18 Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán lớp 2

docx 36 trang Người đăng dothuong Lượt xem 361Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "18 Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18 Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán lớp 2
ĐỀ 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 35 phút 
Họ và tên: ................................................................................ Lớp : .........
Bài 1: Tính nhẩm 
8 + 7 = 4 + 9= 6 + 7= 7 + 9 =
6 + 9 = 5 + 8 = 9 + 5 = 4 + 8 =
Bài 2: Tính 
25 	48 	36 	54 
 + 	 + + + 
 39 33 35 9 
...........................................................................................................................
Bài 3: Đặt tính rồi tính : 
 47 + 35 28 + 36 78 - 5 57 - 23
Bài 4: 
>
<
=
8 + 9..........9 + 8 18 + 9..........19 + 8
7 + 8..........6 + 7 36 - 6...........12 + 18
Bài 5: Mẹ hái được 36 quả cam, chị hái được 2 chục quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam? 
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 Hình vẽ bên :
 a) Có hình tứ giác.
 b) Có hình tam giác.
 ĐỀ 2
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1/ Số liền trước của 90 là:
	A. 89	B. 91	C. 98	D. 88
2/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
	A. 90	B. 99	C. 10	D. 11
3/ Số bị trừ là 96, số trừ là 3, hiệu sẽ là:
	A. 66	B. 46	C. 99	D. 93
4/ 15cm + 7cm = ......?
	A. 22	B. 22cm	C. 17cm	D. 17 
5/ 2dm = ......
	A. 10cm	B. 20cm	C. 2cm	D. 12cm
6/ Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
	A. 8 + 52	B. 19 + 4	C. 6 + 15	D. 11 + 40 
7/ Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng:
	A. 43 lít	B. 53 lít	C. 48 lít	D. 52 lít
8/ Hình bên có:
	A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.	
	B. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
	C. 5 hình chữ nhật, 2 hình tam giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: Tính 
	26l + 15l =	15kg - 10kg + 5kg = 
Bài 2: Điền dấu (>, <, =) ? 
	19 + 7........ 19 + 9 38 - 8 ........ 23 + 7 36 ....... 18 + 18
Bài 3: Đặt tính rồi tính 
	18 + 55	7 + 78	79 - 77 	68 – 33 35 + 25
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Bao gạo cân nặng 46kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : Có ........ tứ giác .
 ĐỀ 3
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
 Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là: 
 A. 41 B. 42 C. 43 D. 44
 Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là: 
 A. 70 B. 80 C. 90 D. 100
 Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là: 
 A. 80 B. 82 C. 83 D. 84
 Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 < □ < 20
 A. 16 B. 17 C. 19 D. 20 
 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 kg + . = 46 kg
 A. 4 kg B. 25 kg C. 26 kg D. 10 kg
 Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
 A. 5 hình B. 7 hình
 C. 8 hình D. 9 hình 
II/ PHẦN TỰ LUẬN: 
 Câu 1. Đặt tính rồi tính.
 45 + 27 35 - 12	33 + 47 16 - 4
	.......................	 ....................... 	 ...................... ....................
	.......................	 ....................... 	 ...................... ....................
	.......................	 ....................... 	 ...................... ....................
 Câu 2. Tính 
	14l + 18l =	16kg – 14kg = 
	8l + 3l - 3l =	18kg – 3kg + 6kg =..
 Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 lít nước mắm, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 6 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm? 
Bài giải:
 ......................................................................................................
 ......................................................................................................
 ...................................................................................................... 
 ĐỀ 4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a). 58; 59; 60;.......; .......; ........; .........; 65.
b.) 36; 38; 40; .......; .......; ........; .........; 50
2. Số ? 
Số hạng
18
36
Số bị trừ
15
35
Số hạng
35
9
Số trừ
11
10
Tổng
Hiệu
3. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống .
a) 9+6= 16 	b) 13- 7= 6	 c) 15- 6 = 9	d) 35-12=23 
4. Đặt tính rồi tính .
 60 + 12	 26 + 15	 58 - 12	17 - 6 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Giải toán .
 Lan cân nặng 27 kg. Hòa nhẹ hơn Lan 3 kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu ki-lô- gam?
Bài giải :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a) Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
 A. 1 	 B. 2 
 C. 3 	 D. 4	
 b) Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
 A.1	B.2	C.3	D.4
7. Tính : 
 ................... ; ..................
 ĐỀ 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I/ Phần trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C hoặc D đặt trớc câu trả lời đúng 
	Câu 1: Số liền trớc số 58 là số nào?
A.56	B. 57	C. 59
	Câu 2: 86	 87	 89 Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 85	B. 97	C. 88
	Câu 3: 10 = 7 +.......Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2	B. 3	C. 4
	Câu 4: 16 + 7 = ? Hãy khoanh tròn vào câu có kết quả đúng.
A. 22	B. 24	C. 23
	Câu 5: 58 là kết quả của phép tính nào?
A. 49 + 7	B. 49 + 8	C. 49 + 9
	Câu 6: Cho phép tính: 5 + 9 = ? 
A. 14	B. 9	C. 5
	Câu 7: 9 + 4 + 3 = ? Kết quả phép tính là:
A. 15	B. 16	C. 17
	Câu 8: 9 - 4 + = 10 
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 9	B. 7	C. 5
	Câu 9: 40 + 4 .....44 dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >	B. <	C. =
	Câu 10: 60 cm = ....... Kết quả đúng là:
A.60 dm	B. 6 dm	C. 61 dm 
	II/ Phần tự luận:
	Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
	39 + 22	 38 + 45	 96 - 12	 49 - 15
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm) Trong hình bên:
a/ Có.. hình tam giác 
b/ Có.. hình tứ giác
Bài 3: Một cửa hàng có 29 kg cam và 25 kg nho. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô- gam cam và nho? 
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐỀ 6
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Phần I : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng.
1. Số bé nhất có 1 chữ số là:
	A.0	B.9	C.1	D.2
2. Số bé nhất có 2 chữ số là:
	A. 99	B. 22	C.10	D. 11
3.Số liền trước của 90 là:
	A.88	B.89	C.80	D.91
4. Có bao nhiêu số có một chữ số? 
	A. 8	B. 9	C. 10	D. 11
5. Cho dãy số sau: 11; 13; 15; .......; .........; 21. Hai số còn thiếu là: 
	A. 15; 17	B. 17; 19	C.19; 20	D. 21; 23
6. 10 cm = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 10	B. 12 	C. 1	D. 100
7. Trong hình vẽ bên có ........... hình tứ giác.
 	Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
	A. 4	B. 5	C.6	D. 7	
8. Năm nay em 8 tuổi, hai năm nữa tuổi em sẽ là:
	A. 9 tuổi 	B. 10 tuổi 	C. 11 tuổi 	D. 12 tuổi
Phần 2: 
. Bài 1 / Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:
 a/ 43 và 25 b/ 59 và 9
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 2 / Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 
 a/ 84 và 31 b/ 59 và 45
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 3/ Tính 
 19cm – 10cm = .............. 8dm + 7 dm – 5dm = ..............
 55kg + 4kg = ............... 16l + 4l + 5l = ..............
 Bài 4/ Giải toán:
Tuấn cân nặng 38 kg. Minh nặng hơn Tuấn 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?	
 ĐỀ7
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
1/Đặt tính rồi tính: 
 46 – 13 57 + 24 19 + 55 77 – 36
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2/ Tính:
 a/ 17 kg + 2 kg – 16kg = . b/ 14 dm – 10 dm + 5 dm = . 
3/ Số ? 
 a/ 6 + .. = 12 13 = 5 + ..
 b/ 7 dm = . cm 60 cm = .dm
4/ Điền >, <, = vào chỗ chấm: 
 a/ 50 + 5 .. 69 - 5 b/ 42 + 5  38 + 9
5/ Viết các số 64, 27, 43, 34 .
