TRƯỜNG TH .... LỚP: HAI/. HỌ VÀ TÊN: . . NGÀY KIỂM TRA: ... KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 10 Năm học: 2015 - 2016 MÔN TOÁN – LỚP 2 Thời gian làm bài : 40 phút . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHHS KÝ TÊN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ______/ 4 điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số bé nhất có hai chữ số là : A. 11 B. 99 C. 10 2. Cho biết số bị trừ là 86 , số trừ là 52 . Hiệu của phép trừ đó là : A. 33 B. 24 C. 34 B 3. Độ dài của đoạn thẳng AB là: A A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm 4. 20 cm = dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 dm B. 2 C. 20 5. Nối phép tính với kết quả đúng: 48 + 26 A. 22 B. 64 C. 74 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : A. 9 + 5 = 5 + 9 B. 29 + 16 = 35 7. Điền số vào chỗ chấm cho đúng: 18 kg + .. = 68 kg 8. Điền số vào ô trống cho đúng: 6 + = 13 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT --------------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN ______/ 6 điểm 1. Đặt tính và tính : 89 - 39 .. .. .. 25 + 47 .. .. .. 2. Tính a/ 16kg + 2kg – 5kg = b/ 48 kg + 32 kg = 3. Điền dấu > , < , = vào ô trống : 1dm + 4 dm 6 dm 67 + 23 99 4. Trong hình dưới đây có .. hình tam giác. 5. Bài toán: Hoa cân nặng 28kg, Mai cân nặng hơn Hoa 5kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? Bài giải .
Tài liệu đính kèm: