Sở GD-ĐT KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI - Năm học 2016-2017 Trường THPT . Môn: Lịch sử 10 - Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 155 Câu 1. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là: A. Săn bắt - hái lượm B. Săn bắn - hái lượm C. Trồng trọt D. Chăn nuôi Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc A. Triều Đường, Thanh B. Triều Minh, Thanh C. Triều Nguyên, Thanh D. Triều Nguyên, Minh Câu 3. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh A. Tiền B. Vải C. Địa tô D. Lao dịch Câu 4. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến? A. Chuyên chế cổ đại B. Chuyên chế C. Chuyên chế trung ương phân quyền D. Chuyên chế trung ương tập quyền Câu 5. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Hán B. Đường C. Minh D. Thanh Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào? A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Hy Lạp D. Ấn Độ Câu 7. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở ..... A. Hy Lạp B. Ai Cập C. Lưỡng Hà D. Ấn Độ Câu 8. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng A. 6 triệu năm B. 5 triệu năm C. 4 vạn năm D. 4 triệu năm Câu 9. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt B. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt C. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa D. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt Câu 10. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là: A. Xã hội nguyên thủy B. Chiếm hữu nô lệ điển hình C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình D. Xã hội phong kiến Câu 11. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng ..... A. 4 vạn năm B. 6 triệu năm C. 5 triệu năm D. 4 triệu năm Câu 12. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân An Nam không phải chống lại nhà Đường A. Nền tự chủ của dòng họ Khúc B. Khởi nghĩa Phùng Hưng C. Khởi nghĩa Hai bà Trưng D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Câu 13. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Thiên chúa giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Hin-du giáo Câu 14. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người A. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn B. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại C. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn D. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại Câu 15. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. Cộng hòa quý tộc B. Chuyên chế trung ương tập quyền C. Dân chủ chủ nô D. Chuyên chế cổ đại Câu 16. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng ..... A. 4 triệu năm B. 6 triệu năm C. 5 triệu năm D. 4 vạn năm Câu 17. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà A. Nam nữ bình đẳng B. Người phụ nữ nắm quyền C. Ăn đồng chia đủ D. Người đàn ông nắm quyền Câu 18. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0? A. Rô-ma B. Ấn Độ C. Hy Lạp D. Lưỡng Hà Câu 19. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào? A. Hình thành ven biển, nhiều đảo B. Hình thành quanh các thung lũng lớn C. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn D. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn Câu 20. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là: A. Chiếm hữu nô lệ B. Chuyên chế cổ đại C. Chuyên chế trung ương tập quyền D. Dân chủ chủ nô Câu 21. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người? A. Lao động và ngôn ngữ B. Lửa và cung tên C. Biết trồng trọt và chăn nuôi D. Sử dụng kim loại Câu 22. Phát minh nào được xem là tiến bộ vượt bậc cải thiện đời sống của bầy người nguyên thủy? A. Biết trồng rau B. Chế tạo cung tên C. Biết làm nhà ở D. Biết làm quần áo để che thân Câu 23. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào? A. Hin-du giáo B. Hồi giáo C. Thiên chúa giáo D. Phật giáo Câu 24. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm ..... A. 26 chữ cái B. 24 chữ cái C. 29 chữ cái D. 22 chữ cái Câu 25. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc? A. Thanh B. Đường C. Hán D. Minh Câu 26. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng A. TNK II TCN B. TNK XXI TCN C. TK I TCN D. TNK I TCN Câu 27. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng B. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng C. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy D. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy Câu 28. