Đề kiểm tra thường xuyên Tháng 9 năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thường xuyên Tháng 9 năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra thường xuyên Tháng 9 năm môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016
TRƯỜNG: TH 
LỚP: HAI/.
HỌ VÀ TÊN: ...
NGÀY : ...
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9 
Năm học: 2015 - 2016
MƠN TIẾNG VIỆT(ĐỌC) – LỚP 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHHS KÍ TÊN
.
Bài đọc: Người bạn mới
Cả lớp đang làm bài tập tốn, bỗng một phụ nữ bước vào, khẽ nĩi với thầy giáo:
Thưa thầy, tơi đưa con gái tơi đến lớp. Nhà trường đã nhận cháu vào học.
Mời bác đưa em vào. – Thầy giáo nĩi.
Bà mẹ bước ra và trở lại ngay với một bé gái. Ba mươi cặp mắt ngạc nhiên hướng về phía cơ bé nhỏ xíu – Em bị gù.
Thầy giáo nhìn nhanh cả lớp, ánh mắt thầy nĩi lời cầu khẩn: “Các con đừng để bạn cảm thấy bị chế nhạo”. Các học trị ngoan của thầy đã hiểu – các em vui vẻ, tươi cười nhìn người bạn mới.
Thầy giới thiệu:
Mơ là học sinh mới của lớp ta. Bạn từ tỉnh xa chuyển đến. Ai nhường chỗ cho bạn ngồi bàn đầu nào? Bạn bé nhỏ nhất lớp mà.
Cả sáu em học sinh ngồi bàn đầu đều giơ tay:
Em xin nhường chỗ cho bạn ạ.
Mơ ngồi vào bàn và nhìn các bạn mới với ánh mắt dịu dàng, tin cậy.
 Theo Xu–Khơm–Lin-XKi
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Thời gian 1 phút)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn của truyện “Người bạn mới”
Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung của truyện “Người bạn mới” cho HS trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
Đọc đúng tiếng, đúng từ
. . . /3đ
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
. . . /1đ
Tốc độ đọc đạt yêu cầu
. . . /1đ
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đặt ra
. . . /1đ
Cộng:
. . . /6đ
Hướng dẫn kiểm tra:
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
Đọc sai từ 1-3 tiếng: 2,5 điểm
Đọc sai từ 3-5 tiếng: 2 điểm
Đọc sai từ 6-10 tiếng: 1,5 điểm
Đọc sai từ 11-15 tiếng: 1điểm
Đọc sai từ 16-20 tiếng: 0,5 điểm
Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
 Khơng ngắt, nghỉ hơi ở 3-5 dấu câu: 0,5 điểm
 Khơng ngắt, nghỉ hơi ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
 Vượt 2 phút: 0,5 điểm
 Vượt 2 phút (đánh vần nhiều): 0 điểm
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đặt ra: 1điểm
. . . /4điểm II. ĐỌC THẦM: (Thời gian 25 phút)
	 Em hãy đọc thầm truyện “Người bạn mới” rồi trả lời câu hỏi và làm các 
bài tập sau:
 TRẢ LỜI CÂU HỎI
......../0.5đ
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1 và câu 2
 1/ Người bạn mới cĩ đặc điểm gì?
Bạn cao lớn và xinh đẹp
Bạn nhỏ xíu và bị gù
......../0.5đ
Bạn bé nhỏ và bị tật ở chân 
2/ Các bạn trong lớp làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ bàn đầu cho Mơ?
Khơng bạn nào chịu nhường chỗ cho Mơ.
Bạn ngồi bàn cuối xin nhường cho cho Mơ. 
......../1 đ
Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ cho Mơ.
 3/ Em nghĩ gì về các bạn học sinh trong câu chuyện này?
 BÀI TẬP
. . ./0.5đ Câu 1: Tìm 1 từ cĩ chứa tiếng “tập”:
	 	..
./0.5đ	Câu 2: Đặt 1câu với từ vừa tìm được ở câu 1:
. . ./0.5đ Câu 3: Khoanh vào câu cĩ chứa các từ chỉ sự vật:
lúa, học, xanh
học sinh, xe lửa, phượng 
sách, đọc, cá heo
. . ./0.5đ Câu 4: Đặt 1 câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì) là gì?
 ..
TRƯỜNG TH HỒ VĂN CƯỜNG
LỚP: HAI/
HỌ VÀ TÊN: 
NGÀY : .
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9 
Năm học: 2015 - 2016
MƠN TIẾNG VIỆT (VIẾT) – LỚP 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
PHHS KÍ TÊN
. . . /5 điểm 	 I. CHÍNH TẢ: (Nghe – viết) Thời gian 15 phút
Bài “Trên chiếc bè” (Tựa bài và đoạn viết từ: “Tơi và Dế Trũi đến nằm dưới đáy” dựa theo sách Tiếng Việt 2/tập 1, trang 34)
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Hướng dẫn chấm chính tả
Sai 1 lỗi trừ 0,5 đ (sai phụ âm đầu, vần, thanh hoặc khơng viết hoa đúng quy định)
Bài khơng mắc lỗi chính tả (hoặc chỉ mắc 1 lỗi); chữ viết rõ ràng, sạch sẽ, đẹp được 5 điểm
Bài viết khơng rõ ràng; sai, lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài khơng sạch sẽ trừ 1 điểm
. . . /5 điểm 	 II. TẬP LÀM VĂN (Thời gian 25 phút)
Câu 1: Viết lời đáp của em trong trường hợp sau: (2đ)
Bạn cho em mượn cây bút chì.
Em mải chơi, quên làm việc mẹ dặn.
Câu 2: Viết bản tự thuật về bản thân em theo mẫu dưới đây: (3đ)
 Bản tự thuật
Họ và tên:
Nam, nữ:..........................
Ngày sinh:
Nơi ở hiện nay:
.
Học sinh lớp:...
Trường:
 Hết
Hồng Oanh

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thuong_xuyen_thang_9_nam_mon_tieng_viet_lop_2_na.doc