Họ và tên:.......................................... Câu 1: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích của khí oxi cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Tên gọi của este đem đốt là: A .metyl axetat B. Propyl fomiat C. etylaxetat D. metyl fomiat Câu 2: Khi thuỷ phân HCOOCH=CH2 ta được : A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và 1 xetôn C. 1 muối và 1 anđêhit D. 2 muối và nước Câu 3: Este là sản phẩm giữa : A. axit hữu cơ với rượu B. axit vô cơ với rượu C. axit với rượu D. axit với phenol Câu 4: Phản ứng xà phòng hoá etylaxetat với dung dịch NaOH có những đặc điểm sau: A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng có giới hạn C. Phản ứng hoàn toàn D. Phản ứng xảy ra chậm Câu 5: Vinyl axetat cĩ cơng thức: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2 Câu 6: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. hidro hĩa B. Cơ cạn ở nhiệt độ cao C. Làm lạnh D. Xà phịng hĩa Câu 7: Chất khơng phải là chất béo là A. axit axetic B. axit stearic C. Axit oleic D. Axit panmatic Câu 8: Phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic( xúc tác H2SO4 đặc , đun nĩng) là phản ứng A. trùng hợp B. este hĩa C. Xà phịng hĩa D. trùng ngưng Câu 9: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ tăng dần ? A. CH3COOH; CH3COOC2H5 ; CH3CH2CH2OH B. CH3COOH; CH3CH2CH2OH; CH3COOC2H5 C. CH3CH2CH2OH ; CH3COOH; CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H5 ; CH3CH2CH2OH; CH3COOH Câu 10: X có CTPT C5H8O2 Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo ra axit Metacrylic. CTCT của X là A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH2=CH-CH2-COOH C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH3-CH2COOCH=CH2 Câu 11 : Hai chất nào sau đây đều cĩ khả năng tham gia phản ứng este hĩa? A. CH3COONa và C6H5OH B. CH3COOH và C6H5NH2 C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COOH và C2H5CHO Câu 12: Tripanmitin và triolein là các chất béo ở trạng thái tương ứng: A. Rắn và lỏng B. Lỏng và rắn C. Đều ở dạng rắn D. Đều ở dạng lỏng Câu 13: khi thủy phân CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH dư thì sản phẩm của phản ứng là A. CH3COONa và CH3ONa B. C2H5COOH và CH3ONa C. CH3COOH và C2H5OH D. CH3COONa và C2H5OH Câu 14: Thuỷ phân este có CTPT C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều tham gia phản ứng tráng gương . Vậy công thức phân tử của este là A.CH3-COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH2CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 15: Hợp chất hữu cơ A và B cĩ cùng CTPT C3H6O2, A tác dụng được với CaCO3, B tác dụng được NaOH khơng tác dụng Na và khơng cho phản ứng tráng gương. Vậy CTCT thu gọn của A và B lần lượt là: A. CH3COOCH3, CH3CH2COOH B. HCOOCH2CH3, CH3CH2COOH C. CH3CH2COOH, CH3COOCH3 D. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3 Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Lipit gồm Chất béo( triglixerit) +Sáp + steroit + photpholipit . B. Este của Glixerol và các axit béo gọi là chất béo. C. Lipit làm nguyên liệu sản xuất thuỷ tinh hữu cơ D. Dầu thực vật ở trạng thái lỏng còn mở ĐV trạng thái rắn. Câu 17: Các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ? A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. B. Lipit động vật (mở) chứa chủ yếu các axit no, còn thực vật chứa chủ yếu các axit không no. C. Khi xà phòng hoá lipit thu được glixerol và các axit béo. D. Xà phòng là hỗn hợp của muối natri của các axit béo cao. Câu 18: Thủy phân este E cĩ cơng thức phân tử C4H8O2 (cĩ mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X cĩ thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat B. propyl fomat C. ancol etylic D. etyl axetat Câu 19: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 12,4 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 28,183 gam Câu 20: Đốt cháy hồn tồn 5,1g este đơn chức X thu được 11g CO2 và 4,5g H2O. Cơng thức X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Câu 21: Xà phịng hĩa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no, mạch hở là đồng phân của nhau cần dùng 300 ml NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của hai este là: A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. C. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3. D. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7. Câu 22: Đun nĩng lipit cần vừa đủ 40kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là: A. 13,8 B. 6,975 C. 4,6 D. 27,6 Câu 23: Đốt cháy m gam hỗn hợp CH3COOC2H5, CH3COOC6H5, C3H6(OH)2 thu được 21,952 lít khí CO2 và 15,12 gam nước. tính giá trị của m 20,16 gam B. 30,072 gam C. 16,8 gam D. 19,32 Câu 24: XP hĩa hồn 17,7 gam một este X hai chức từ một axit đơn và ancol hai chức bằng NaOH vừa đủ thu được 20,4 gam muối và 9,3 gam ancol. Tìm CTCT của X. (CH3COO)2C2H4 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. (HCOO)2C2H4 Câu 25: Đốt cháy hồn tồm m gam hh este, cho tồn bộ sản phẩm vào dd Ba(OH)2 dư thu được 110,32 gam kết tủa và khối lượng dd sau giảm so với khối lượng của dung dịch ban đầu là 75,6 gam. Tìm CTPT của este và tính khối lượng của este biết thể tích của O2 đã tham gia phản ứng trong phản ứng đốt cháy là 15,68 lít. 13,23 gam B. 12,32 gam C. 16,8 gam D. 11,76 gam Câu 26: Học để làm gì? Trả lời:
Tài liệu đính kèm: