ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) * Câu 1: (2,0 điểm) Cho phương trình: a. Tìm điều kiện xác định của phương trình. b. Giải phương trình. Câu 2: (2,0 điểm) a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: x ≥ -1 ; x < 3. b. Cho a < b, so sánh – 3a +1 với – 3b + 1. Câu 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AD là phân giác trong của góc A. Tìm x trong hình vẽ sau với độ dài cho sẵn trong hình. Câu 6: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: DABC và DHBA đồng dạng với nhau. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH. ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) ** Câu 1: (2,0 điểm) Cho phương trình: a. Tìm điều kiện xác định của phương trình. b. Giải phương trình. Câu 2: (2,0 điểm) a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: x ≥ - 3 ; x < 3. b. Cho a > b, so sánh – 3a +1 với – 3b + 1. Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 15km/h, nên thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Câu 4: (3 điểm) a. Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. b. Áp dụng: Tính thể tích của hình hộp chữ nhật với AA’ = 5cm, AB = 3cm, AD = 4cm (hình vẽ trên). c. Tính diện tíc tam giác ACC’ Câu 5: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: DABC và DHBA đồng dạng với nhau. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH. ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) *** Câu 1: (2,0 điểm) Cho phương trình: a. Tìm điều kiện xác định của phương trình. b. Giải phương trình. Câu 2: (2,0 điểm) a. Biểu diễn tập nghiệm của mỗi bất phương trình sau trên trục số: x ≥ 3 ; x < -3. b. Cho a > b, so sánh 3a +1 với 3b + 1. Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 12km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 15km/h, nên thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB (bằng kilômet). Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. a) Chứng minh: DABC và DHBA đồng dạng với nhau. b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. c) Tính độ dài các cạnh BC, AH. ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) **** Câu 1 (3,0 điểm): a) Giải phương trình : b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 + . Câu 2 (3,0 điểm): a) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc về, ôtô chỉ đi với vận tốc 50km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? b) Chứng minh bất đẳng thức: (a2+b2)(x2+y2) (ax+by)2 Câu 3 (4,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD. Gọi M là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD. a) Chứng minh rằng tứ giác ABMD là hình thoi. b) Chứng minh DB BC. c) Chứng minh: ∆ADH đồng dạng với ∆CDB d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD. ------------------Hết--------------- ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) ***** Bài 1:(3,0 điểm) Giải các phương trình: a. 2x-4=0 b. 3x-15=2x(x-5) c. x+2x-2-1x=2x2-2x Bài 2:(2 điểm)Cho bất phương trình x-22<2x+23-2 Giải bất phương trình trên. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Bài 3:(2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4:(3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=6cm, BC=10cm. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài các đoạn thẳng AC và DC. KẻDH vuông góc với BC (H thuộc BC). Chứng minh rằng hai tam giác DHC và ABC đồng dạng. Tính tỉ số diện tích hai tam giác DHCvà ABC. -------Hết------ ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) ****** Bài 1:(3,0 điểm) Giải các phương trình: a. 2x-7=0 b. 4x-10=3x(x-5) c. x+1x-1-1x=2x2-x Bài 2:(2 điểm)Cho bất phương trình x-22>2x+23-2 Giải bất phương trình trên. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Bài 3:(2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 20 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 25 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 5:(2 điểm) Hộp đựng sữa bằng giấy có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích thước như sau: Chiều dài 4,5 cm, chiều rộng 3,5 cm, chiều cao 1,2 dm. Trên nhãn có ghi thể tích sữa có trong hộp là 180 ml. Hỏi lượng sữa chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hộp. -------Hết------ ĐỀ KIỂM TRA THỬ Môn Toán lớp 8 ( Thời gian làm bài 60 phút) ******* Câu 1 (3,0 điểm): a) Giải phương trình : b) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1 + . Câu 2 (3,0 điểm): a) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Lúc về, ôtô chỉ đi với vận tốc 60km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? b) Chứng minh bất đẳng thức: (a2+b2)(x2+y2) (ax+by)2 Câu 3 (4,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD. Gọi M là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD. a) Chứng minh rằng tứ giác ABMD là hình thoi. b) Chứng minh DB BC. c) Chứng minh: ∆ADH đồng dạng với ∆CDB d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD. ------------------Hết---------------
Tài liệu đính kèm: