Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016 - 2017

doc 23 trang Người đăng tranhong Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 02. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 3186 và -10119 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000110001110010 và 1101100001111000
 B. 0000111001110010 và 1101100001111001
 C. 0000110001110010 và 1101100001111001
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 10111111 và 11000 là: 
 A. 11010011 và 1000111101000 B. 11010111 và 1000111101000  C. 11010111 và 1010111101000
 Câu 03: Giải mã 0011010110100111 và 11111010 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 13734 và -5 	B. 13734 và -6 	C. 13735 và -6
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $34 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Trời tối, chữ Đỏ tối	 B. Nền Lá tối, chữ Đỏ tối	 C. Nền Trời tối, chữ Tím sáng
 Câu 05: Nếu mã mầu là #0424A0 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 1.96%, 14.12% và 62.75%	 B. 1.57%, 14.12% và 62.75%	 C. 1.57%, 14.90% và 63.92%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2025 pixels, và tốc độ tải là 50604 kbps. 
 Với chất lượng mầu 16 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 3.96 KB, Time = 0.65 giây.
 B. Cỡ ảnh = 3.97 KB, Time = 0.64 giây.
 C. Cỡ ảnh = 3.96 KB, Time = 0.64 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Td4". Kết quả là: 
 A. 010101000110010000110110  B. 010101100110010000110100  C. 010101000110010000110100
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(FALSE,TRUE,TRUE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. FALSE và TRUE 	B. TRUE và TRUE 	C. TRUE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự giảm dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i giảm dần từ n đến 2: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 1 đến i-1: Nếu a[i]>a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Là đúng B. Là sai C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Những thiết bị nào không thuộc Bộ nhớ trong? 
 A. ROM và đĩa cứng	 B. Thẻ nhớ (Memstick) và đĩa cứng	 C. RAM và đĩa mềm
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 03. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 980 và -30687 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000001111010100 và 1000100000100101
 B. 0100001111010100 và 1000100000100001
 C. 0000001111010100 và 1000100000100001
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 111111110 và 11000 là: 
 A. 1000010110 và 10111111000000
 B. 1001010110 và 10111111010000
 C. 1000010110 và 10111111010000
 Câu 03: Giải mã 0001011010111101 và 11000100 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 4797 và -60 	B. 5821 và -60 	C. 4797 và -59
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $02 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Lá tối, chữ Lá tối	 B. Nền Đen, chữ Lá tố	 C. Nền Đen, chữ Đỏ tối
 Câu 05: Nếu mã mầu là #727854 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 44.71%, 47.84% và 34.12%	 B. 45.10%, 47.06% và 32.94%	 C. 44.71%, 47.06% và 32.94%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2023 pixels, và tốc độ tải là 50923 kbps. 
 Với chất lượng mầu 16 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.65 giây.
 B. Cỡ ảnh = 3.96 KB, Time = 0.64 giây.
 C. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.64 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Qq2". Kết quả là: 
 A. 010000010111000100110010  B. 010100010111000100110010  C. 010100010111000101110010
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(TRUE,TRUE,FALSE) và F(FALSE,FALSE,TRUE) lần lượt là: 
 A. TRUE và TRUE 	B. FALSE và FALSE 	C. TRUE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự tăng dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i tăng dần từ 1 đến n: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 i+1 đến n: Nếu a[i]>a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Là sai 	B. Là đúng 	C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Bộ nhớ là dãy các ô nhớ cỡ ? và Dung lượng của Bộ nhớ đo bằng gì? 
