Câu trắc nghiệm về Di truyền ở cấp phân tử Sinh học 12

doc 21 trang Người đăng dothuong Lượt xem 593Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu trắc nghiệm về Di truyền ở cấp phân tử Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu trắc nghiệm về Di truyền ở cấp phân tử Sinh học 12
1A0 = 10-1nm = 10-4µm = 10-7mm
1A0 = 10-8cm = 10-10m 
 MỘT SỐ CÔNG THỨC VỀ ADN VÀ ARN
A. CẤU TRÚC ADN - ARN - PROTEIN
1. Tương quan giữa khối lượng (M) - Chiều dài(L) - Số chu kỳ xoắn(C)
 - Số nucleotit(N):
M = N. 300 đvc L = (N : 2).3,4 Å C = N:20 = L:34 Å = M:6000
2. Tính số lượng và tỉ lệ % các loại nucleotit trong ADN (gen):
*. Số lượng các loại Nu: (theo NTBS thì: A=T, G=X )
N= A+T+G+X = 2A+2G =2T+2X ®	N:2 = A+G = T+X = A + X = T + G
*. Tỉ lệ % các loại Nu:( theo NTBS thì: A%=T%, G%=X%)
100% =(A+T+G+X)% =(2A+2G)% = (2T+2X)% ® 50%=(A+G)% = (T+X)%
 => A%=T%= 50% - G% ; G%=X%= 50% - A%
*. Liên quan giữa số lượng và tỉ lệ %:
A = T=A%.N=T%.N ® A%=T%=(A:N).100% =(T:N).100%
G = X= G%.N=X%.N ® G%=X%=(G:N).100%=(X:N).100%
3. Tính số lượng và tỉ lệ % các loại nucleotit trong mỗi mạch đơn của ADN (gen):
 Mạch 1 Mạch 2
 A1 = T2 à A=T=A1 +A2 =T1 + T2 = A1+T1 = A2 +T2
 T1 = A2 G=X=G1+G2 = X1+X2 =G1 + X1= G2+ X2
 G1 = X 2 A% =T%=(A1+T1)% :2 =(A2+T2)% :2 =(A1+A2)% :2
 X 1 = G 2 G%=X%=(G1+X1)% :2 =(G2+X2)% :2 =(G1+G2)% :2
4. ARN:
Mạch khuôn – ARN
 A = U à A=T=A1 + A2 = A1 + T1 = rU+rA 
 T = A G=X=G1 + G2 = G1 + X1 = rX+rG 
 G = X A%=T%=(A1+A2)% :2 =(rA+rU)% :2
 X = G G%=X%=(G1+G2)% :2 =(rG+rX)% :2 
- Số phân tử ARN tạo ra sau n lần phiên mã từ 1 gen là: n
 à Tổng số ribonucleotit môi trường cung cấp (rNu mtcc) = (N:2).n =( rN ).n
 - rACC = n. Tmgốc = n. rA 	rUCC = n. Amgốc = n. rU 
 - rGCC = n. Xmgốc = n. rG 	rXCC = n. Gmgốc = n. rX 
- Chiều dài mARN: LARN = Lgen = rN x 3,4 Ao = (N/2) 3,4 Ao
- Khối lượng mARN: MARN = Mgen : 2 = rN x 300 đvC = (N/2) 300 đvC
- Liên kết hóa trị giữa các rN = rN - 1 = (N/2) - 1 - Tổng LKHT = 2rN - 1 = N - 1
1A0 = 10-1nm = 10-4µm = 10-7mm
1A0 = 10-8cm = 10-10m 
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT DI TRUYỀN PHÂN TỬ
Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN
	A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
	B. mang thông tin di truyền của các loài.
	C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
	D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 2: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
 A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
 B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
 C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
 D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 3: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
	B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 4: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.	B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
	C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 5: Gen không phân mảnh có
	A. vùng mã hoá liên tục.	 B. vùng mã hoá không liên tục.
	C. cả exôn và intrôn.	 D. các đoạn intrôn.
Câu 6: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
	A. codon. 	B. gen.	 C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
 A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
 B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
 C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
 D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 8: Bản chất của mã di truyền là
 A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. 
 B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
 C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một aa
 D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 9: Vùng kết thúc của gen là vùng
	A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
	B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
	C. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
	D. mang thông tin mã hoá các aa
Câu 10: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
	A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
	B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
	C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
	D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 11: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền	
	B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
	C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
	D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 12: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc: 
 A. bổ sung. B. bán bảo toàn.	
 C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 13: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
 A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.	
 B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
 C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.	
 D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 14: Vùng nào của gen quyết định cấu trúc phân tử protêin do nó quy định tổng hợp?
	A. Vùng kết thúc.	 B. Vùng điều hòa.	
 C. Vùng mã hóa.	 D. Cả ba vùng của gen.
Câu 15: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
	A. ADN giraza	 B. ADN pôlimeraza	
 C. hêlicaza	 D. ADN ligaza
Câu 16: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
 A. UGU, UAA, UAG	 B. UUG, UGA, UAG	
 C. UAG, UAA, UGA	 D. UUG, UAA, UGA
Câu 17: Intron là: 
 A. đoạn gen không mã hóa axit amin. 
 B. đoạn gen mã hóa axit amin.
 C. gen phân mảnh xen kẽ với các êxôn.	
 D. đoạn gen mang tính hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 18: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là: 
 A. tháo xoắn phân tử ADN.
 B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
 C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
 D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 19: Vùng mã hoá của gen là vùng
	A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã	
 B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
	C. mang tín hiệu mã hoá các axit amin	
 D. mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 20: Gen phân mảnh là gen:
A. chỉ có exôn B. có vùng mã hoá liên tục.
C. có vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
Câu 21: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
 A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa.	C. triplet. D. gen.
Câu 22: Mã di truyền là:
	A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
	D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 23: Đặc điểm mà phần lớn các gen cấu trúc của sinh vật nhân thực khác với gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là
 A. không có vùng mở đầu
 B. ở vùng mã hoá, xen kẻ với các đoạn mã hoá axit amin là các đoạn không mã hoá axit amin.
 C. tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã nằm ở vùng cuối cùng của gen.
 D. các đoạn mã hoá axit amin nằm ở phía trước vùng khởi đầu của gen.
Câu 24: Loại axit amin được mã hoá bởi nhiều loại bộ ba nhất so với các axit amin còn lại là
 A. Lơxin.	B. Alamin.	C. Phêninalamin	D. Mêtiônin.
Câu 25: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
	1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
	2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
	3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
	4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/ ® 3/.
	5 . Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y
	6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. 
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5.	B. 1, 2, 4, 5, 6.	C. 1, 3, 4, 5, 6.	D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 26: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
 A. 6 loại mã bộ ba B. 3 loại mã bộ ba.	 
 C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.
Câu 27: Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit amin được gọi là
	A. đoạn intron.	B. đoạn êxôn.	C. gen phân mảnh.	D. vùng vận hành.
Câu 28: Vùng điều hoà là vùng
	A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
	B. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
	C. mang thông tin mã hoá các axit amin
	D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 29: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
	A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
	B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
	C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
	D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 30: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
	A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
	B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
	C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
	D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 31: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.	B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
	C. Mã di truyền có tính phổ biến.	D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 32: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
	A. codon.	B. gen.	C. anticodon.	D. mã di truyền.
Câu 33: Vật chất chủ yếu của hiện tượng di truyền ở mọi sinh vật là :
A. protein	B. Nucleotit	C. Axit nucleic	D. Nucleoprotein
Câu 34: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
	A. Mã di truyền có tính phổ biến.	B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
	C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.	D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Câu 35: Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là
	A. gen.	B. codon.	C. triplet.	D. axit amin.
Câu 36: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
	A. ribôxôm.	B. tế bào chất.	C. nhân tế bào.	D. ti thể.
Câu 37: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
	A. mạch mã hoá.	B. mARN.	C. mạch mã gốc.	D. tARN.
Câu 38: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
	A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
	C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
	D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 39: Quá trình phiên mã xảy ra ở
	A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.	B. sinh vật có ADN mạch kép.
	C. sinh vật nhân chuẩn, vi rút.	D. vi rút, vi khuẩn.
Câu 40: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
	A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’.	B. Từ cả hai mạch đơn.
	C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.	D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 41: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
	A. rARN.	B. mARN.	C. tARN.	D. ADN.
Câu 42: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
	A. ADN và ARN	B. prôtêin	C. ARN	D. ADN
Câu 43: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
	A. Vùng khởi động.	B. Vùng mã hoá.	C. Vùng kết thúc.	D. Vùng vận hành.
Câu 44: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
	A. 3’ → 3’.	B. 3’ → 5’.	C. 5’ → 3’.	D. 5’ → 5’.
Câu 45: Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?
	A. U và T	B. T và A	C. A và U	D. G và X
Câu 46: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?
	A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
	B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
	C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
	D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 47: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
	A. ADN-polimeraza.	B. restrictaza.	C. ADN-ligaza.	D. ARN-polimeraza.
Câu 40. Phân tử ADN tái bản theo các nguyên tắc: 
(1) Nguyên tắc bổ sung 
(2)  nguyên tắc bán bảo toàn 
(3) nguyên tắc bảo toàn 
(4) nguyên tắc gián đoạn
(5) nguyên tắc nửa gián đoạn. Phương án đúng là:
A. 1, 2.                        B. 1, 2, 3.                    	C. 1, 2, 5.                    D. 1, 3, 4.
Câu 48. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. Pha S.                   	 B. Pha G1.                     	  C. Pha G2.                  D. Pha M.
Câu 49. Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của ADN
A. luôn theo chiều từ 5’ - 3’. 	B. di chuyển một cách ngẫu nhiên.
C. theo chiều 5’ - 3’ trên mạch này và 3’ - 5’ trên mạch kia. 	D. luôn theo chiều từ 3’ - 5’.
Câu 50. Chức năng của vùng điều hoà trong gen cấu trúc là:
(I) Giúp ARN-polimereza nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã.
(II) Chứa trình tự các nuclêôtit điều hoà giúp điều hoà quá trình phiên mã.
(III) Chứa gen ức chế quá trình phiên mã
(IV) Chứa vùng khởi động để khởi động quá trình phiên mã.
Phương án đúng là:
A. I và IV.                        B. II và III.                        C. II, III và IV.                    D. I và II.
Câu 51. Vùng mã hoá trong gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ ở điểm nào sau đây?
A. Không có các đoạn intron                                        	B. Không có các đoạn exon.
C. Có các đoạn intron                                                    	D. Không phân mảnh.
Câu 52. Quá trình tái bản của ADN gồm các bước sau: 
1- Tổng hợp các mạch ADN mới; 2- Hai phân tử ADN con xoắn lại; 3- Tháo xoắn phân tử ADN. 
Trình tự đúng là:
A. 1,2,3.                           B. 3,2,1.                          	   C. 1,3,2.                            D. 3,1,2.
Câu 53. Điều nào không đúng với cấu trúc của gen : 
A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. 
B. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã. 
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. 
D. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
Câu 54. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là 
A. 61. 	B. 42 	C. 64. 	D. 21.
Câu 55. Axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba 
AUU. 	B. AUG. 	C. AUX. 	D. AUA.
Câu 56. Đoạn okazaki là 
A. đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi. 
B. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
 C. đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch ADN trong quá trình nhân đôi. 
D. đoạn ADN được tổng hợp gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.
Câu 57. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới: 
Tính liên tục. 	B. Tính đặc thù. 	C. Tính phổ biến.	D. Tính thoái hóa.
Câu 58. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng 
mã bộ một. 	B. mã bộ hai. 	C. mã bộ ba. 	D. mã bộ bốn.
Câu 59. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là 
A. UAA, UAG, UGA. 	B. UAU, UAX, UGG. 	
C. UAX, UAG, UGX 	D. UXA, UXG, UGX.
Câu 60. ADN có chức năng 
A. cấu tạo nên enzim, hoocmon, kháng thể. 	B. cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. 
C. cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật. 	D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 61. Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là : 
A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ cònADN kia có cấu trúc đã thay đổi. 
B. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống vớiADN mẹ ban đầu. 
C. trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp. 
D. sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo hai hướng ngược chiều nhau.
Câu 62. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba? 
A. Vì mã bộ một và mã bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền. 
B. Vì số nuclêotit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit. 
C. Vì số nucleotit ở hai mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit. 
D. Vì 3 nucleotit mã hóa cho một axit amin thì sẽ có 43 = 64 bộ ba dư để mã hóa cho 20 loại axit amin.
Câu 63. Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng 
A. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. 
B. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. 
C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. 
D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định từ nhân ra tế bào chất.
Câu 64. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN hình thành theo chiều 
cùng chiều với mạch khuôn. 	B. 3’ đến 5’. 
C. cùng chiều với chiều tháo xoắn của ADN. 	D. 5’ đến 3’
Câu 65. Các mã bộ ba khác nhau bởi 
Trật tự của các nucleotit. 	B. Thành phần các nucleotit. 
C. Số lượng các nucleotit. 	D. Thành phần và trật tự của các nucleotit.
Câu 66. Ađênin là tên gọi của 
một loại nuclêôtit. 	B. một loại nuclêôtit, một loại bazơnitơ. 
C. một loại nuclêôtit, một loại axit hữu cơ. 	D. một loại nuclêôtit, một loại bazơnitơ, một loại axit hữu cơ.
Câu 67. Trong thành phần cấu tạo của guanin luôn có chất nào sau đây? 
A. Axit phôtphoric, đường glucôzơ. 	B. Đường glucôzơ, bazơ guanin. 
C. Axit phôtphoric, bazơ guanin. 	D. Axit phôtphoric, đường glucôzơ, bazơ guanin.
Câu 68. Đặt tên cho các nuclêôtit dựa vào 
A. khối lượng và kích thước của nuclêôtit. 	B. chức năng và hình dạng của nuclêôtit. 
C. kích thước của bazơ nitơ trong nuclêôtit. 	D. tên bazơ nitơ cấu tạo nên nuclêôtit.
Câu 69. Điểm sai khác cơ bản giữa các đơn phân cấu tạo nên ADN :
khối lượng phân tử. 	B. kích thước phân tử. 	
C. thành phần bazơ nitơ. 	D. tính chất hoá học của đơn phân.
Câu 70. Sự nhân đôi của ADN vi khuẩn khác với ADN tế bào nhân thực là :
A. chiều tổng hợp, số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki. 
B. chiều tổng hợp, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polinuclêôtit. 
C. số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polinuclêôtit. 
D. chiều tổng hợp, số lượng đơn vị tái bản, độ dài đoạn Okazaki, tốc độ gắn nuclêôtit vào chuỗi polynuclêôtit.
Câu 71. ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ là nhờ quá trình nhân đôi diễn ra theo các nguyên tắc 
bổ sung, bán bảo tồn, nửa gián đoạn. 	B. bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu. 
C. bổ sung, khuôn mẫu, nửa gián đoạn. 	D. bán bảo tồn, khuôn mẫu, nửa gián đoạn.
Câu 72. Vùng nào sau đây bị biến đổi sẽ làm thay đổi cấu trúc của mARN? 
A. Vùng kết thúc. 	B. Vùng mã hoá. 	C. Vùng điều hoà. 	D. Tất cả các vùng trên gen.
Câu 73. Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh? 
A. E. Coli. 	B. Nấm men. 	C. Vi khuẩn lam. 	D. Xạ khuẩn.
Câu 74. Trong mỗi nucleotit, axit photphoric gắn với phân tử đường đêôxiribozo ở vị trí cacbon số 
A. 1	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 75. Nhận xét nào sau đây không đúng về các đơn phân nucleotit?
A. bazo adenin và guanin có kích thước lớn , còn timin và xitozin có kích thước bé
B. bazo purin có kích thước lớn, còn pirimidin có kích thước bé
C. bazo adenin và guanin có kích thước bé , còn timin và xitozin có kích thước lớn
D. Bốn loại bazo nitric có kích thước không bằng nhau
 Câu 76. ADN có 2 mạch xoắn kép. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trên đoạn mạch số 1 là
5’ – ATTTGGGXXXGAGGX – 3’. Đoạn này có tổng số liên kết hiđrô là 
A. 50. 	B. 40. 	C. 30. 	D. 20. 7
Câu 77. Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza ngừng hoạt động khi gặp 
A. vùng kết thúc. 	B. vùng biến đổi. 	C. Vùng mã hoá.	 D. vùng điều hoà.
Câu 78. AND được cấu tạo bởi các nguyên tố hóa học chính:
A. C, H, O, N	B. C, H, O, N, P	C. C, H, O, N, S	D. C, O, N, S, P
Câu 79. Một phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo thấy có 3 loại ribonucleotit U, A va G, thì số loại 

Tài liệu đính kèm:

  • doc1A0.doc