TRƯỜNG THPT TỊNH BIÊN Đề Kiểm tra Sinh Họ và Tên: Lớp:12A Khối : 12... Thời gian : 45 phút.. (M· ®Ò 117) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C©u 1 : Thế nào là nhóm gen liên kết? A. Các gen alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. B. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. C. . Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. D. Các gen alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào C©u 2 : Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là A. 2n . B. 3n C. 4n D. (1/2)n. C©u 3 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. . gen trội B. . gen điều hòa C. . gen đa hiệu D. gen tăng cường C©u 4 : Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội được gọi là A. lai phân tích. B. lai khác dòng. C. lai thuận-nghịch D. lai cải tiến. A. . lai phân tích. B. . lai khác dòng C. lai thuận-nghịch D. lai cải tiến. C©u 5 : Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được 100% hạt vàng – trơn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x Aabb B. AaBB x aaBb C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB C©u 6 : Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể A. . có kiểu hình khác nhau B. có kiểu gen khác nhau C. có cùng kiểu gen D. có kiểu hình giống nhau C©u 7 : : Phương pháp độc đáo nhất của Men đen trong nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng di truyền là A. Lai giống . B. Lai phân tích C. Sử dụng xác suất thống kê D. phân tích các thế hệ lai. C©u 8 : Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị gen với tần số f = 20%). Tính theo lý thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra từ cơ thể trên là A. . 10% B. . 40% C. 20% D. . 50% C©u 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao D. . Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. C©u 10 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của A. lai thuận nghịch B. tự thụ phấn ở thực vật C. lai phân tích. D. lai gần. C©u 11 : Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng? A. . B. . C. D. C©u 12 : Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 4. B. 6. C. 2 D. 8. C©u 13 : Điều không thuộc nội dung của qui luật phân ly của Men Đen A. mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định B. mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền qui định C. do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp D. các giao tử là giao tử thuần khiết. C©u 14 : Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là A. . bí ngô B. cà chua C. đậu Hà Lan D. . ruồi giấm C©u 15 : Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen thì tỉ lệ kiểu hình thu được ở F1 là: A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng. B. . 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ. C. . 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ. C©u 16 : Cho phép lai: AABb x AaBB. Số tổ hợp gen được hình thành ở thế hệ sau là A. 2 B. 4 C. . 6 D. 9 C©u 17 : Ở đậu thơm, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) phân li độc lập cùng tham gia quy định theo kiểu tương tác bổ sung. Khi trong kiểu gen đồng thời có mặt cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ thẫm, các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ thẫm : 7 cây hoa trắng? A. . AaBb x AaBb B. . AaBb x aaBb C. . AaBb x AAbb D. AaBb x Aabb C©u 18 : Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb. A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. C. . 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn. C©u 19 : Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. . 3 : 1 B. . 1 : 1 : 1 : 1 C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 1 : 1 C©u 20 : Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. . XMXm x XmY. B. . XMXM x X MY C. XMXm x X MY. D. . XMXM x XmY. C©u 21 : Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là A. mức dao động B. thường biến C. mức giới hạn D. . mức phản ứng C©u 22 : Gen đa hiệu là hiện tượng A. nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng. B. . một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau. C. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng D. nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng. C©u 23 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai A. 3, 2, 4, 1 B. . 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 D. 2, 1, 3, 4 C©u 24 : Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thần chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác bổ trợ B. phân tính C. tương tác cộng gộp. D. . tương tác át chế. C©u 25 : Trường hợp mỗi gen cùng loại(trội hoặc lặn của các gen không alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác A. . bổ trợ B. át chế C. cộng gộp. D. . đồng trội C©u 26 : Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng? A. . Aa x Aa B. AA x Aa C. Aa x aa D. AA x aa C©u 27 : Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: 1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết 2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3. 3. Tạo các dòng thuần chủng. 4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 3, 2, 4, 1 D. . 2, 1, 3, 4 C©u 28 : Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen B. sự thích nghi kiểu hình C. sự mềm dẻo về kiểu hình D. sự mềm dẻo của kiểu gen C©u 29 : : Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? A. 10 loại kiểu gen B. 54 loại kiểu gen C. 28 loại kiểu gen D. . 27 loại kiểu gen C©u 30 : Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn? A. . Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp C©u 31 : Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết? A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau C©u 32 : Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. . số lượng và sức sống của đời lai phải lớn B. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn C©u 33 : Trong các thí nghiệm của Menđen, khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, ông nhận thấy ở thế hệ thứ hai A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn B. đều có kiểu hình giống bố mẹ C. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn D. đều có kiểu hình khác bố mẹ C©u 34 : Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố B. bà nội C. ông nội. D. mẹ. C©u 35 : Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền A. theo dòng mẹ B. . thẳng C. như gen trên NST thường D. chéo C©u 36 : Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. tương tác bổ trợ B. . tương tác bổ sung C. tương tác cộng gộp D. tương tác gen C©u 37 : Tính trạng là những đặc điểm A. về hình thái, cấu tạo riêng biệt của cơ thể s.vật B. khác biệt về kiểu hình giữa các cá thể sinh vật C. về đặc tính của sinh vật D. về sinh lý, sinh hoá, di truyền của sinh vật. C©u 38 : : Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện A. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn C. . bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai. D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn C©u 39 : Hiện tượng di truyền chéo liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. . Gen trội trên NST thường B. Gen lặn trên NST thường C. Gen trên NST Y D. Gen trên NST X C©u 40 : : Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là A. . 3/16. B. . 1/8. C. 1/16 K 1/4. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Sinh 12 M· ®Ò : 117 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { ) } ~ 29 { | } ) 03 { | ) ~ 30 { | } ) 04 ) | } ~ 31 { ) } ~ 05 { | } ) 32 { ) } ~ 06 { | ) ~ 33 ) | } ~ 07 { | } ) 34 { | } ) 08 { ) } ~ 35 { ) } ~ 09 ) | } ~ 36 { | } ) 10 { | ) ~ 37 ) | } ~ 11 { | ) ~ 38 ) | } ~ 12 ) | } ~ 39 { | } ) 13 ) | } ~ 40 { ) } ~ 14 { | } ) 15 { | ) ~ 16 { ) } ~ 17 ) | } ~ 18 { ) } ~ 19 { ) } ~ 20 ) | } ~ 21 { | } ) 22 { ) } ~ 23 ) | } ~ 24 { | ) ~ 25 { | ) ~ 26 ) | } ~ 27 { | ) ~
Tài liệu đính kèm: