TRƯỜNG: TH. . . . . . . . . . . . LỚP: HAI/11 HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . NGÀY KIỂM TRA: 25/9/2015 KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9 Năm học: 2015 - 2016 MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHHS KÝ TÊN /1đ /2đ /1đ PHẦN TRẮC NGHIỆM (../4điểm) Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong phép tính 23 + 9 = 32, số 9 được gọi là: Số hạng Số trừ Tổng Kết quả của phép tính 9 + 6 là: 14 15 16 Câu 2: Đúng ghi đ, sai ghi s: 1dm < 10cm c. Số liền sau của số 80 là số 90 8 + 7 = 15 d. Số liền trước của số 40 là 39 Câu 3: Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp: Các số tròn chục nhỏ hơn 41: . Số lớn hơn 25 và bé hơn 27: /2đ /1đ /1đ /1đ /1đ PHẦN TỰ LUẬN (../6 điểm) Câu 1: Đặt tính và tính: 9 + 29 b. 18 + 39 c. 38 – 25 d. 99 - 10 Câu 2: Viết giờ tương ứng vào dưới mỗi đồng hồ sau: . .. Câu 3: Tính : 12 + 8 + 9 = 45 dm + 19 dm = Câu 4: Bài toán : Lớp Hai 1 có 26 học sinh trai và 19 học sinh gái. Hỏi lớp Hai 1 có tất cả bao nhiêu học sinh ? Bài giải Câu 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm : Hết
Tài liệu đính kèm: