Đề kiểm tra tập trung môn Toán 12 - Mã đề thi 100

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung môn Toán 12 - Mã đề thi 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung môn Toán 12 - Mã đề thi 100
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 50 câu / 5 trang)
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG - NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 100
I. Đại số
Bài 1. Cho x = a3b2
√
c, logab = 3, logac = −2 . Hãy tính logax:
A. 8 B. 8 + abc C. 0 D. −8
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log5x
A. y′ =
1
x ln 5
B. y′ = x ln 5 C. y′ =
x
ln 5
D. y′ =
1
5x ln 5
Bài 3. Tìmm để hàm số y =
1
3
x3 − (m+ 1)x2 + (m+ 7)x− 3m2 đồng biến trên < :
A. m = −3 ∨m = 2 B. −3 < m < 2 C. −3 ≤ m ≤ 2 D. m ≤ −3 ∨m ≥ 2
Bài 4. Cho a, b là các số thực dương và a khác 1. Khẳng định nào sau đây sai:
A. log2a b
2 = 4 log2a b B. logaαb =
1
α
logab C. loga3b
3 = logab D. log
2
a b
2 = 2 log2a b
Bài 5. Sau khi phát hiện một dịch bệnh các chuyên gia ý tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày phát hiện bệnh
nhân đầu tiên đến ngày thứ x là f (x) = 45x2 − x3 với x = 1, 2, 3, ..., 25. Nếu ta coi f như một hàm số xác
định trên đoạn [0; 25] thì f ′ (x) được xem là tốc độ truyền bệnh (người / ngày) tại thời điểm x. Hãy xác định
ngày mà tốc độ truyền dịch bệnh lớn nhất.
A. 5 B. 14 C. 17 D. 17
Bài 6. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x
A. y′ = 3x lnx B. y′ = x3x−1 C. y′ = 3x ln 3 D. y′ = 3x + ln 3
Bài 7. Cho hai số thực dương a, b và a 6= 1. Tính log 3√a
b2
a
. Kết quả là:
A. −3 + 6logab B. −3− 6logab C. −3a− 6logab D. −1 + 6logab
Bài 8. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R\ {1; 3} và có lim
x→+∞ y = 2, limx→3+
y = −∞, lim
x→1−
y = +∞.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1,x = 3
B. Đường thẳng x = 1 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
C. Đường thẳng x = 3 là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 3 và x = 1
Bài 9. Đạo hàm của hàm số y = 4x2+1 bằng:
A. y′ = 1 + x.4x2+1 ln 8 B. y′ = 4x2+1 ln 4 C. y′ = x4x2+1 ln 16 D. y′ = x24x2+1 ln 16
Bài 10. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (1− x)
A. R B. R\ {1} C. (1;+∞) D. (−∞; 1)
Bài 11. Cho biết log315 = a, log310 = b. Tính log√350 theo a và b
A. 2 (a+ b− 1) B. 3 (a+ b− 1) C. 2 (a+ b+ 1) D. 2ab−1
Bài 12. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y = 2x3 − 3x2 + 4
A. 4 B. 1 C. 0 D. 3
Bài 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 + 3x− 1 trên đoạn [−1; 2]:
A. 2 B. −1 C. −2 D. 25
Trang 1/5- Mã đề thi 100
Bài 14. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x+ 1
A. 1 B. 2 C. −1 D. 0
Bài 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số nào
y
xO 1−1
2
2
4
A. y = x3 − 3x− 2 B. y = −x3 + 3x− 2 C. y = −x3 + 3x+ 2 D. y = x3 − 3x+ 2
Bài 16. Xét tính đơn điệu của hàm số y =
2x− 1
x+ 1
:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞)
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và (−1;+∞)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;−1) và đồng biến (−1;+∞)
Bài 17. Cho hai số thực a, b thõa mãn 0 < a < b < 1. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. logab logab > logba C. logab < 1 < logba D. 1 + logab = logba
Bài 18. Tìmm để đồ thị hàm số y =
2x+ 1
x2 + 2mx+ 3m+ 4
không có tiệm cận đứng
A. m 4 B. m = −1 ∨m = 4 C. −1 < m < 4 D. −1 ≤ m ≤ 4
Bài 19. Tìm x biết rằng log3x = 4log3a+ 7log3b
A. x = a4 − b7 B. x = 28ab C. x = a4b7 D. x = a4 + b7
Bài 20. Cho hàm số y = f (x) xác định liên tục trên khoảng (−3; 2) và có bảng biến thiên (hình vẽ). Khẳng định
nào sau đây đúng:
x
y’
y
-3 0 1 2
5
0
3
0
0
- + -
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 và yCD = 3
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên khoảng (−3; 2)
C. Hàm số không xác định tại x = 1
D. Hàm số có tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên (−3; 2) bằng 5
Bài 21. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x− 2
A. (3;−2) B. (1; 2) C. yCD = 2 D. xCD = 2
Bài 22. Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 tại các điểm có tung độ bằng 2 bằng
A. −9 B. 9 C. 0 D. 10
Bài 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong các hàm số nào
y
xO−0.5
0.5
1
−1
A. y =
2x+ 3
2x− 1 B. y =
2x− 1
2x+ 1
C. y =
2x+ 1
x− 1 D. y =
2x+ 1
2x− 1
Bài 24. Tìmm để đường thẳng y = x+ 2m cắt đồ thị hàm số y =
x− 3
x+ 1
tại hai điểm phân biệt:
A. m 3 B. m ≤ −1 ∨m ≥ 3 C. m 1 D. −3 < m < 1
Trang 2/5- Mã đề thi 100
Bài 25. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 và y = −x2 + 7x− 11
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Bài 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên toàn bộ tập xác định của nó
A. y =
1− 2x
3
B. y = x4
C. y =
2x− 1
x− 2 D. y = x
3 − 2x2 + 3x− 2
Bài 27. Thực hiện phép tính A =
1
log2x
+
1
log3x
+
1
log4x
+ ...+
1
lognx
với x = n! (n ∈ N,n > 1)
A. A = n B. A = n! C. A = 1 D. A = n2
Bài 28. Cho a > 0, a 6= 1 và x, y và là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng:
A. loga
x
y
=
logax
logay
B. loga
x
y
= logax− logay
C. loga (x− y) = logax− logay D. loga (x− y) =
logax
logay
Bài 29. Tìm tập xác định D của hàm số y =
1
1− log2 (x− 1)
A. (1;+∞) B. [1; +∞) \ {3} C. R\ (−∞; 1) D. (1;+∞) \ {3}
Bài 30. Cho a là số thực lớn hơn1. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số y = loga
1
x
đồng biến trên khoảng
(0;+∞)
B. Hàm số y = logax đồng biến trên Re
C. Đường thẳng x = 0 là một tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số y = ax
D. Hàm số y =
1
2ax
nghịch biến trênR
Bài 31. Tìm khoảng nghịch của đồ thị hàm số y = −5x5 + 1
A. (−∞; 0) B. (−∞; +∞) C.
(
1
5
;+∞
)
D. (0;+∞)
Bài 32. Tính đạo hàm của hàm số y =
x+ 1
log2x
A. y′ =
xlog2x− x− 1
ln 2. log22 x
B. y′ =
xlog2x− x+ 1
x lnx.log2x
C. y′ =
x lnx− x− 1
x lnx.log2x
D. y′ =
1
x ln 2
Bài 33. Tìmm để phương trình x3 − 3x2 −m = 0 có 3 nghiệm phân biệt:
A. m > 0 ∨m −4 D. −4 ≤ m ≤ 0
Bài 34. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x− 1
x+ 1
tại điểm có hoành độ bằng 0 là:
A. y = x− 3 B. y = 3x− 1 C. y = 1− 3x D. y = x+ 3
II. Hình học
Bài 35. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy góc 600. Thể tích khối chóp
S.ABC là:
A.
a3
√
3
24
B.
a3
√
3
6
C.
a3
√
3
8
D.
a3
√
3
12
Bài 36. Cho hình lăng trụ tam giác đềuABC.A′B′C ′ có cạnh đáy bằng a và thể thích bằng
a3
√
3
2
. Khoảng cách
giữa hai mặt phẳng chứa đáy của hình lăng trụ bằng
A.
a
√
3
2
B. 2a C. a
√
3 D. 2a
√
3
Trang 3/5- Mã đề thi 100
Bài 37. Cho một hình hộp chữ nhật. Nếu ta tăng chiều cao của hình hộp lên 6 lần và giảm các kích thước đáy 3 lần
thì thể tích khối hộp thay đổi như thế nào?
A. Thể tích khối hộp tăng lên 1.5 lần B. Thể tích khối hộp giảm đi 1.5 lần
C. Thể tích khối hộp giảm đi một nửa D. Thể tích khối hộp không thay đổi
Bài 38. Cho hình trụ có chiều cao bằng 20cm và bán kính đáy bằng 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 600pi
√
3 B. 600picm2 C. 300pi
√
2 D. 1000picm2
Bài 39. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Biết hình chóp có chiều cao bằng a
√
3. Thể tích
khối chóp S.ABC là:
A.
a3
√
3
4
B.
a3
3
C.
a3
√
3
8
D. a
3
4
Bài 40. Cho hình chóp S.ABC. Trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm M,N,P sao choSA = 3SM ,
SN = 2NB, 6SP = PC. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 63. Thể tích khối chóp S.MNP là:
A. 2 B.
7
4
C. 3 D.
4
7
Bài 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Đường kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
A. a
√
3 B. a
√
2 C.
a
√
6
2
D.
a
√
3
2
Bài 42. Cho miền tam giác ABC vuông tại A với AC = 3a, AB = 4a. Cho miền tam giác này quay quanh đường
thẳng BC. Thể tích vật tròn xoay sinh ra bằng:
A.
48pia3
25
B.
48pia3
5
C.
84pia3
25
D.
84pia3
15
Bài 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Biết rằng SAD là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
2a3
√
3
3
B.
2a3
√
3
5
C. a3
√
3 D.
a3
√
3
3
Bài 44. Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nó là:
A. 15pi B. 8pi C. 24pi D. 18pi
Bài 45. Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt bên SAB và SAD nằm trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt
phẳng chứa đáy. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Luôn có một mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
B. Hai cạnh bên SB, SD cùng tạo với đáy một góc như nhau
C. Thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD = SA.SABCD
D. SA là đường cao của hình chóp
Bài 46. Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 5, chiều cao bằng 6. Một thiết diện song song với trục của hình trụ
là hình vuông. Hỏi khoảng cách giữa thiết diện và trục là bao nhiêu:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Trang 4/5- Mã đề thi 100
Bài 47. Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo mẫu như hình bên. Hộp có đáy là hình vuông cạnh
x (cm) chiều cao h (cm) và có thể tích bằng 500cm3.
x
h h
h
h
Đặt f (x) là diện tích của mảnh các tông. Để f (x) nhỏ nhất thì x =:
A. 10cm B. 12cm C. 8cm D. 6cm
Bài 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, SA = 2a. Gọi H là trung
điểm AB vàM là trung điểm SD. Khoảng cách từ H đến (SBD) là:
A.
a
3
B.
2a
√
3
3
C.
a
√
2
3
D.
a
√
5
5
Bài 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SB tạo với mặt phẳng chứa
đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. a3
√
3 B. a3 C.
a3
√
2
3
D.
a3
3
Bài 50. Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích của khối nón bằng:
A. 18pi B. 12pi C. 24pi D. 15pi
Trang 5/5- Mã đề thi 100
Mã đề thi 100 ĐÁP ÁN
I. Đại số
Bài 1. A.
Bài 2. A.
Bài 3. C.
Bài 4. D.
Bài 5. B.
Bài 6. C.
Bài 7. A.
Bài 8. D.
Bài 9. C.
Bài 10. D.
Bài 11. A.
Bài 12. D.
Bài 13. C.
Bài 14. A.
Bài 15. C.
Bài 16. C.
Bài 17. C.
Bài 18. C.
Bài 19. C.
Bài 20. A.
Bài 21. B.
Bài 22. B.
Bài 23. D.
Bài 24. A.
Bài 25. D.
Bài 26. D.
Bài 27. C.
Bài 28. B.
Bài 29. A.
Bài 30. D.
Bài 31. B.
Bài 32. C.
Bài 33. B.
Bài 34. B.
II. Hình học
Bài 35. A.
Bài 36. B.
Bài 37. B.
Bài 38. B.
Bài 39. D.
Bài 40. A.
Bài 41. B.
Bài 42. B.
Bài 43. A.
Bài 44. C.
Bài 45. D.
Bài 46. B.
Bài 47. A.
Bài 48. D.
Bài 49. D.
Bài 50. B.
Trang 1/5- Mã đề thi 100

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_TRUONG_PHUOC_LONG.pdf