Đề kiểm tra trắc nghiệm Giải tích 12 - Ứng dụng của đạo hàm

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Giải tích 12 - Ứng dụng của đạo hàm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra trắc nghiệm Giải tích 12 - Ứng dụng của đạo hàm
[]
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến; 	 B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 
[]
 Câu2: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên ; B. Hàm số luôn đồng biến trên ;
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥);
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). 
[]
Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu; 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định; 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
[]
Câu 4: Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1; D. Cả 3 đáp án đã cho đều đúng. 
 []
Câu 5: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là
A. D= B. D= C. D= D. D=
[]
Câu 6: Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
[]
Câu 7 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 có phương trình là: 
 A. y+16 = -9(x + 3) B. y = -3(x + 1) C. y = - (x +3) D. y = - 1
[]
Câu 8: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1;	B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3;	D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 
[]
Câu 9: Hàm số: nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: 
A. B. C. D. 
[] 
Câu 10: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. x = 1 và y = 2 B. x= -1 và y = -2 C. x= -1 và y=2 D. x = 2 và y = -1 
[]
Câu 11: Hàm số: đạt cực tiểu tại x có giá trị nào trong các giá trị sau:
 1 B. -1 C. - 3 D. 3 
[]
Câu 12: Hàm số: đạt cực đại tại x bằng bao nhiêu? 
A. 0 B. C. D. 
[]
Câu 13: Cho hàm số. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng
A. 0 B. -1 C. 2 D. 
[]
Câu 14: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (-1;2) B. (2;1) C. (1;-1) D. (1; 2)
[]
Câu 15: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	 D. Kết quả khác. 
[]
Câu 16: Cho hàm số , số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
[]
Câu 17: Cho hàm số . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng
A. x = 0 B. x= 2 C. x = 3/2 D. x = -2
[]
Câu 18: Cho hàm số . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. x = 0 B. x= 2 C. x = 3/2 D. x = -2
[]
Câu 19: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
[]
Câu 20: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng 
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
[]
Câu 21: Cho hàm số y= x3 - 4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
[]
Câu 22: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 
[]
Câu 23: Số giao điểm của đường cong y=x3 - 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
[]
Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
[]
Câu 25: Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. D. Hàm số không có cực trị
[]
Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. . B. . C. D. 
[]
Câu 27: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
A. B. . C. D. 
[]
Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là: 
 A. y = -x - 3 B. y= -x + 2 C. y= x -1 D. y = x + 2
[]
Câu 29: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi: 
A. B. C. D. 
[]
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số : 
A. Không có cực trị. B. Có cực đại và cực tiểu 
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Đạt cực tiểu tại x = 0 
 KHỐI 12: CHƯƠNG 1:ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1A
2D
3C
4D
5A
6A
7B
8B
9C
10B
Câu
11A
12D
13A
14A
15B
16B
17D
18A
19B
20C
Câu
21B
22C
23B
24D
25D
26B
27A
28A
29C
30C
Câu
31A
32A
33A
34C
35A
36D
37A
38A
39A
40A
Câu
41A
42B
43A
44A
45A
46A
47A
48A
49A
50A

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra trac nghiem chuong I.doc