ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I –HOÁ 12 -2015-2016 Họ, tên thí sinh:................................................................................................................... Câu 1: nhỏ vài giọt dung dịch X vào một ống nghiệm đựng 1 ml dung dịch Br2 bão hòa thấy xuất hiện kết tủa trắng. X có thể là chất nào trong 4 chất sau? Metylamin B. alanin C. trimetylamin D. aniline Câu 2: Từ một tấn bột gạo chứa 80% tinh bột có thể sản xuất được bao nhiêu tấn glucozơ với hiệu suất 75%? 0,75 tấn B. 0,89 tấn C. 0,67 tấn D. 0,54 tấn Câu 3: có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C3H7O2N? 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: nhóm cacbohiđrat đều tham gia phản ứng thủy phân? Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ B. saccarozơ,mantozơ, glucozơ C. saccarozơ, glucozơ, tinh bột D. saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ Câu 5: đun nóng dung dịch chứa 3,6g glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag sinh ra? 2,16g B. 8,64g C. 1,08g D. 4,32 Câu 6: đốt cháy hoàn toàn 7,4g một este đơn chức X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước. Số đồng phân cấu tạo của X? A.1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7: không dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt cặp dung dịch nào sau đây? Glucozơ, fructozơ B. saccarozơ, glucozơ C. glucozơ, hồ tinh bột D. glucozơ, etanol Câu 8: tên gọi của este có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là? Propyl axetat B. isopropyl axetat C. propyl fomat D. sec-propyl axetat Câu 9: phân tử polime X có hệ số trùng hợp là 1800, phân tử khối là 180000. X là? Poli (acrilonitrin) B. poli (vinyl clorua) C. cao su isopren D. poli(metyl metacrylat) Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là? 300 ml B. 150 ml C. 400 ml D. 200 ml Câu 11: khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là? Cu à Cu2+ + 2e B. 2Cl- à Cl2 + 2e C. Cl2 + 2eà2Cl- D. Cu2+ + 2e à Cu Câu 12: chất nào sau đây không phải chất béo? Dầu cá B. dầu ăn C. mỡ độngvật D. mỡ bôi trơn máy móc Câu 13: cho 34,2g hỗn hợp saccarozơ có lẫn mantozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,216g Ag. Thành phần % theo khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là? 99% B. 20% C. 80% D. 1% Câu 14: một amino axit A chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Trong phân tử A, nitơ chiếm 18,67% theo khối lượng. Công thức phân tử của A: C3H7O2N B. C4H9O2N C. C2H5O2N D. C5H11O2N Câu 15: anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch nào trong 4 dung dịch sau? NaCl B. H2SO4 loãng C. NaOH D. Na2CO3 Câu 16: cho 2,055g kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2, thấy có tạo một khí thoát ra và tạo 1,47g kết tủa. Kim loại X Na B. Ca C. Ba D. K Câu 17: Ag có lẫn Cu, Zn. Để loại bỏ tạp chất mà không cần làm thây đổi khối lượng Ag, ta có thể dùng: dd Cu(NO3)2 dư B. dd AgNO3 dư C. dd Fe(NO3)3 dư D. dd Zn(NO3)2 dư Câu 18: cho 8,85g hỗn hợp X gồm ba amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: 100 ml B. 150 ml C. 250 ml D. 200 ml Câu 19: tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: Tơ nilon-6,6 B. tơ visco C. tơ capron D. tơ tằm Câu 20: trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit: Glucozơ B. protein C. xenlulozơ D. lipit Câu 21: chất X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X: C2H5COOCH3 B. HCOOCH2CH2CH3 C. HCOOCH(CH3)2 D. CH3COOC2H5 Câu 22: hợp kim thường: Cứng hơn các kim loại thành phần B. dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn các kim loại thành phần C. dẻo hơn các kim loại thành phần D. có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại thành phần Câu 23: thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được? 300g B. 270g C. 285g D. 360g Câu 24: cho glyxin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 300 ml dung dịch KOH 1M. Nếu cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được : 11,05g B. 5,575g C. 11,15g D. 14,8g Câu 25: cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, natri stearat. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam: 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 26: khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất: Bị khử B. khử C. nhận proton D. cho proton Câu 27: sản phẩm của phản ứng giữa axit -aminocaproic và dung dịch NaOH: O2N[CH2]5COONa B. H2N[CH2]6COONa C. H2N[CH2]6COOH D. H2N[CH2]5COONa Câu 28: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl đến khi có 336 ml khí H2 (đktc) thoát ra thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là: Ba B. Fe C. Mg D. Al Câu 29: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra: Tính dẻo B. ánh kim C. nhiệt độ nóng chảy D. tính dẫn điện và nhiệt Câu 30: phản ứng cho thấy tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Fe2+: Al + 3Fe3+ à 3Fe2+ + Al3+ B. Zn + 2Fe3+ à Zn2+ + 2Fe2+ C. Fe + 2Fe3+ à 3Fe2+ D. Fe2+ + 2Ag+ à Fe3+ + 2Ag Câu 31: để chống hiện tượng ăn mòn ở các vật bằng sắt thì phương pháp nào sau đây không đúng? Phủ một lớp nhựa lên các đồ vật bằng sắt B. gắn lên các vật bằng sắt các miếng thiếc để làm vật hi sinh C. mạ crom các đồ vật bằng sắt D. bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại Câu 32: cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, hồ tinh bột, glixerol. Số chất khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch? 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 33: dẫn 4,48 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200 ml dung dịch NaOH nồng độ aM, dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 150 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a: 1,25 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,25 Câu 34: cho 100 ml dung dịch amoniaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Phân tử khối của A là 132. Công thức phân tử của A: H2NC2H3(COOH)2 B. (H2N)2C2H2COOH C. H2NC2H2(COOH)2 D. (H2N)2C4H7COOH Câu 35: cho hỗn hợp Mg và Fe tác dung với hỗn hợp dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn ta thu được chất rắn D gồm 3 kim loại và dung dịch B. Thành phần chất D là: Mg, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Mg, Cu và Ag D. Mg, Fe và Ag Câu 36: cho 5g Na có lẫn Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O thu được 100 ml dung dịch X và 1,875 lít khí Y (đktc). Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Thành phần % theo khối lượng của tạp chất trơ: 20,2% B. 7,7% C. 77% D. 2,8% Câu 37 điều chế kim loại K bằng cách: Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn D.điện phân KCl nóng chảy Câu 38: phát biểu nào sau đây không đúng: Hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều -amino axit được gọi là peptit Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định Hợp chất peptit mà phân tử có hai nhóm –CO-NH- được gọi là đipeptit Các polipeptit đều tham gia phản ứng thủy phân. 39. Cho 4 cặp oxi hóa khử: Ag+/Ag; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Al3+/Al. Dãy cặp oxi hóa- khử được sắp xếp chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là: A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Al3+/Al; Ag+/Ag. B. Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Al3+/Al. C. Fe2+/Fe; Al3+/Al. Ag+/Ag; Cu2+/Cu. D. Al3+/Al; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. 40. Phân tử khối trung bình của polime –( -HN-[ CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)-n là 29800. Hệ số polime của polime trên là:A. 133. B. 132. C. 115. D. 150. 41. Cho x mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra a mol khí H2, cho x mol Mg tác dụng với dung dịch HCl dư sinh ra b mol khí H2. Quan hệ giữa hai giá trị a và b là: A. b= 2,5b. B. a= 1,5b. C. a= b. D. a= 2b. 42. Ngâm 2,33 gam hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 672 ml khí H2 ( điều kiện chuẩn). Thành phần % khối lượng của Fe trong hợp kim này là: A. 15,6%. B. 72,1%. C. 27,9%. D. 96,1%. 43. Cho một thanh Zn dư vào 500 ml dung dịch CuSO4. Khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng thanh Zn giảm đi 0,15gam. Giả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh ra bám hết vào thanh Zn. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là: A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,6M. 44. Trong các laoij cấu trúc tinh thể: lập phương tâm khối (1), lập phương tâm diện (2), lục phương (3), kiểu cấu trúc mạng có thể tích chiếm bởi ion và nguyên tử kim loại nhỏ nhất là A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. (2) và (3). 45. phản ứng màu biure là phản ứng giữa Cu(OH)2 với peptit thuộc loại n-peptit trở lên, n là A. Penta. B. tetra. C. đi. D. tri.
Tài liệu đính kèm: