Đề kiểm tra Tiếng Việt môn: Ngữ văn 6 - Trường THCS Trung Sơn

doc 1 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1419Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Tiếng Việt môn: Ngữ văn 6 - Trường THCS Trung Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Tiếng Việt môn: Ngữ văn 6 - Trường THCS Trung Sơn
TRƯỜNG THCS TRUNG SƠN
§Ò KIÓM TRA TIẾNG VIỆT
M«n: Ng÷ V¨n 6
(Thêi gian lµm bµi 45 phót)
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0.5 điểm). Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc
 Đốt lửa cho anh nằm.” 
Đã sử dụng phép tu từ :
A. So sánh B. Nhân hoá
C. Ẩn dụ	 D. Hoán dụ.
Câu 2: (0.5 điểm). Câu trần thuật đơn “ Trường học là nơi chúng em trưởng thành.” Thuộc kiểu câu: 
A. Câu định nghĩa B. Câu giới thiệu
 C. Câu miêu tả D. Câu đánh giá.
Câu 3: (0.5 điểm). Hai câu ca dao: Thân em như ớt trên cây
 Càng tươi ngoài vỏ, càng cay trong lòng. 
Là loại so sánh :
A. So sánh người với người B. So sánh vật với vật
C. So sánh người với vật D. So sánh cái cụ trể với cái trừu tượng.
Câu 4. (0.5 điểm). Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá:
A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai
C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về.
Câu 5: (1điểm). Nối nội dung cột A với nội dung cột B cho phù hợp.
A
B
1. So sánh
a. Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
2. Nhân hoá
b. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
3. Ẩn dụ
c. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
4. Hoán dụ
d. Là gọi, tả con vật, cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người. Làm cho thế giới loài vật, đồ vật trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người.
5. Phó từ
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm). Hãy nêu khái niệm về câu trần thuật đơn có từ là? Cho VD minh hoạ.
Câu 2: (2,5 điểm). Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau và cho biết chủ ngữ, vị ngữ có cấu tạo như thế nào?
“ Trong giờ kiểm tra, bạn An đã cho em mượn bút.”
Câu 3: (1 điểm). Đặt câu trần thuật đơn có từ là .Xác định thành phần của câu?
Câu 4: (2 điểm).Viết đoạn văn ngắn ( 7 - 10 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng phép tu từ nhân hoá, so sánh. Chỉ ra các câu có phép tu từ đó./.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET_111_DE_KIEM_TRA_VAN_6.doc