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau;
C. Hình thoi là tứ giác có 2đường chéo vuông góc với nhau;
 D. Hình thoi là tứ giác có 1đường chéo là đường phân giác của 1 góc của hình thoi;
*Câu 7 : Mỗi hình thoi có : 
A. Một tâm đối xứng ; B. Hai tâm đối xứng
C. Ba tâm đối xứng; D. Vô số tâm đối xứng
*Câu 8 : Trong hình thoi : 
A. Hai đường chéo bằng nhau; 
B. Các góc đều bằng nhau.
C. Hai đường chéo là các đường phân giác các góc của hình thoi ;
D. Hai góc kề một cạnh bằng nhau.
**Câu 9: Chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ .. để có 
 A. x2+2x-15 ; B. x2-2x-15 ; 
 C. x2-2x+15; D. x2+2x+15.
**Câu 10 : Hai đường chéo của hình thoi bằng 18 cm và 24 cm thì cạnh của hình thoi là :
A. 13cm ; B. 14cm ; C. 15cm ; D. 16cm.
PHòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 8
Tuần 11
Việt Trì
Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa THCS Dệt
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả rút gọn phân thức 
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu2: Kết quả rút gọn phân thức 
A. ; B. ; C. D.
Câu 3: Cách nào đúng trong các cách viết sau:
 	A. ; B. ; C. . ; D. 
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu viết sau:
A. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau;
B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau;
C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau hoặc 4 góc bằng nhau; 
D. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau;
Câu 5: Hình vuông là :
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc;
C. Tứ giác có đường chéo là 1 đường phân giác của 1góc; 
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 6: Mỗi hình vuông có:
A. 1 tâm đối xứng;	B. 2 tâm đối xứng;
C. 3 tâm đối xứng;	D. 4 tâm đối xứng;
*Câu7: Cho phân thức ; Với mọi đa thức M ≠ 0 ta luôn có:
A. 	B.
C.	 	 D. 
*Câu 8:Cạnh của hình vuông bằng 4 cm thì đường chéo của hình vuông là:
A. 8cm ; B.32 cm ; C. cm; D.16 cm.
**Câu 9: Đường chéo của hình vuông bằng 10 cm thì cạnh của hình vuông là:
A. 50cm ; B. cm; C. 25 cm ; D. 30 cm
** Câu10: Điền đa thức thích hợp vào chỗ ..... để có: 
 A. x4 + x3 + x2 + x + 1; B. x4 - x3 + x2 - 1;
 C. x4 - x3 -x 2-1; 	 D. x3 - 1
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 8
Tuần 12
Việt Trì
Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Mẫu thức chung của các phân thức và là :
A. x2 y4 ; B. 21x2 y4 ; C. 7 x2 y4 ; D. 3x2 y4 . 
Câu 2: Mẫu thức chung của các phân thức và là :
A. x+1; B. x-1; C. x2-1; D. x2+1.
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức 2x và là :
A. 2(3x+1) ; B. 2x ; C.3x+1 ; D. 2x (3x+1).
Câu 4: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau: 
A. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành và hình thang cân;
B. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình chữ nhật;
C. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình thoi;
D. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình thang cân.
Câu 5: Cho hình thoi ABCD Có góc A = 600, kẻ đường chéo BD thì góc DBC có số 
đo là: 
A. 1200 ; B. 900 ; C. 600 ; D. 300.
Câu 6: Chọn câu đúng:
A. Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi ; B. Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình vuông;
C. Hình thoi có tất cả các tính chất của hình vuông; 
D. Hình bình hành có tất cả các tính chất của hình thoi.
*Câu7: Mẫu thức chung của các phân thức và là :
A. 2(x -1); B. 2(1 - x); C. (x +1)(1- x) ; D. 2x - 1.
*Câu8: Hình vuông có cạnh bằng 5 cm thì có chu vi là :
A. 10 cm; 	B. 15 cm;
C. 20 cm; 	D. 25 cm.
**Câu 9: Mẫu thức chung của các phân thức ; và là :
A. x3-1; 	B. x -1; C. x2+x+1 ; D. (x -1)(x + 1)
**Câu10: Biểu thức: x2 + x + 1 sau đạt giá trị nhỏ nhất bằng:
 	A) 0	 B) 1	 	C) 	D) 
Phòng GD-ĐT
Đề Kiểm tra TNKQ - Môn Toán - Lớp 8
Tuần 13
Việt Trì
Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả rút gọn phân thức là :
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu2: Kết quả rút gọn phân thức là :
 	A. ; B. ; C. ; D. .
 Câu 3: Kết quả phép cộng : là:
 	A. x ; 	B. ; 	 C. ; D. .
Câu 4: Các hình sau là đa giác đều:
A. Tam giác cân; B. Tam giác vuông;
C. Tam giác đều; D. Tam giác nhọn.
Câu5: Đa giác đều là:
A. Đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau;
B. Đa giác có tất cả các góc bằng nhau;
C. Đa giác có tất cả cóc cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau;
D. Đa giác có các đường chéo bằng nhau.
Câu6: Các hình sau là đa giác đều:
A. Hình chữ nhật;	B. Hình thoi ;
C. Hình vuông ;	D. Hình thang cân.
*Câu 7: Kết quả phép cộng : là :
A. 1 ; 	B. -1; 	C. ; D. .
*Câu 8: Số đường chéo xuất phá

Tài liệu đính kèm:

  • docTNKQ_TOAN_8_LY_TU_TRONG.doc