Đề kiểm tra tổng kết chương Dao động điều hòa

docx 18 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/11/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tổng kết chương Dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tổng kết chương Dao động điều hòa
Tần số và pha ban đầu của DĐĐH là
	A. Hz ; 	B. 2,5Hz ; 	
	C. 2,5Hz ; 	D. 10Hz; 
Chu kỳ, pha ban đầu của DĐĐH là
	A. 0,4s; 	B. 1/15s; 	
	C. 1/6s; 	D.6s ; 	
Pha ban đầu của hai DĐĐH ; lần lượt là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Pha ban đầu và chiều dài quỹ đạo của 
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Biên độ và pha ban đầu của (cm)
	A. 2cm ; 	B. 2cm ; 0	
	C. 20 ; 0	D. cm; 
Chiều dài quỹ đạo và pha ban đầu của (cm/s)
	A. 10cm ; 	B. 10cm ; 	
	C. 5cm ; 0	D. 10 cm; 0
Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ của vật DĐĐH có 
	phương trình (cm/s2)
	A. 4cm	B. 400cm	C. 4m 	D. 10 cm
Biên độ của dao động là 10cm, vật DĐĐH có phương trình lực 
	tác dụng (N), khối lượng của vật
	A. 1kg	B. 0,1kg	C. 0,01kg 	D. 10 kg
Chọn câu SAI. Một chất điểm DĐĐH có phương trình (tính bằng cm, t tính bằng giây). Dao động 
	này có
	A. tại thời điểm t = 0 pha dao động bằng /4 	 	
	B. vật đi quãng đường 20cm mất 0,4s
	C. vật đi từ biên này sang biên kia mất 0,2s 
	D. chiều dài quỹ đạo là 0,05 m
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Trong ¼ chu kỳ đầu tiên đi được quãng đường 
	A. 1cm	B. 2cm 	C. 3cm	D. 4cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 
	A. 5cm	B. 10cm 	C. 15cm	D. 20cm 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Trong ¾ chu kỳ đi được quãng đường 
	A. 10cm	 B. 20cm C.30cm 	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình(cm). Thời gian đi được quãng đường 20cm là 
	A. 4s	B. 2s 	C. 1s	 	D. 0,5s 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Thời gian đi được quãng đường 20cm là 
	A. 4s	B. 2s 	C. 1s	 	D. 0,5s 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Thời gian đi được quãng đường 10cm là 
	A. 1,5s	B. 1s 	C. 0,5s	 	D. 0,25s 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Thời gian đi được quãng đường 20cm là 
	A. 1,5s	B. 1,25s 	C. 1s	 	D. 0,5s 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là 
	A. 5cm/s	B.10cm/s	C. 20cm/s	D.30cm/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong hai chu kỳ là 
	A. 5cm/s	B.10cm/s	C. 12cm/s	D.15cm/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm). Tốc độ trung bình của vật trong 2,5s 
	A. 5cm/s	B.10cm/s	C. 20cm/s	D.30cm/s
Một vật khối lượng 100g DĐĐH có phương trình (cm;s). Lực tác dụng vào vật tại vị trí biên có độ lớn 
	A. 3,2N	B. 200N	C.0,032N	D. 0,02N
Một vật DĐĐH có hệ thức độc lập là: (cm;s). Biên độ và tần số góc là (Lấy )
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐDH có phương trình (cm). 
	Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương
	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm DĐDH có phương trình (cm). 
	Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương
	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm DĐDH có phương trình . 
	Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương
	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm DĐDH có phương trình (cm). 
	Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương
	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm DĐDH có phương trình (cm). 
	Gốc thời gian được chọn lúc vật 
	A. ở biên âm	B. ở biên dương
	C. ở VTCB và chuyển động ngược chiều dương
	D. ở VTCB và chuyển động theo chiều dương
Một chất điểm DĐDH có phương trình là (cm). Pha dao động tại thời điểm t = 0,5s 
	A. 	B. 	C. 	D.0
Phương trình DĐDH của một vật là (cm). Khi t = 0,25 s thì pha của dao động và li độ của vật lần lượt là
	A. . 	B. . 
	C. . 	D. .
Một vật DĐĐH theo phương trình (cm), vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là :
	A. 0	B. 75,4 cm/s	C. –75,4 cm/s	D. 6 cm/s	
Phương trình DĐDH của một vật là (cm). Khi pha dao động bằng , gia tốc của vật là 
	A. 0 	B. 5cm/s2 C. 5cm/s2 	D. cm/s2.
Phương trình DĐDH của một vật là (cm). Khi pha dao động bằng , vận tốc của vật là 
	A. 0 	B. cm/s C. 50cm/s 	D. cm/s.
Vận tốc của một chất điểm DĐĐH ứng với pha dao động là -2m/s và chu kỳ dao động là 0,5s. Biên độ là 
	A. m	B. 0,318cm	C.3,14m	D. 3,14cm
Một vật DĐĐH với tần số , pha ban đầu bằng 0 và đi được 20cm trong mỗi chu kỳ. Lúc vận tốc của vật 
	A. 16cm/s	B. 4cm/s	C. 	D. 
Một vật DĐDH với phương trình: (cm/s). Ly độ của vật tại thời điểm t = 1s
	A .cm	B. cm/s	C. cm	D. cm
Phương trình dao động của lò xo (cm;s). Lấy . Lúc t = 1s vật có động năng 
	A. 2J	B. 1J	C.0,5J	D. 0J 
Phương trình chuyển động của vật (cm/s).