A. 8 bít, dung lượng đo bằng Hetz 
B. 2 Byte, dung lượng đo bằng Byte  
C. 1 Byte, dung lượng đo bằng Byte
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 04. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 19198 và -27851 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0100101011111110 và 1001001100110101
 B. 0100101011111111 và 1001001100110101
 C. 0100101011111110 và 1001000100110101
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1101001000 và 11000 là: 
 A. 1101100000 và 100111011000000
 B. 1101000000 và 100111011000000
 C. 1101100000 và 100111011010000
 Câu 03: Giải mã 0001011010111101 và 11000100 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 4797 và -60 B. 5821 và -60 C. 4797 và -59
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $23 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Đen, chữ Trời tối
 B. Nền Lá tối, chữ Trời tối
 C. Nền Lá tối, chữ Xám
 Câu 05: Nếu mã mầu là #78CB95 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 47.45%, 79.61% và 58.43%
 B. 47.06%, 79.61% và 58.43%
 C. 47.06%, 80.39% và 59.61%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2019 pixels, và tốc độ tải là 50281 kbps. 
 Với chất lượng mầu 16 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.64 giây.
 B. Cỡ ảnh = 3.94 KB, Time = 0.64 giây.
 C. Cỡ ảnh = 3.94 KB, Time = 0.65 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Tg4". Kết quả là: 
 A. 010101000110011100110101
 B. 010101010110011100110100
 C. 010101000110011100110100
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(FALSE,FALSE,FALSE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. FALSE và FALSE B. TRUE và TRUE C. FALSE và TRUE
 Câu 09: Thuật toán xét một số (lẻ>4) có là Số nguyên tố (SNT): Nhập số N. Cho k=3. 
 Chừng nào (N không chia hết cho k) và (k*k<=N) thì tăng k lên 2 đơn vị. Nếu 
 N chia hết cho k thì N không là SNT, trái lại N là SNT. Thuật toán đúng? 
 A. Cả hai phương án kia đều sai 	B. Sai 	C. Đúng
 Câu 10: Đường truyền song song là đường truyền 
 A. Mà trên đó các bít nối tiếp nhau trên một luồng
 B. Mà trên đó dãy bít dàn hàng ngang trên nhiều luồng cùng đi
 C. Ghép nối giữ nhiều đường truyền song song lại với nhau
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 06. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 539 và -10544 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000001000011011 và 1101011011010000
 B. 0010001000011011 và 1101011011010000
 C. 0000001000011011 và 1101011011010010
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 101101100 và 10100 là: 
 A. 010000000 và 1110001110000
 B. 110000000 và 1110001110000
 C. 110000000 và 1010001110000
 Câu 03: Giải mã 0101111100001100 và 11111100 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 24348 và -4 	B. 24332 và -4 	C. 24348 và -36
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $23 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Lá tối, chữ Trời tối
 B. Nền Đen, chữ Trời tối
 C. Nền Lá tối, chữ Xám
 Câu 05: Nếu mã mầu là #B350D5 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 70.20%, 31.37% và 83.53%
 B. 70.59%, 31.37% và 83.53%
 C. 70.20%, 32.16% và 84.71%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2095 pixels, và tốc độ tải là 50677 kbps. 
 Với chất lượng mầu 32 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 8.18 KB, Time = 1.32 giây.
 B. Cỡ ảnh = 8.19 KB, Time = 1.32 giây.
 C. Cỡ ảnh = 8.18 KB, Time = 1.33 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Qq2". Kết quả là: 
 A. 010100010111000101110010
 B. 010000010111000100110010
 C. 010100010111000100110010
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(FALSE,TRUE,TRUE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. TRUE và FALSE 	B. FALSE và TRUE 	C. TRUE và TRUE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự giảm dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i giảm dần từ n đến 2: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 2 đến i-1: Nếu a[i]>=a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Cả hai phương án kia đều sai 	B. Là đúng 	C. Là sai
 Câu 10: Khi mất điện dữ liệu trong những bộ nhớ nào bị mất luôn? 
 A. RAM, CPU B. Thẻ nhớ và RAM C. ROM và RAM
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 07. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 539 và -10544 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000001000011011 và 1101011011010000
 B. 0010001000011011 và 1101011011010000
 C. 0000001000011011 và 1101011011010010
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1101001000 và 11000 là: 
 A. 1101100000 và 100111011010000
 B. 1101000000 và 100111011000000
 C. 1101100000 và 100111011000000
 Câu 03: Giải mã 0010111001011100 và 11001111 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 11870 và -33 	B. 11870 và -49 	C. 11868 và -49
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $40 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Đỏ tối, chữ Xanh tối
 B. Nền Tím tối, chữ Đen
 C. Nền Đỏ tối, chữ Đen
 Câu 05: Nếu mã mầu là #132DE0 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 7.84%, 17.65% và 87.84%
 B. 7.45%, 17.65% và 87.84%
 C. 7.45%, 18.43% và 89.02%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2023 pixels, và tốc độ tải là 50923 kbps. 
 Với chất lượng mầu 16 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 3.96 KB, Time = 0.64 giây.
 B. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.64 giây.
 C. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.65 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Zn0". Kết quả là: 
 A. 010110100110111000110000
 B. 010110000110111000110000
 C. 010110100110111001110000
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(TRUE,FALSE,TRUE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. FALSE và TRUE 	B. TRUE và TRUE 	C. TRUE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự giảm dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Lặp đoạn công việc (Cho x=1. Cho i chạy từ 1 đến n-1: 
 Nếu a[i]>a[i+1] thì (tráo đổi giá trị của chúng và cho x=0)) cho đến khi x=1. 
 A. Cả hai phương án kia đều sai 	B. Là đúng 	C. Là sai
 Câu 10: Bộ nhớ ngoài của máy tính gồm những gì? 
 A. HD, CD, DVD và Memstick
 B. ROM, các ổ đĩa và HD
 C. USB, các đĩa CD và RAM
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 09. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 1216 và -17076 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000010011000000 và 1011110101000100
 B. 0010010011000000 và 1011110101001100
 C. 0000010011000000 và 1011110101001100
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1110000011 và 10010 là: 
 A. 1110010101 và 11111100110110
 B. 0110010101 và 11111100110110
 C. 1110010101 và 11101100110110
 Câu 03: Giải mã 0010101001111100 và 10011010 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 10876 và -102 B. 10364 và -102 C. 10364 và -230
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $32 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Trời tối, chữ Lá tối
 B. Nền Ghi, chữ Lá tối
 C. Nền Trời tối, chữ Xám
 Câu 05: Nếu mã mầu là #916B6D thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 56.86%, 42.75% và 43.92%
 B. 57.25%, 41.96% và 42.75%
 C. 56.86%, 41.96% và 42.75%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2019 pixels, và tốc độ tải là 50724 kbps. 
 Với chất lượng mầu 16 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 3.94 KB, Time = 0.65 giây.
 B. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.64 giây.
 C. Cỡ ảnh = 3.94 KB, Time = 0.64 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Vo9". Kết quả là: 
 A. 010101100110111110111001
 B. 010100100110111100111001
 C. 010101100110111100111001
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(TRUE,TRUE,TRUE) và F(FALSE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. TRUE và TRUE 	B. FALSE và TRUE 	C. TRUE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự tăng dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Lặp đoạn công việc (Cho x=1. Cho i chạy từ 1 đến n-1: 
 Nếu a[i]>a[i+1] thì tráo đổi giá trị của chúng. Cho x=0) cho đến khi x=1. 
 A. Là đúng 	B. Là sai 	C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Bàn phím, con chuột cùng được liệt vào loại thiết bị gì? và có chú ý gì? 
 A. Thiết bị điều khiển, nhưng bàn phím còn là thiết bị vào
 B. Thiết bị vào/ra, nhưng con chuột còn là thiết bị điều khiển
 C. Thiết bị lưu trữ, nhưng bàn phím còn là thiết bị vào/ra
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 10. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 1216 và -17076 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000010011000000 và 1011110101001100
 B. 0010010011000000 và 1011110101001100
 C. 0000010011000000 và 1011110101000100
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1000101001 và 11000 là: 
 A. 0001000001 và 11001111011000
 B. 1001000001 và 11001111011000
 C. 1001000001 và 11001111011100
 Câu 03: Giải mã 0110011100110010 và 11100001 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 26162 và -27 B. 26162 và -31 C. 26418 và -31
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $5F thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Tím tối, chữ Trắng
 B. Nền Đen, chữ Trắng
 C. Nền Tím tối, chữ Đỏ sáng
 Câu 05: Nếu mã mầu là #0424A0 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 1.57%, 14.12% và 62.75%
 B. 1.96%, 14.12% và 62.75%
 C. 1.57%, 14.90% và 63.92%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2019 pixels, và tốc độ tải là 50724 kbps. 
 Với chất lượng mầu 16 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 3.94 KB, Time = 0.64 giây.
 B. Cỡ ảnh = 3.95 KB, Time = 0.64 giây.
 C. Cỡ ảnh = 3.94 KB, Time = 0.65 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Mz1". Kết quả là: 
 A. 010011010111101000111001
 B. 010001010111101000110001
 C. 010011010111101000110001
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(TRUE,FALSE,TRUE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. TRUE và FALSE 	B. FALSE và TRUE 	C. TRUE và TRUE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự tăng dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i giảm dần từ n đến 1: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 1 đến i-1: Nếu a[i]<=a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Là sai 	B. Là đúng 	C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Đường truyền song song là đường truyền 
 A. Ghép nối giữ nhiều đường truyền song song lại với nhau
 B. Mà trên đó các bít nối tiếp nhau trên một luồng
 C. Mà trên đó dãy bít dàn hàng ngang trên nhiều luồng cùng đi
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 11. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 15715 và -19610 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0011110101100011 và 1011001101100110
 B. 0001110101100011 và 1011001101100110
 C. 0011110101100011 và 1011001101101110
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1111010110 và 10100 là: 
 A. 0111101010 và 100110010111000
 B. 1111101010 và 100110010111000
 C. 1111101010 và 100110010011000
 Câu 03: Giải mã 0011110101011001 và 11000100 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 15705 và -60 	B. 15697 và -60 	C. 15697 và -124
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $32 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Ghi, chữ Lá tối
 B. Nền Trời tối, chữ Lá tối
 C. Nền Trời tối, chữ Xám
 Câu 05: Nếu mã mầu là #8926CB thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 53.73%, 15.69% và 80.78%
 B. 54.12%, 14.90% và 79.61%
 C. 53.73%, 14.90% và 79.61%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2095 pixels, và tốc độ tải là 50677 kbps. 
 Với chất lượng mầu 32 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 8.19 KB, Time = 1.32 giây.
 B. Cỡ ảnh = 8.18 KB, Time = 1.32 giây.
 C. Cỡ ảnh = 8.18 KB, Time = 1.33 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Cm0". Kết quả là: 
 A. 110000110110110100110000
 B. 010000110110110100110000
 C. 010000110110110100110001
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(TRUE,FALSE,TRUE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. FALSE và TRUE 	B. TRUE và TRUE 	C. TRUE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự tăng dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i tăng dần từ 1 đến n: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 i+1 đến n: Nếu a[i]>a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Là đúng 	B. Là sai 	C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Khi mất điện dữ liệu trong những bộ nhớ nào bị mất luôn? 
 A. ROM và RAM 	B. Thẻ nhớ và RAM 	C. RAM, CPU
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 12. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 1024 và -29679 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0000011000000000 và 1000110000010001
 B. 0000010000000000 và 1000110000010001
 C. 0000010000000000 và 1000110000011001
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1001111100 và 11000 là: 
 A. 1010010100 và 11101110100000
 B. 1000010100 và 11101110100000
 C. 1010010100 và 11101111100000
 Câu 03: Giải mã 0110011100110010 và 11100001 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 26162 và -27 	B. 26162 và -31 	C. 26418 và -31
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $02 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Đen, chữ Lá tối
 B. Nền Lá tối, chữ Lá tối
 C. Nền Đen, chữ Đỏ tối
 Câu 05: Nếu mã mầu là #1FC47C thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 12.16%, 76.86% và 48.63%
 B. 12.55%, 76.86% và 48.63%
 C. 12.16%, 77.65% và 49.80%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2035 pixels, và tốc độ tải là 50949 kbps. 
 Với chất lượng mầu 32 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 7.96 KB, Time = 1.28 giây.
 B. Cỡ ảnh = 7.95 KB, Time = 1.28 giây.
 C. Cỡ ảnh = 7.95 KB, Time = 1.29 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Qq2". Kết quả là: 
 A. 010100010111000101110010
 B. 010000010111000100110010
 C. 010100010111000100110010
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(TRUE,TRUE,FALSE) và F(TRUE,TRUE,TRUE) lần lượt là: 
 A. FALSE và TRUE 	B. TRUE và TRUE 	C. TRUE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự tăng dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i tăng dần từ 1 đến n: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 i+1 đến n: Nếu a[i]>a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Là đúng 	B. Là sai 	C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Những đối tượng nào không thuộc phần cứng? 
 A. Website và Driver
 B. Internet và Driver
 C. Website và Thanh RAM
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở
 Mã đề: 13. Số phách:
 Câu 01: Mã hoá số nguyên 30832 và -20580 ra dữ liệu cỡ 16 bit: 
 A. 0111100001110000 và 1010111110011100
 B. 0111000001110000 và 1010111110011100
 C. 0111100001110000 và 1010111100011100
 Câu 02: Tổng và Tích hai số BIN 1111010110 và 10100 là: 
 A. 0111101010 và 100110010111000
 B. 1111101010 và 100110010111000
 C. 1111101010 và 100110010011000
 Câu 03: Giải mã 0101111100001100 và 11111100 ra số nguyên tương ứng là: 
 A. 24332 và -4 	B. 24348 và -4 	C. 24348 và -36
 Câu 04: Thuộc tính kí tự là $02 thì mầu nền và màu chữ là: 
 A. Nền Đen, chữ Đỏ tối
 B. Nền Lá tối, chữ Lá tối
 C. Nền Đen, chữ Lá tối
 Câu 05: Nếu mã mầu là #132DE0 thì độ đậm tính của các mầu Đỏ, Lá và Xanh là: 
 A. 7.45%, 18.43% và 89.02%
 B. 7.84%, 17.65% và 87.84%
 C. 7.45%, 17.65% và 87.84%
 Câu 06: Bức ảnh có số điểm là 2083 pixels, và tốc độ tải là 50819 kbps. 
 Với chất lượng mầu 32 bit thì độ lớn bức ảnh và thời gian tải là: 
 A. Cỡ ảnh = 8.14 KB, Time = 1.31 giây.
 B. Cỡ ảnh = 8.15 KB, Time = 1.31 giây.
 C. Cỡ ảnh = 8.14 KB, Time = 1.32 giây.
 Câu 07: Hãy mã hoá xâu kí tự "Jf4". Kết quả là: 
 A. 010010100110011000110100
 B. 110010100110011000110100
 C. 010010100110011000100100
 Câu 08: Cho trước biểu thức logic mệnh đề F(A,B,C)="A or B and C". 
 Giá trị của F(FALSE,FALSE,TRUE) và F(TRUE,TRUE,FALSE) lần lượt là: 
 A. FALSE và TRUE 	B. TRUE và TRUE 	C. FALSE và FALSE
 Câu 09: Thuật toán Sắp xếp dãy số a[1],...,a[n], n>1, theo thứ tự giảm dần: Nhập n 
 và các số a[i]. Cho i giảm dần từ n đến 2: Với mỗi i, cho j tăng dần từ 
 2 đến i-1: Nếu a[i]>=a[j] thì tráo đổi giá trị của chúng. 
 A. Là đúng B. Là sai C. Cả hai phương án kia đều sai
 Câu 10: Những thiết bị nào không thuộc bộ nhớ trong? 
 A. USB hoặc RAM 	B. ROM và RAM 	C. HD, CD, DVD và Memstick
Đề kiểm tra: Tin học cơ sở 1, học kỳ 1, năm học 2016-2017
Thời gian: 30 phút, được dùng máy tính, không sử dụng sách vở

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_trac_nghiem_Mon_Tin_hoc_co_so_co_Dap_an.doc