 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..
 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..
6/ Hình vẽ bên có: 
Có ............ hình tam giác.
Có ............ hình tứ giác.
7/ Bài toán:
Một cửa hàng ngày đầu bán được 35 kg gạo, ngày thứ hai bán được 47 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐỀ 8
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước của 80 là:
A. 70	B. 79	C. 81	D. 89
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 10	B. 11	C. 88	D. 99
3. Số bị trừ là 36, số trừ là 3, hiệu là:
A. 66	B. 39	C. 33	D. 6
4. 18cm + 9cm = . . . .?
A. 37	B. 37cm	C. 27	D. 27 cm
5. 2dm = . . . . cm ?
A. 12cm	B. 20cm	C. 2cm	D. 32cm
6. Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
A. 8 + 52	B. 19 + 4	C. 5 + 51	D. 11 + 40
7. Bình có 43 viên bi, An có 37 viên bi. Cả hai bạn có:
A. 90 viên	B. 80 viên	C. 70 viên	D. 60 viên
8. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
A. 7 hình	B. 8 hình	
C. 9 hình	D. 10 hình
II. Phần tự luận 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
	64 + 18 	37 + 25 	72 - 32 	80 – 40
..Bài 2: Tính 
10
 + 27 - 12	 
Bài 3: >,<, = ?
a) 18 kg - 10 kg c 7kg + 2kg 	b) 25l + 16l c 15l+ 26l
Bài 4: Có hai bao gạo, bao thứ nhất cân nặng 40kg. Bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 10kg. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
ĐỀ 9
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1/ Xếp các số 53, 28, 31, 29, 13 theo thứ tự từ bé đến lớn :
.
Bài 2/ Tính 
 9dm + 5dm = ................ 6cm + 5 cm – 4cm = ..............
 18kg – 8kg = ............... 2dm + 9dm – 8dm = ..............	
Bài 3 / Đặt tính rồi tính
 36 + 27 	 19 + 45	88 – 46	65 – 31	
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4 / Điền dấu ( > , < , = ) vào chỗ chấm 
14 + 6 ............ 20	67 ............. 65 + 1
27 + 3 ............ 35	32 – 2 ........ 30 + 1	
Bài 5 / Giải toán : 
 Một lớp học có 38 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam ? 
 Bài giải: 
Bài 6 : Nhận biết hình :
 Hình vẽ dưới đây có :
.......... hình tam giác
.......... hình tứ giác
ĐỀ 10
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Phần trắc nghiệm: 
	Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số là:
	A. 11	B. 10	C. 9	D. 1
Câu 2: 4dm = ..........cm
	A. 40	B. 4	C. 400	D. 0
Câu 3: Số 46 trong phép tính 46 – 25 được gọi là:
	A. hiệu	B. số trừ	C. số bị trừ	D. số hạng
Câu 4: Số liền sau của số 99 là:
	A. 90	B. 98	C. 100	D. 97
Câu 5: Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
	 A. 18 + 4	 B. 19 + 12	 C. 17 + 13	 D. 30 – 20
Câu 6: Kết quả của phép tính : 28 + 14 = ? ; là :
 A.68 B.42 C.32 D.24 
Phần tự luận: 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
	39 + 22	58 + 14	57 - 44	62 - 22	
Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ).
	 9 + 6 ....... 6 + 9	28 + 4 ....... 31
	16 + 8 ....... 26 + 5	9 + 78 ....... 7 + 80
Bài 3: Hình vẽ bên có 
Có ............ hình tam giác.
Có ............ hình tứ giác.
Bài 4: 
Lan 13 tuổi, chị Lan nhiều hơn Lan 8 tuổi. Hỏi chị Lan mấy tuổi?
Bài giải:
ĐỀ 11
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. 
Số hạng
28
16
45
36
Số hạng
8
4
19
15
Tổng
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. 