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh - Thanh? A. Hài kịch B. Thơ ca C. Tiểu thuyết chương hồi D. Tiểu thuyết Câu 29. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là: A. Chiếm hữu nô lệ điển hình B. Xã hội nguyên thủy C. Xã hội phong kiến D. Chiếm hữu nô lệ không điển hình Câu 30. Tổ chức xã hội từ thấp đến cao của loài người nguyên thủy là A. Bầy đàn - thị tộc - bộ lạc - công xã B. Bầy đàn - bộ lạc - thị tộc - công xã C. Công xã - bầy đàn - thị tộc - bộ lạc D. Thị tộc - bầy đàn - bộ lạc - công xã Câu 31. Công trình kiến trúc Phật giáo nào nổi tiếng ở Ấn Độ? A. Tượng Phật ngọc bích B. Lăng Ta-giơ Ma-han C. Chùa Hang A-gian-ta D. Lâu đài Thành Đỏ Câu 32. Chữ cái La Tinh bao gồm .... A. 22 chữ cái B. 24 chữ cái C. 29 chữ cái D. 26 chữ cái Câu 33. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ...... A. TNK IV TCN B. TNK II TCN C. TNK III TCN D. TNK I TCN Câu 34. Theo Ăng-ghen “.(1) đã sáng tạo ra bản thân con người” A. Ngôn ngữ B. Thần thánh C. Lao động D. Tự nhiên Câu 35. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người? A. Giữ và sử dụng được lửa B. Biết dùng công cụ đá C. Biết chế tạo cung tên D. Có ngôn ngữ Câu 36. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là A. Chủ nô, nô lệ B. Quý tộc, nông dân công xã C. Quý tộc, nô lệ D. Địa chủ, nông dân Câu 37. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại A. Thủ công nghiệp B. Thương nghiệp C. Thủ công nghiệp, thương nghiệp D. Nông nghiệp Câu 38. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. Hàng hải B. Nông nghiệp C. Thương nghiệp D. Thủ công nghiệp Câu 39. Lửa có ý nghĩa to lớn nhất về mặt cải tiến kỹ thuật cho con người như thế nào? A. Giúp tìm ra và sử dụng kim loại B. Giúp sưởi ấm, nấu chín thức ăn C. Giúp xua đuổi thú dữ, chống lại kẻ thù D. Giúp đốt rừng làm rẫy Câu 40. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là A. Thị tộc B. Bầy đàn C. Nhà nước D. Bộ lạc Sở GD-ĐT KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI - Năm học 2016-2017 Trường THPT . Môn: Lịch sử 10 - Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 189 Câu 1. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng A. 4 triệu năm B. 6 triệu năm C. 4 vạn năm D. 5 triệu năm Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc A. Triều Minh, Thanh B. Triều Đường, Thanh C. Triều Nguyên, Minh D. Triều Nguyên, Thanh Câu 3. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. Thủ công nghiệp B. Hàng hải C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp Câu 4. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng A. TNK I TCN B. TNK II TCN C. TK I TCN D. TNK XXI TCN Câu 5. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc? A. Thanh B. Hán C. Minh D. Đường Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào? A. Hy Lạp B. Lưỡng Hà C. Ấn Độ D. Ai Cập Câu 7. Lửa có ý nghĩa to lớn nhất về mặt cải tiến kỹ thuật cho con người như thế nào? A. Giúp xua đuổi thú dữ, chống lại kẻ thù B. Giúp sưởi ấm, nấu chín thức ăn C. Giúp đốt rừng làm rẫy D. Giúp tìm ra và sử dụng kim loại Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là A. Bầy đàn B. Thị tộc C. Bộ lạc D. Nhà nước Câu 9. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Hán B. Minh C. Thanh D. Đường Câu 10. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt B. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa C. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt D. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt Câu 11. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là: A. Xã hội nguyên thủy B. Xã hội phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình D. Chiếm hữu nô lệ điển hình Câu 12. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại A. Thương nghiệp B. Nông nghiệp C. Thủ công nghiệp D. Thủ công nghiệp, thương nghiệp Câu 13. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng ..... A. 5 triệu năm B. 6 triệu năm C. 4 triệu năm D. 4 vạn năm Câu 14. Công trình kiến trúc Phật giáo nào nổi tiếng ở Ấn Độ? A. Lăng Ta-giơ Ma-han B. Tượng Phật ngọc bích C. Chùa Hang A-gian-ta D. Lâu đài Thành Đỏ Câu 15. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm ..... A. 29 chữ cái B. 22 chữ cái C. 26 chữ cái D. 24 chữ cái Câu 16. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh - Thanh? A. Thơ ca B. Hài kịch C. Tiểu thuyết chương hồi D. Tiểu thuyết Câu 17. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. Chuyên chế cổ đại B. Dân chủ chủ nô C. Chuyên chế trung ương tập quyền D. Cộng hòa quý tộc Câu 18. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân An Nam không phải chống lại nhà Đường A. Khởi nghĩa Hai bà Trưng B. Nền tự chủ của dòng họ Khúc C. Khởi nghĩa Phùng Hưng D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan Câu 19. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người? A. Biết trồng trọt và chăn nuôi B. Sử dụng kim loại C. Lao động và ngôn ngữ D. Lửa và cung tên Câu 20. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo B. Hin-du giáo C. Phật giáo D. Thiên chúa giáo Câu 21. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là: A. Chuyên chế cổ đại B. Chuyên chế trung ương tập quyền C. Chiếm hữu nô lệ D. Dân chủ chủ nô Câu 22. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà A. Ăn đồng chia đủ B. Người phụ nữ nắm quyền C. Người đàn ông nắm quyền D. Nam nữ bình đẳng Câu 23. Phát minh nào được xem là tiến bộ vượt bậc cải thiện đời sống của bầy người nguyên thủy? A. Biết trồng rau B. Biết làm quần áo để che thân C. Chế tạo cung tên D. Biết làm nhà ở Câu 24. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người? A. Có ngôn ngữ B. Giữ và sử dụng được lửa C. Biết chế tạo cung tên D. Biết dùng công cụ đá Câu 25. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào? A. Hình thành quanh các thung lũng lớn B. Hình thành ven biển, nhiều đảo C. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn D. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn Câu 26. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Hồi giáo B. Thiên chúa giáo C. Hin-du giáo D. Phật giáo Câu 27. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ...... A. TNK IV TCN B. TNK II TCN C. TNK III TCN D. TNK I TCN Câu 28. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng B. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy C. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy D. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng Câu 29. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0? A. Hy Lạp B. Rô-ma C. Lưỡng Hà D. Ấn Độ Câu 30. Tổ chức xã hội từ thấp đến cao của loài người nguyên thủy là A. Thị tộc - bầy đàn - bộ lạc - công xã B. Bầy đàn - thị tộc - bộ lạc - công xã C. Công xã - bầy đàn - thị tộc - bộ lạc D. Bầy đàn - bộ lạc - thị tộc - công xã Câu 31. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là: A. Săn bắn - hái lượm B. Chăn nuôi C. Săn bắt - hái lượm D. Trồng trọt Câu 32. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là: A. Chiếm hữu nô lệ điển hình B. Xã hội phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình D. Xã hội nguyên thủy Câu 33. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở ..... A. Ấn Độ B. Lưỡng Hà C. Hy Lạp D. Ai Cập Câu 34. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng ..... A. 4 triệu năm B. 4 vạn năm C. 5 triệu năm D. 6 triệu năm Câu 35. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến? A. Chuyên chế trung ương tập quyền B. Chuyên chế cổ đại C. Chuyên chế trung ương phân quyền D. Chuyên chế Câu 36. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là A. Quý tộc, nông dân công xã B. Quý tộc, nô lệ C. Địa chủ, nông dân D. Chủ nô, nô lệ Câu 37. Chữ cái La Tinh bao gồm .... A. 22 chữ cái B. 29 chữ cái C. 26 chữ cái D. 24 chữ cái Câu 38. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người A. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại B. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn C. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại D. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn Câu 39. Theo Ăng-ghen “.(1) đã sáng tạo ra bản thân con người” A. Thần thánh B. Ngôn ngữ C. Lao động D. Tự nhiên Câu 40. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh A. Tiền B. Địa tô C. Vải D. Lao dịch Sở GD-ĐT KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI - Năm học 2016-2017 Trường THPT . Môn: Lịch sử 10 - Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . Mã đề: 223 Câu 1. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là: A. Chiếm hữu nô lệ B. Chuyên chế trung ương tập quyền C. Chuyên chế cổ đại D. Dân chủ chủ nô Câu 2. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là: A. Chiếm hữu nô lệ không điển hình B. Xã hội phong kiến C. Xã hội nguyên thủy D. Chiếm hữu nô lệ điển hình Câu 3. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là A. Địa chủ, nông dân B. Quý tộc, nô lệ C. Quý tộc, nông dân công xã D. Chủ nô, nô lệ Câu 4. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là: A. Trồng trọt B. Săn bắn - hái lượm C. Săn bắt - hái lượm D. Chăn nuôi Câu 5. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng A. 5 triệu năm B. 4 triệu năm C. 6 triệu năm D. 4 vạn năm Câu 6. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ...... A. TNK IV TCN B. TNK III TCN C. TNK II TCN D. TNK I TCN Câu 7. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc? A. Đường B. Minh C. Thanh D. Hán Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là A. Thị tộc B. Bộ lạc C. Nhà nước D. Bầy đàn Câu 9. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là: A. Chiếm hữu nô lệ điển hình B. Xã hội phong kiến C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình D. Xã hội nguyên thủy Câu 10. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm ..... A. 26 chữ cái B. 22 chữ cái C. 24 chữ cái D. 29 chữ cái Câu 11. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. Nông nghiệp B. Hàng hải C. Thương nghiệp D. Thủ công nghiệp Câu 12. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh A. Tiền B. Vải C. Địa tô D. Lao dịch Câu 13. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Thiên chúa giáo B. Phật giáo C. Hin-du giáo D. Hồi giáo Câu 14. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Thanh B. Minh C. Hán D. Đường Câu 15. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng ..... A. 5 triệu năm B. 4 triệu năm C. 6 triệu năm D. 4 vạn năm Câu 16. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở ..... A. Hy Lạp B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Ai Cập Câu 17. Theo Ăng-ghen “.(1) đã sáng tạo ra bản thân con người” A. Tự nhiên B. Thần thánh C. Lao động D. Ngôn ngữ Câu 18. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào? A. Phật giáo B. Hồi giáo C. Thiên chúa giáo D. Hin-du giáo Câu 19. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại A. Thủ công nghiệp B. Thủ công nghiệp, thương nghiệp C. Thương nghiệp D. Nông nghiệp Câu 20. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào? A. Hình thành ven biển, nhiều đảo B. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn C. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn D. Hình thành quanh các thung lũng lớn Câu 21. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc A. Triều Đường, Thanh B. Triều Nguyên, Minh C. Triều Minh, Thanh D. Triều Nguyên, Thanh Câu 22. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng ..... A. 5 triệu năm B. 6 triệu năm C. 4 triệu năm D. 4 vạn năm Câu 23. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người A. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn B. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại C. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại D. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn Câu 24. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà A. Nam nữ bình đẳng B. Người đàn ông nắm quyền C. Người phụ nữ nắm quyền D. Ăn đồng chia đủ Câu 25. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào? A. Ấn Độ B. Hy Lạp C. Lưỡng Hà D. Ai Cập Câu 26. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0? A. Hy Lạp B. Lưỡng Hà C. Rô-ma D. Ấn Độ Câu 27. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người? A. Sử dụng kim loại B. Lao động và ngôn ngữ C. Lửa và cung tên D. Biết trồng trọt và chăn nuôi Câu 28. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng B. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy C. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy D. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng Câu 29. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng A. TK I TCN B. TNK II TCN C. TNK XXI TCN D. TNK I TCN Câu 30. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là: A. Chuyên chế cổ đại B. Chuyên chế trung ương tập quyền C. Cộng hòa quý tộc D. Dân chủ chủ nô Câu 31. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người? A. Có ngôn ngữ B. Biết chế tạo cung tên C. Giữ và sử dụng được lửa D. Biết dùng công cụ đá Câu 32. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt B. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa C. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt D. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt Câu 33. Chữ cái La Tinh bao gồm .... A. 24 chữ cái B.
Tài liệu đính kèm: