Đề kiểm tra tập trung học kì I Lịch sử lớp 10 - Năm học 2016-2017

docx 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tập trung học kì I Lịch sử lớp 10 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra tập trung học kì I Lịch sử lớp 10 - Năm học 2016-2017
 Sở GD-ĐT 	KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI - Năm học 2016-2017
 Trường THPT .	Môn: Lịch sử 10 - Thời gian: 45 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Mã đề: 155
Câu 1. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là:
	A. Săn bắt - hái lượm	B. Săn bắn - hái lượm	C. Trồng trọt	D. Chăn nuôi
Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc
	A. Triều Đường, Thanh	B. Triều Minh, Thanh	C. Triều Nguyên, Thanh	D. Triều Nguyên, Minh
Câu 3. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
	A. Tiền	B. Vải	C. Địa tô	D. Lao dịch
Câu 4. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến?
	A. Chuyên chế cổ đại	B. Chuyên chế
	C. Chuyên chế trung ương phân quyền	D. Chuyên chế trung ương tập quyền
Câu 5. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc?
	A. Hán 	B. Đường	C. Minh	D. Thanh
Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào?
	A. Ai Cập	B. Lưỡng Hà	C. Hy Lạp	D. Ấn Độ
Câu 7. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở .....
	A. Hy Lạp	B. Ai Cập	C. Lưỡng Hà	D. Ấn Độ
Câu 8. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng 
	A. 6 triệu năm	B. 5 triệu năm	C. 4 vạn năm	D. 4 triệu năm
Câu 9. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại
	A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
	B. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
	C. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
	D. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
Câu 10. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là:
	A. Xã hội nguyên thủy	B. Chiếm hữu nô lệ điển hình
	C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình	D. Xã hội phong kiến
Câu 11. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng .....
	A. 4 vạn năm	B. 6 triệu năm	C. 5 triệu năm	D. 4 triệu năm
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân An Nam không phải chống lại nhà Đường
	A. Nền tự chủ của dòng họ Khúc	B. Khởi nghĩa Phùng Hưng
	C. Khởi nghĩa Hai bà Trưng	D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Câu 13. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây?
	A. Thiên chúa giáo	B. Hồi giáo	C. Phật giáo	D. Hin-du giáo
Câu 14. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người
	A. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn
	B. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại
	C. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn
	D. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại
Câu 15. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là:
	A. Cộng hòa quý tộc	B. Chuyên chế trung ương tập quyền
	C. Dân chủ chủ nô	D. Chuyên chế cổ đại
Câu 16. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng .....
	A. 4 triệu năm	B. 6 triệu năm	C. 5 triệu năm	D. 4 vạn năm
Câu 17. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà 
	A. Nam nữ bình đẳng	B. Người phụ nữ nắm quyền
	C. Ăn đồng chia đủ	D. Người đàn ông nắm quyền
Câu 18. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0?
	A. Rô-ma	B. Ấn Độ	C. Hy Lạp	D. Lưỡng Hà
Câu 19. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?
	A. Hình thành ven biển, nhiều đảo	B. Hình thành quanh các thung lũng lớn
	C. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn	D. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn 
Câu 20. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là:
	A. Chiếm hữu nô lệ	B. Chuyên chế cổ đại
	C. Chuyên chế trung ương tập quyền	D. Dân chủ chủ nô
Câu 21. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người?
	A. Lao động và ngôn ngữ	B. Lửa và cung tên
	C. Biết trồng trọt và chăn nuôi	D. Sử dụng kim loại
Câu 22. Phát minh nào được xem là tiến bộ vượt bậc cải thiện đời sống của bầy người nguyên thủy?
	A. Biết trồng rau	B. Chế tạo cung tên
	C. Biết làm nhà ở	D. Biết làm quần áo để che thân 
Câu 23. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào?
	A. Hin-du giáo	B. Hồi giáo	C. Thiên chúa giáo	D. Phật giáo
Câu 24. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm .....
	A. 26 chữ cái	B. 24 chữ cái	C. 29 chữ cái	D. 22 chữ cái
Câu 25. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc?
	A. Thanh	B. Đường	C. Hán	D. Minh
Câu 26. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng 
	A. TNK II TCN	B. TNK XXI TCN 	C. TK I TCN	D. TNK I TCN
Câu 27. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là
	A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng	B. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng
	C. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy	D. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy
Câu 28. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh - Thanh?
	A. Hài kịch	B. Thơ ca
	C. Tiểu thuyết chương hồi	D. Tiểu thuyết
Câu 29. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là:
	A. Chiếm hữu nô lệ điển hình	B. Xã hội nguyên thủy
	C. Xã hội phong kiến	D. Chiếm hữu nô lệ không điển hình
Câu 30. Tổ chức xã hội từ thấp đến cao của loài người nguyên thủy là
	A. Bầy đàn - thị tộc - bộ lạc - công xã	B. Bầy đàn - bộ lạc - thị tộc - công xã
	C. Công xã - bầy đàn - thị tộc - bộ lạc	D. Thị tộc - bầy đàn - bộ lạc - công xã
Câu 31. Công trình kiến trúc Phật giáo nào nổi tiếng ở Ấn Độ?
	A. Tượng Phật ngọc bích	B. Lăng Ta-giơ Ma-han	C. Chùa Hang A-gian-ta	D. Lâu đài Thành Đỏ
Câu 32. Chữ cái La Tinh bao gồm ....
	A. 22 chữ cái	B. 24 chữ cái	C. 29 chữ cái	D. 26 chữ cái
Câu 33. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ......
	A. TNK IV TCN	B. TNK II TCN	C. TNK III TCN	D. TNK I TCN
Câu 34. Theo Ăng-ghen “.(1) đã sáng tạo ra bản thân con người”
	A. Ngôn ngữ	B. Thần thánh 	C. Lao động	D. Tự nhiên
Câu 35. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người?
	A. Giữ và sử dụng được lửa	B. Biết dùng công cụ đá
	C. Biết chế tạo cung tên	D. Có ngôn ngữ
Câu 36. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
	A. Chủ nô, nô lệ 	B. Quý tộc, nông dân công xã 
	C. Quý tộc, nô lệ	D. Địa chủ, nông dân 
Câu 37. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại
	A. Thủ công nghiệp	B. Thương nghiệp
	C. Thủ công nghiệp, thương nghiệp	D. Nông nghiệp
Câu 38. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là:
	A. Hàng hải	B. Nông nghiệp	C. Thương nghiệp	D. Thủ công nghiệp
Câu 39. Lửa có ý nghĩa to lớn nhất về mặt cải tiến kỹ thuật cho con người như thế nào?
	A. Giúp tìm ra và sử dụng kim loại	B. Giúp sưởi ấm, nấu chín thức ăn
	C. Giúp xua đuổi thú dữ, chống lại kẻ thù	D. Giúp đốt rừng làm rẫy
Câu 40. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là
	A. Thị tộc	B. Bầy đàn	C. Nhà nước	D. Bộ lạc
 Sở GD-ĐT 	KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI - Năm học 2016-2017
 Trường THPT .	Môn: Lịch sử 10 - Thời gian: 45 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . 
Mã đề: 189
Câu 1. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng 
	A. 4 triệu năm	B. 6 triệu năm	C. 4 vạn năm	D. 5 triệu năm
Câu 2. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc
	A. Triều Minh, Thanh	B. Triều Đường, Thanh	C. Triều Nguyên, Minh	D. Triều Nguyên, Thanh
Câu 3. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là:
	A. Thủ công nghiệp	B. Hàng hải	C. Thương nghiệp	D. Nông nghiệp
Câu 4. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng 
	A. TNK I TCN	B. TNK II TCN	C. TK I TCN	D. TNK XXI TCN 
Câu 5. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc?
	A. Thanh	B. Hán	C. Minh	D. Đường
Câu 6. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào?
	A. Hy Lạp	B. Lưỡng Hà	C. Ấn Độ	D. Ai Cập
Câu 7. Lửa có ý nghĩa to lớn nhất về mặt cải tiến kỹ thuật cho con người như thế nào?
	A. Giúp xua đuổi thú dữ, chống lại kẻ thù	B. Giúp sưởi ấm, nấu chín thức ăn
	C. Giúp đốt rừng làm rẫy	D. Giúp tìm ra và sử dụng kim loại
Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là
	A. Bầy đàn	B. Thị tộc	C. Bộ lạc	D. Nhà nước
Câu 9. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc?
	A. Hán 	B. Minh	C. Thanh	D. Đường
Câu 10. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại
	A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
	B. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
	C. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
	D. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
Câu 11. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là:
	A. Xã hội nguyên thủy	B. Xã hội phong kiến
	C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình	D. Chiếm hữu nô lệ điển hình
Câu 12. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại
	A. Thương nghiệp	B. Nông nghiệp
	C. Thủ công nghiệp	D. Thủ công nghiệp, thương nghiệp
Câu 13. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng .....
	A. 5 triệu năm	B. 6 triệu năm	C. 4 triệu năm	D. 4 vạn năm
Câu 14. Công trình kiến trúc Phật giáo nào nổi tiếng ở Ấn Độ?
	A. Lăng Ta-giơ Ma-han	B. Tượng Phật ngọc bích	C. Chùa Hang A-gian-ta	D. Lâu đài Thành Đỏ
Câu 15. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm .....
	A. 29 chữ cái	B. 22 chữ cái	C. 26 chữ cái	D. 24 chữ cái
Câu 16. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh - Thanh?
	A. Thơ ca	B. Hài kịch
	C. Tiểu thuyết chương hồi	D. Tiểu thuyết
Câu 17. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là:
	A. Chuyên chế cổ đại	B. Dân chủ chủ nô
	C. Chuyên chế trung ương tập quyền	D. Cộng hòa quý tộc
Câu 18. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nhân dân An Nam không phải chống lại nhà Đường
	A. Khởi nghĩa Hai bà Trưng	B. Nền tự chủ của dòng họ Khúc
	C. Khởi nghĩa Phùng Hưng	D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Câu 19. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người?
	A. Biết trồng trọt và chăn nuôi	B. Sử dụng kim loại
	C. Lao động và ngôn ngữ	D. Lửa và cung tên
Câu 20. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào?
	A. Hồi giáo	B. Hin-du giáo	C. Phật giáo	D. Thiên chúa giáo
Câu 21. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là:
	A. Chuyên chế cổ đại	B. Chuyên chế trung ương tập quyền
	C. Chiếm hữu nô lệ	D. Dân chủ chủ nô
Câu 22. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà 
	A. Ăn đồng chia đủ	B. Người phụ nữ nắm quyền
	C. Người đàn ông nắm quyền	D. Nam nữ bình đẳng
Câu 23. Phát minh nào được xem là tiến bộ vượt bậc cải thiện đời sống của bầy người nguyên thủy?
	A. Biết trồng rau	B. Biết làm quần áo để che thân 
	C. Chế tạo cung tên	D. Biết làm nhà ở
Câu 24. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người?
	A. Có ngôn ngữ	B. Giữ và sử dụng được lửa
	C. Biết chế tạo cung tên	D. Biết dùng công cụ đá
Câu 25. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?
	A. Hình thành quanh các thung lũng lớn	B. Hình thành ven biển, nhiều đảo
	C. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn 	D. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn
Câu 26. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây?
	A. Hồi giáo	B. Thiên chúa giáo	C. Hin-du giáo	D. Phật giáo
Câu 27. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ......
	A. TNK IV TCN	B. TNK II TCN	C. TNK III TCN	D. TNK I TCN
Câu 28. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là
	A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng	B. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy
	C. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy	D. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng
Câu 29. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0?
	A. Hy Lạp	B. Rô-ma	C. Lưỡng Hà	D. Ấn Độ
Câu 30. Tổ chức xã hội từ thấp đến cao của loài người nguyên thủy là
	A. Thị tộc - bầy đàn - bộ lạc - công xã	B. Bầy đàn - thị tộc - bộ lạc - công xã
	C. Công xã - bầy đàn - thị tộc - bộ lạc	D. Bầy đàn - bộ lạc - thị tộc - công xã
Câu 31. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là:
	A. Săn bắn - hái lượm	B. Chăn nuôi	C. Săn bắt - hái lượm	D. Trồng trọt
Câu 32. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là:
	A. Chiếm hữu nô lệ điển hình	B. Xã hội phong kiến
	C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình	D. Xã hội nguyên thủy
Câu 33. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở .....
	A. Ấn Độ	B. Lưỡng Hà	C. Hy Lạp	D. Ai Cập
Câu 34. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng .....
	A. 4 triệu năm	B. 4 vạn năm	C. 5 triệu năm	D. 6 triệu năm
Câu 35. Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến?
	A. Chuyên chế trung ương tập quyền	B. Chuyên chế cổ đại
	C. Chuyên chế trung ương phân quyền	D. Chuyên chế
Câu 36. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
	A. Quý tộc, nông dân công xã 	B. Quý tộc, nô lệ
	C. Địa chủ, nông dân 	D. Chủ nô, nô lệ 
Câu 37. Chữ cái La Tinh bao gồm ....
	A. 22 chữ cái	B. 29 chữ cái	C. 26 chữ cái	D. 24 chữ cái
Câu 38. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người
	A. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại
	B. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn
	C. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại
	D. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn
Câu 39. Theo Ăng-ghen “.(1) đã sáng tạo ra bản thân con người”
	A. Thần thánh 	B. Ngôn ngữ	C. Lao động	D. Tự nhiên
Câu 40. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
	A. Tiền	B. Địa tô	C. Vải	D. Lao dịch
 Sở GD-ĐT 	KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI - Năm học 2016-2017
 Trường THPT .	Môn: Lịch sử 10 - Thời gian: 45 phút 
 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10A . . . 
Mã đề: 223
Câu 1. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là:
	A. Chiếm hữu nô lệ	B. Chuyên chế trung ương tập quyền
	C. Chuyên chế cổ đại	D. Dân chủ chủ nô
Câu 2. Bản chất của xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là:
	A. Chiếm hữu nô lệ không điển hình	B. Xã hội phong kiến
	C. Xã hội nguyên thủy	D. Chiếm hữu nô lệ điển hình
Câu 3. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là
	A. Địa chủ, nông dân 	B. Quý tộc, nô lệ
	C. Quý tộc, nông dân công xã 	D. Chủ nô, nô lệ 
Câu 4. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hệ là:
	A. Trồng trọt	B. Săn bắn - hái lượm	C. Săn bắt - hái lượm	D. Chăn nuôi
Câu 5. Loài vượn cổ xuất hiện khoảng 
	A. 5 triệu năm	B. 4 triệu năm	C. 6 triệu năm	D. 4 vạn năm
Câu 6. Thời gian ra đời chữ viết của cư dân phương Đông cổ đại vào khoảng ......
	A. TNK IV TCN	B. TNK III TCN	C. TNK II TCN	D. TNK I TCN
Câu 7. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc?
	A. Đường	B. Minh	C. Thanh	D. Hán
Câu 8. Đơn vị cơ sở của Công xã thị tộc mẫu hệ là
	A. Thị tộc	B. Bộ lạc	C. Nhà nước	D. Bầy đàn
Câu 9. Bản chất của xã hộ cổ đại phương Đông là:
	A. Chiếm hữu nô lệ điển hình	B. Xã hội phong kiến
	C. Chiếm hữu nô lệ không điển hình	D. Xã hội nguyên thủy
Câu 10. Chữ cái Tiếng Việt bao gồm .....
	A. 26 chữ cái	B. 22 chữ cái	C. 24 chữ cái	D. 29 chữ cái
Câu 11. Cơ sở kinh tế chủ yếu hình thành Nhà nước phương Đông cổ đại là:
	A. Nông nghiệp	B. Hàng hải	C. Thương nghiệp	D. Thủ công nghiệp
Câu 12. Hình thức bóc lột chủ yếu của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh
	A. Tiền	B. Vải	C. Địa tô	D. Lao dịch
Câu 13. Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây?
	A. Thiên chúa giáo	B. Phật giáo	C. Hin-du giáo	D. Hồi giáo
Câu 14. Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc?
	A. Thanh	B. Minh	C. Hán 	D. Đường
Câu 15. Thời gian xuất hiện loài người tối cổ vào khoảng .....
	A. 5 triệu năm	B. 4 triệu năm	C. 6 triệu năm	D. 4 vạn năm
Câu 16. Thủy tổ của môn Hình học thế giới là ở .....
	A. Hy Lạp	B. Ấn Độ	C. Lưỡng Hà	D. Ai Cập
Câu 17. Theo Ăng-ghen “.(1) đã sáng tạo ra bản thân con người”
	A. Tự nhiên	B. Thần thánh 	C. Lao động	D. Ngôn ngữ
Câu 18. Hiện nay hơn 80% dân số Ấn Độ theo tôn giáo nào?
	A. Phật giáo	B. Hồi giáo	C. Thiên chúa giáo	D. Hin-du giáo
Câu 19. Kinh tế đặc trưng của phương Tây cổ đại
	A. Thủ công nghiệp	B. Thủ công nghiệp, thương nghiệp
	C. Thương nghiệp	D. Nông nghiệp
Câu 20. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào?
	A. Hình thành ven biển, nhiều đảo	B. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn
	C. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn 	D. Hình thành quanh các thung lũng lớn
Câu 21. Các triều đại phong kiến ngoại tộc ở Trung Quốc
	A. Triều Đường, Thanh	B. Triều Nguyên, Minh	C. Triều Minh, Thanh	D. Triều Nguyên, Thanh
Câu 22. Người tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng .....
	A. 5 triệu năm	B. 6 triệu năm	C. 4 triệu năm	D. 4 vạn năm
Câu 23. Sắp xếp đúng thứ tự tiến trình phát triển loài người
	A. Người tối cổ - vượn người - người hiện đại - người tinh khôn
	B. Vượn người - người tinh khôn -người tối cổ - người hiện đại
	C. Vượn người - người tối cổ - người tinh khôn - người hiện đại
	D. Vượn người - người tối cổ - người hiện đại- người tinh khôn
Câu 24. Thị tộc mẫu hệ là chế độ mà 
	A. Nam nữ bình đẳng	B. Người đàn ông nắm quyền
	C. Người phụ nữ nắm quyền	D. Ăn đồng chia đủ
Câu 25. Thủy tổ của môn Đại số thế giới là quốc gia nào?
	A. Ấn Độ	B. Hy Lạp	C. Lưỡng Hà	D. Ai Cập
Câu 26. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0?
	A. Hy Lạp	B. Lưỡng Hà	C. Rô-ma	D. Ấn Độ
Câu 27. Theo Ăng-ghen, những yếu tố nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn sang người?
	A. Sử dụng kim loại	B. Lao động và ngôn ngữ
	C. Lửa và cung tên	D. Biết trồng trọt và chăn nuôi
Câu 28. Bốn phát minh quan trọng của người Trung Quốc là
	A. Giấy, kỹ thuật in, lụa, thuốc súng	B. Dệt vải, lụa, la bàn, giấy
	C. Kỹ thuật in, la bàn, dệt vải, giấy	D. Giấy, kỹ thuật in, la bàn, thuốc súng
Câu 29. Nhà nước cổ đại phương Tây (Hi Lạp) ra đời khoảng 
	A. TK I TCN	B. TNK II TCN	C. TNK XXI TCN 	D. TNK I TCN
Câu 30. Thể chế chính trị cơ bản của Nhà nước phương Đông cổ đại là:
	A. Chuyên chế cổ đại	B. Chuyên chế trung ương tập quyền
	C. Cộng hòa quý tộc	D. Dân chủ chủ nô
Câu 31. Sự kiện nào giúp chuyển biến hẳn từ vượn thành người?
	A. Có ngôn ngữ	B. Biết chế tạo cung tên
	C. Giữ và sử dụng được lửa	D. Biết dùng công cụ đá
Câu 32. Sắp xếp đúng thứ tự sự phát triển kỹ thuật trong lịch sử loài người cổ đại
	A. Đồ đá - đồng đỏ - đồng thau - đồ sắt
	B. Đồ đá - đồ sắt - đồ đồng - đồ nhựa
	C. Đồ đá - đồng thau - đồng đỏ - đồ sắt
	D. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt
Câu 33. Chữ cái La Tinh bao gồm ....
	A. 24 chữ cái	B. 

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_CAU_TRAC_NGHIEM_BAI_17.docx