 59 kg - 3 kg - 6 kg = 50 kg 8 + 8 = 17 
 25 l + 3l - 8l = 20 19 + 9 = 28 
Bài 3: Đặt tính, rồi tính. 
 8 + 29 24 + 36 68 - 34 55 - 35 
Bài 4: Điền dấu >, =, < vào ô trống : 
 42 + 8 56 - 6 26 + 5 28 + 4
Bài 5: Hùng cân nặng 28 kg, chị Lan nặng hơn Hùng 7 kg. Hỏi chị Lan cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Bài 6 Hình vẽ sau có:
Có ........ hình tam giác
Có ........ hình chữ nhật
 ĐỀ 12
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
 PHẦN I: Trắc nghiệm 
Khoanh tròn chữ (A, B, C và D) trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
 A.10 B.11 C.12 D.22
Câu 2: Số liền sau của 90 là:
 A.98 B.89 C.91 D.19
Câu 3: Số cần điền vào chỗ chấm là : 1dm = ..cm
 A.10 B.1 C.100 D.20
Câu 4: Kết quả của phép tính : 28 + 4 = ? ; là :
 A.68 B.22 C.32 D.24 
Câu 5: Phép cộng nào có tổng là số tròn chục?
	 A. 18 + 4	 B. 19 + 12	 C. 17 + 13	 D. 30 – 20
Câu 6: Số hình chữ nhật trong hình sau là:
	A. 2 hình 	B. 3 hình
	C. 4 hình	D. 5 hình
Câu 7: Kết quả của phép tính 7 + 6 + 4 là:
	A. 13	B. 15	C. 17	D. 19
Câu 8: An có 12 cái kẹo, mẹ cho An thêm 9 cái kẹo nữa. Hỏi An có bao nhiêu cái kẹo?
	A. 20 cái 	B. 21 cái	C. 22 cái 	D. 23 cái
 PHẦN II : Thực hành 
Câu 1: Tính 
 7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
27+15 	69 – 18	 50 + 9	70 - 20
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm =  cm 30 cm = .. dm
Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
ĐỀ 13
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
Phần 1: 
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 
1. Số bé nhất có hai chữ số là:
	A. 66	B. 11	C. 10	D. 99
2. Số liền trước của số 100 là: 
	A. 101	B. 98	 C. 99	 D.110
3. Số liền sau của 99 là:
	A. 98	B. 100	C. 90	 D. 91
4. 50 cm = .........dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 5	B. 52 	C. 50	D. 15
5. 15 kg - = 10 kg. Số thích hợp điền vào là: 
	A. 10 kg 	B. 5 kg 	C. 15 kg 	D. 20 kg 
6. Trong hình vẽ bên có ...... tam giác. 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 4	B. 5	
C. 6	D. 7
Bài 2. Đúng ghi Đ sai ghi S 
 a) 6 + 8 + 2 = 15 	 b) 74 + 17 = 91 
Phần 2: 
Bài 1. a) Tính: 	 
 2 5	 4 7	 6 8	 4 5
 +	 -	 +	 - 
 9	 1 4	 2 9	 3 5
 ..................	.................	 ..................... ..................
 	b) Đặt tính rồi tính: 
	 44 + 39	9 + 27
	..............................	....................................	
	..............................	....................................	
 ...................................	....................................
Bài 2.Dùng thước và bút nối các điểm để có :
 a) Hình tứ giác : 	b) Hình chữ nhật : 
H . . K M . . N
 . P
L . . G R . . Q
Bài 3. Thùng thứ nhất chứa 45l dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 15l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? 	
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 14
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Thời gian: 40 phút
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
Số liền sau của 49 là:
A. 39 B. 50 C. 48 D. 60
 b) Số liền trước của 80 là:
 A. 79 B. 89 C. 81 D. 70
 c) Tính: 37 + 3 – 10 = .. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 20 	B. 40 	C. 30 	D. 50
 d) Số lớn nhất trong các số: 25; 52; 45; 54 là:
 A. 25 B. 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_thi_GHKI_Lop_2.docx