	Gốc thời gian được chọn : lúc vật có ly độ và vận tốc (cm;s)
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Phương trình chuyển động của vật (cm/s2). Gốc thời gian được chọn lúc:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cho 
Một vật DĐDH mỗi chu kỳ 2s đi được 48cm. Lúc t =0, vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật:
	A. ( cm ) 	B. ( cm )
	C. ( cm )	D. (cm)
Một vật DĐDH với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật có li độ cực tiểu (cực đại âm). Phương trình dao động của vật:
	A. (cm) 	B. ( cm )
	C. ( cm )	D. ( cm )
Một vật DĐDH trên đoạn thẳng dài 12cm với chu kỳ 1s. Lúc t = 0 , vật ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật: 
	A. (cm) 	B. (cm)
	C. (cm) 	D. (cm)
Một vật DĐDH trong 5s thực hiện được 10 dao động toàn phần và đi được 2,4m. Lúc t = 0, vật ở vị trí cân bằng và chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật:
	A. (m) 	B. (cm)
	C. (cm) 	D.(cm)
Một vật DĐDH với tần số 5Hz và có tốc độ cực đại bằng 1,57 m/s. Lúc t =0, vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật:
	A. (cm) 	B. (cm) 
	C. (cm) 	D. (cm)
Một vật DĐDH với chu kì 0,5s và có gia tốc cực đại bằng 15,8 m/s2. Lúc t = 0,vật có li độ cực tiểu (cực đại âm). Phương trình dao động của vật:
	A. (cm) 	B. (cm) 	C. (cm) 	D. (cm)
Một vật DĐDH, trong một chu kỳ 2s đi được 48cm. Lúc t =0, vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
	A. (cm) 	B. (cm)
	C. (cm)	D. (cm)
Một vật DĐDH với tần số 2,5Hz và bắt đầu chuyển động từ biên âm, sau 0,8s đi được 64cm. Phương trình dao động của vật 
	A. (cm) 	B. (cm)
	C. (cm)	D. (cm)
Một vật DĐDH, trong 5s thực hiện được 10 dao động toàn phần. Vật bắt đầu chuyển động ở vị trí cân bằng, ngược chiều dương, sau khi đi được 12cm mất 0,25s. Phương trình dao động của vật là
	A. (cm) 	B. (cm)
	C. (cm) 	D. (cm)
Một vật bắt đầu chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH trên quĩ đạo dài 10cm và trong 20s vật đi được 1m. Phương trình dao động là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH với biên độ 5cm và trong 1,5s vật đi được 30cm. Phương trình dao động là:
	A. 	B. 
	C. 	D. không xác định được.
Một chất điểm DĐĐH trên quĩ đạo dài 10cm và trong 2s vật đi được 10cm. Gốc thời gian chọn lúc vật ở biên dương.Phương trình dao động là:
	A. 	B. 
	C. 	D. không xác định được.
Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2 . Gốc thời gian lúc vật có li độ cm và đang 
	chuyển động chậm dần. 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Một vật có khối lương 200g dao động dọc theo trục do tác dụng của lực hồi phục (kéo về) (N).Gốc thời gian là khi vật có ly độ 4cm & vận tốc của vật có độ lớn 0,8m/s hướng ngược chiều dương. Cho =10.
	A. 	
	B. 
	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH với tần số 0,5Hz và đi qua VTCB với vận tốc 10(cm/s). Gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 5cm và thế năng của vật đang giảm. 
	A. 	B.
	C. 	D. 
(s)
(cm)
1
5
2
4
Đồ thị dưới đây biểu diễn . Phương trình dao động
A. 	
	B. 
	C. 
	D. 
Đồ thị trên biểu diễn .Phương trình dao động
(s)
(cm/s)
2
8
4
6
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Phương trình chuyển động của vật có khối lượng 100g là (cm;s). Sau khi chuyển động 1s, động năng của vật đang tăng hay giảm 
	A.nhanh dần đều 	B. chậm dần đều	
	C. nhanh dần	D. chậm dần
Phương trình chuyển động là . Vào thời điểm ban đầu vật chuyển động 
	A.nhanh dần đều 	B. chậm dân đều	
	C. nhanh dần	D. chậm dần
Phương trình gia tốc của vật là (cm;s). Gốc thời gian được chọn lúc vật cách gốc tọa độ bao xa và đang chuyển động (cho )
	A. 1cm ; nhanh dần .	B. cm ; chậm dần 	
	C. 1cm ; nhanh dần đều	D. cm ; chậm dần đều
Phương trình chuyển động của vật là Gốc thời gian được chọn lúc vật chuyển động 
	A. nhanh dần đều 	B. chậm dần đều
	C. nhanh dần	D. chậm dần
Phương trình chuyển động của vật là Sau khi chuyển động 2,5s vật chuyển động 
	A. nhanh dần đều 	B. chậm dần đều
	C. nhanh dần	D. chậm dần
Phương trình chuyển động của vật là Sau khi chuyển động 2,5s động năng và thế năng của vật 
	A. tăng; giảm 	B. giảm; tăng
	C. tăng; tăng	D. giảm; giảm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến vị trí cân bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến ly độ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến biên dương: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến vị trí cân bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm đầu tiên chất điểm đến vị trí cân bằng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm đến biên dương lần đầu tiên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm đến biên âm lần thứ hai: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB theo chiều dương lần đầu tiên: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời gian chất điểm qua VTCB theo chiều dương lần thứ hai: 
	A. 	B. 	C. 	D. . 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB lần thứ 2013: 
	A. s	B. s	C. s	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm thời điểm chất điểm qua VTCB lần thứ 2014: 
	A.1,5s	B. 2015s	C. 1007,5s	D. 2013,5s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong 1/3s: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường lớn nhất chất điểm đi được trong 1/3 chu kỳ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình Tìm quãng đường ngắn nhất chất điểm đi được trong 1/4s: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường ngắn nhất chất điểm đi được trong ¼ chu kỳ: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường ngắn nhất để chất điểm đến ly độ : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường để chất điểm đến ly độ lần đầu tiên: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường để chất điểm qua VTCB lần thứ 5: 
	A. 4,5A	B. 6,5A	C. 8,5A	D. 10,5A
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm quãng đường để chất điểm qua VTCB theo chiều dương lần thứ 5: 
	A. 18,5A	B. 10,5A	C. 8,5A	D. 4A
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm;s). Tìm tốc độ trung bình từ lúc bắt đầu chuyển động đến 1,5s: 
	A. 20m/s	B. 0,2cm/s	C. 0,2m/s	D. 2m/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tốc độ trung bình từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi qua biên âm lần thứ hai: 
	A. 4A/s	B. 6A/s	C. 7A/s	D. 8A/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình (cm;s). Tìm tốc độ trung bình lớn nhất trong 2/3 s: 
	A. 5cm/s	B. 10cm/s	C. 15cm/s	D. 20cm/s
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tốc độ trung bình nhỏ nhất 2/3chu kỳ: 
	A. 	B. 	C. D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm pha ban đầu để chất điểm qua VTCB theo chiều dương trong thời gian ngắn nhất là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm pha ban đầu để chất điểm qua VTCB ngược chiều dương trong thời gian ngắn nhất là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm pha ban đầu để chất điểm qua VT theo chiều dương trong thời gian ngắn nhất là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình. Tìm pha ban đầu để chất điểm qua VT ngược chiều dương trong thời gian ngắn nhất là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm qua VTCB ngược chiều dương vào thời điểm đầu tiên là : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đến biên dương trong thời gian ngắn nhất là (s): 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đi quãng đường 2A trong thời gian 0,5s: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đi quãng đường lớn nhất A trong thời gian ngắn nhất là 0,5(s): 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm tần số góc để chất điểm đi quãng đường nhỏ nhất A trong thời gian ngắn nhất là 0,5(s): 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 80cm trong thời gian 1(s): 
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 30cm trong thời gian 2/3(s): 
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 47,5cm trong thời gian 14/3(s): 
	A. 5cm	B. 10cm	C. 20cm	D. 40cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình cm. Tìm biên độ để chất điểm đi quãng đường 20cm trong thời gian 7/6(s): 
	A. 6cm	B. 8cm	C. 20cm	D. 10cm
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động ra xa VTCB, hỏi sau đó 0,3s vật đang ở vị trí nào: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm vật có ly độ và đang chuyển động về VTCB, hỏi sau đó 0,05s vật đang ở vị trí nào: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tại thời điểm vật ở VTCB và đang chuyển động cùng chiều dương, hỏi sau đó 1,25s vật đang ở vị trí nào: 
	A. 	B. Biên dương	
	C.biên âm	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm các thời điểm vật qua VTCB và chuyển động ngược chiều dương: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Một chất điểm DĐĐH có phương trình . Tìm các thời điểm vật qua VTCB : 
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tong_ket_dao_dong_dieu_hoa.docx