Trang 1/4 - Mã đề thi 007 KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 007 Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox khi gia tốc a và li độ x của con lắc thỏa điều kiện A. 2 a x B. a x C. 2a x D. a x Câu 2: Một lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi tác dụng lên lò xo luôn hướng A. ngược chiều dương qui ước B. về vị trí cân bằng của viên bi C. theo chiều chuyển động của viên bi D. theo chiều âm qui ước Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, lúc li độ vật bằng 10% biên độ dao động thì tốc độ bằng bao nhiêu phần trăm tốc độ cực đại A. 99,5% B. 91,9% C. 90% D. 89,9% Câu 4: Một con lắc dao động điều hòa với biên độ A . Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ A A. cơ năng B. gia tốc cực đại C. chu kì dao động D. độ lớn cực đại lực kéo về Câu 5: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai A. lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa theo thời gian B. Gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian C. Pha dao động biến thiên điều hòa theo thời gian D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quĩ đạo dài 12 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi đươc quãng đường 6 cm là 0,2 s. Thời gian dài nhất để đi được quãng đường 6 cm là A. 0,4 s B. 0,3 s C. 0,6 s D. 0,27 s Câu 7: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng B. không thay đổi C. bằng 0 khi vận tốc bằng 0 D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng Câu 8: Những đại lượng đồng thời cực đại trong quá trình dao động điều hòa A. li độ và gia tốc B. li độ và vận tốc C. tốc độ và động năng D. gia tốc và động năng Câu 9: Con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 và vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì là 5 s. Nối thêm sợi dây 2 vào 1 thì chu kì dao động là 13 s. Nếu treo vật m có chiều dài 2 thì con lắc sẽ dao động với chu kì bằng A. 2,6 s B. 7 s C. 12 s D. 8 s Câu 10: Vật nhỏ dao động điều hòa theo quĩ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 3 cm B. 24 cm C. 6 cm D. 12 cm Câu 11: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của dao động điều hòa A. tần số B. gia tốc C. vận tốc D. biên độ Câu 12: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Asin2 t thì phương trình vận tốc của vật là A. v Acos t B. v Asin t C. v 2 Asin2 t D. v 2 Acos2 t Câu 13: Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động nhỏ. Nếu tăng chiều dài của nó thêm 90 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 20 dao động nhỏ. Bỏ qua mọi ma sát. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 36 cm B. 48 cm C. 108 cm D. 72 cm Trang 2/4 - Mã đề thi 007 Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ bằng 50 g dao động điều hòa theo trục cố định nằm ngang với phương trình x Acos t . Lần đầu tiên động năng của vật bằng 3 lần thế năng ở thời điểm 1 t 30 s. Lấy 2 10 . Lò xo có độ cứng bằng A. 50 N/m B. 100 N/m C. 25 N/m D. 200 N/m Câu 15: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại max v . Tần số dao động của vật bằng A. max v A B. max v A C. max v 2 A D. max v 2A Câu 16: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1 2 , và 1 2 T ,T . Biết 1 2 T 1 T 2 . Hệ thức đúng là A. 1 2 1 2 B. 1 2 2 C. 1 2 1 4 D. 1 2 2 Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 2A 3 thì động năng của vật là A. 5 W 9 B. 4 W 9 C. 2 W 9 D. 7 W 9 Câu 18: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng A. 0 3 2 B. 0 2 C. 0 2 D. 0 2 Câu 19: Một vật dao động điều hòa có phương trình x Acos t . Gọi a và v lần lượt là gia tốc và vận tốc của vật. Hệ thức đúng là A. 2 2 2 4 2 v a A B. 2 2 2 2 2 v a A C. 2 2 2 2 4 v a A D. 2 2 2 4 2 a A v Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng m lên 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 21: Vật dao động điều hòa với tần số góc , thời gian ngắn nhất để động năng lại bằng thế năng là A. 2 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Ở thời điểm t vật có tốc độ v, lúc đó vật có li độ góc là A. 2 2 0 v g B. 2 2 0 v g C. 2 2 0 v g D. 2 2 0 v g Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian nắng nhất để vật đi được quãng đường có độ dài là A bằng A. 1 6f B. 1 4f C. 1 12f D. 1 3f Câu 24: Một vật dao động điều hòa khi có li độ 8 cm thì có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật bằng Trang 3/4 - Mã đề thi 007 A. 24 cm B. 16 cm C. 8 3 cm D. 12 cm Câu 25: Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật nhỏ con lắc đơn một vận tốc 157 cm/s theo phương ngang thì thấy con lắc dao động với biên độ góc 0,52 rad. Biết gia tốc rơi tự do là 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Dây treo con lắc có chiều dài bằng A. 190,28 cm B. 46,51 cm C. 93,02 cm D. 95,14 cm Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x 8cos10t (cm;s). Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ B. 64 mJ C. 16 mJ D. 128 mJ Câu 27: Con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg đang dao động điều hòa. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt là 5 m/s2 và 0,5 m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3 m/s thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N B. 0,2 N C. 2 N D. 0,4 N Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,4 s thì động năng và thế năng của nó lại bằng nhau và bằng 2.10-3J. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian (t = 0) là lúc thế năng của vật nhỏ nhất. Động năng của vật vào thời điểm t = 1 s là A. 1 mJ B. 2 mJ C. 3 mJ D. 4 mJ Câu 29: Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo là A. 2 k m T B. 2 2 2 k m T C. 2 m 2 f k D. 2 k m 2 f Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không đổi D. tăng 2 lần Câu 31: Xét dao động điều hòa của -con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g và góc lệch cực đại 0 . Gia tốc hướng tâm của vật khi dây treo lệch góc bằng A. 2 20g B. 2 20g C. 2 20g D. 2 20g Câu 32: Phương trình vận tốc một vật dao động điều hòa là v Vcos t 2 (cm/s) (V<0). Gốc thời gian được chọn lúc vật A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. ở biên dương C. qua vị trí cân bằng theo chiều âm D. ở biên âm Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 200 g, lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 30 cm/s theo trục lò xo cho con lắc dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng 0,5 cm thì có động năng bằng A. 2 mJ B. 6 mJ C. 8 mJ D. 4 mJ Câu 34: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là 2 x Asin t 3 . Biểu thức động năng của vật nặng Eđ bằng A. 2 2 m A 1 cos 2 t 2 3 B. 2 2 m A 1 cos 2 t 4 3 C. 2 2 m A 4 1 cos 2 t 4 3 D. 2 2 m A 4 1 cos 2 t 2 3 Câu 35: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng 1 5 trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kì dao động của con lắc là T1. Khi điện trường hướng lên thì chu kì dao động của con lắc là Trang 4/4 - Mã đề thi 007 A. 2 1 3 T T 2 B. 2 1 3 T T 5 C. 2 1 2 T T 3 D. 2 1 5 T T 3 Câu 36: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có động cứng k. Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang dao động, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng đi lên. Nếu tại thời điểm t, con lắc A. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động giảm đi B. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động tăng lên C. qua vị trí cân bằng thì biên độ không đổi D. qua vị trí cân bằng thì biên độ tăng lên Câu 37: Giữ vật nhỏ con lắc đơn sao cho sợi dây treo con lắc vẫn thẳng và lệch một góc 600 so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi cosin góc hợp bởi sợi dây và phương thẳng đứng bằng 2 3 thì tỉ số giữa lực căng dây là trọng lực tác dụng lên vật bằng A. 1 B. 4 3 C. 3 4 D. 1 2 Câu 38: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A . Chọn mốc thế năng mỗi con lắc tjai vị trí cân bằng của nó. Khi động năng con lắc thứ nhất bằng 0,72 J thì thế năng con lắc thứ hai bằng 0,24 J. Khi thế năng con lắc thứ nhất bằng 0,09 J thì động năng con lắc thứ hai bằng A. 0,31 J B. 0,01 J C. 0,08 J D. 0,32 J Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật, năng lượng dao động của vật bằng 67,5 mJ. Độ lớn lực đàn hồi cực đại bằng 3,75 N. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến vị trí có độ lớn lực đàn hồi có độ lớn bằng 3 N là 1 t . Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 2 1 t 2 t . Lấy 2 10 . Khoảng thời gian lò xo giãn trong một chu kì bằng A. 0,182 s B. 0,293 s C. 0,346 s D. 0,212 s Câu 40: Cho hai con lắc lò xo có cùng khối lượng vật nặng bằng 1 kg, dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song cạnh nhau, vị trí cân bằng nằm trên đường vuông góc chung. Ban đầu cả hai con lắc chuyển động ngược chiều dương. Đồ thị thế năng hai con lắc biểu diễn như hình vẽ. Kể từ t = 0, hai vật cách nhau 2 cm lần đầu tiên ở thời điểm A. 0,25 s B. 0,28 s C. 0,42 s D. 0,28 s ----------------------------------------------- HẾT Et(mJ) t(s) 6 8 24 E2 E1 2 3 O
Tài liệu đính kèm: