Đề kiểm tra Sinh học lớp 11 - Mã đề 754 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 507Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học lớp 11 - Mã đề 754 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Sinh học lớp 11 - Mã đề 754 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 754
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 -2017 
MÔN: SINH HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài:45 phút; 35 câu trắc nghiệm.
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:........................
Câu 1: Nhóm các nguyên tố đa lượng với cây trồng là
A. C;H;O;Mg; Zn.	B. C;H;O;N; Mo.	C. C;H;O;N;K.	D. C;H;O;P;Cu.
Câu 2: Quá trình biến đổi ion NH4+ thành ion NO3- diễn ra trong đất nhờ tác dụng của nhóm vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn cố định nitơ.	B. Nấm.
C. Vi khuẩn nitrat hóa.	D. Vi khuẩn amôn hóa.
Câu 3: Tiêu hóa là
A. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng.
C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
Câu 4: Một trong các sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là
A. các chất khoáng.	B. glucozơ.	C. khí cacbonic.	D. các vitamin.
Câu 5: Bề mặt trao đổi khí ở động vật không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Diện tích lớn.	B. Có nhiều mao mạch.
C. Bề mặt mỏng.	D. Luôn khô ráo.
Câu 6: Một người bị tai nạn và mất nhiều máu, huyết áp trong hệ mạch của người này biến đổi như thế nào?
A. Giảm.	B. Tăng.
C. Không thay đổi.	D. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
Câu 7: Hô hấp ở thực vật diễn ra ở
A. thân.	B. rễ.
C. lá.	D. tất cả các cơ quan.
Câu 8: Hô hấp ở người là quá trình vận chuyển thụ động các chất khí, nhưng hoạt động hô hấp lại tốn nhiều năng lượng vì
(1) vận chuyển thụ động cần tiêu tốn năng lượng.
(2) cần năng lượng để co các cơ hô hấp.
(3) thoát nhiệt qua bề mặt hô hấp.
Trong các ý trên có mấy ý đúng ?
A. 3.	B. 1.
C. 2.	D. Không có ý nào đúng.
Câu 9: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm phát hiện hô hấp của hạt nảy mầm, sau một thời gian thấy ống nghiệm chứa nước vôi trong bị vẩn đục. Hiện tượng đó chứng minh điều gì?
A. Hạt nảy mầm hấp thụ oxi.
B. Hạt nảy mầm thải khí Cacbonic.
C. Hạt nảy mầm sinh ra nhiệt.
D. Hạt nảy mầm phân giải tinh bột.
Câu 10: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. ATP và CO2.	B. Nước và oxi.
C. ATP và NADPH.	D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 11: Thực vật C4 thích nghi với điều kiện sống
A. khô hạn.	B. có cường độ ánh sáng mạnh.
C. ở vùng ôn đới.	D. ở vùng cực.	
Câu 12: Dạ dày của trâu gồm có mấy ngăn?
A. 1 ngăn.	B. 2 ngăn.	C. 3 ngăn.	D. 4 ngăn.
Câu 13: Nguồn cung cấp nitơ chủ yếu cho cây là từ đất, nitơ trong đất tồn tại ở những dạng nào?
A. Nitơ khoáng và nitơ hữu cơ.	B. Nitơ vô cơ.
C. Nitơ phân tử (N2).	D. Nitơ hữu cơ.
Câu 14: Để di chuyển được từ đất vào mạch gỗ của rễ, dòng nước đã đi qua những bộ phận của rễ theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
A. Vỏ à Nội bì à Tế bào lông hút à Biểu bì.
B. Tế bào lông hút à Biểu bì à Vỏ à Nội bì.
C. Tế bào lông hút à Biểu bì à Nội bì à Vỏ.
D. Vỏ à Biểu bì à Tế bào lông hút à Nội bì.
Câu 15: Cấu tạo ngoài của lá có đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Có diện tích bề mặt lá lớn.
B. Có cuống lá.
C. Phiến lá mỏng.
D. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá.
Câu 16: Con đường đi của cỏ trong dạ dày bò theo thứ tự:
A. Thực quản à dạ tổ ong à dạ cỏ à miệng nhai lạià dạ lá sách à dạ múi khế.
B. Thực quản à dạ cỏ à dạ lá sách à miệng nhai lạià dạ múi khế à dạ tổ ong.
C. Thực quản à dạ cỏ à dạ tổ ong à miệng nhai lạià dạ lá sách à dạ múi khế.
D. Thực quản à dạ cỏ à dạ lá sách à miệng nhai lạià dạ tổ ong à dạ múi khế.
Câu 17: Pha sáng của quang hợp sử dụng nguyên liệu là
A. ATP.	B. H2O.	C. CO2.	D. NADPH.
Câu 18: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự đúng là
A. tim à động mạch à mao mạch à tĩnh mạch à tim.
B. tim à động mạch à tĩnh mạch à mao mạch à tim.
C. tim à mao mạch à động mạch à tĩnh mạch à tim.
D. tim à tĩnh mạch à mao mạch à động mạch à tim.
Câu 19: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.	B. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.	D. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
Câu 20: Một trong những đặc điểm của tế bào lông hút của rễ cây trên cạn là
A. không bào nhỏ.	B. thành tế bào dày.
C. thành tế bào mỏng.	D. nồng độ các chất tan thấp.
Câu 21: Trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, hấp thụ dinh dưỡng vào máu diễn ra chủ yếu ở
A. miệng.	B. dạ dày.	C. ruột non.	D. ruột già.
Câu 22: Trong các yếu tố sau đây, có bao nhiêu yếu tố là động lực của dòng mạch gỗ?
(1) Lực đẩy do áp suất rễ.	(2) Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3) Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4) Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.
Câu 23: Thành phần chủ yếu của dòng mạch rây gồm:
A. Ion khoáng và hoocmôn thực vật.	B. Nước, ion khoáng.
C. Nước, hoocmôn xitokinin.	D. Sacarôzơ, axit amin.
Câu 24: Thực vật hấp thụ nguyên tố nitơ dưới dạng
A. NH4+; NO.	B. NO2; NO3-.	C. HNO3; NH4+.	D. NO3-; NH4+.
Câu 25: Hệ tuần hoàn hở không có
A. động mạch.	B. tĩnh mạch.	C. mao mạch.	D. tim.
Câu 26: Ở các loài lưỡng cư, tim có mấy ngăn?
A. 1 ngăn.	B. 2 ngăn.	C. 3 ngăn.	D. 4 ngăn.
Câu 27: Các động vật có ống tiêu hóa là
A. giun, trùng đế giày.	B. gà, thỏ.
C. thủy tức, giun.	D. trùng đế giày, thủy tức.
Câu 28: Nhóm động vật không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. lưỡng cư, thú.	B. lưỡng cư, bò sát.
C. bò sát, chim.	D. chim, cá xương, thú.
Câu 29: Trong các thực vật dưới đây, thực vật CAM là
A. xương rồng.	B. mía.	C. ngô.	D. lúa.
Câu 30: Các động vật có hệ tuần hoàn hở là
A. giun đốt, mực ống.	B. cá, bạch tuộc.
C. chim, thú.	D. ốc sên, trai.
Câu 31: Nhóm động vật hô hấp bằng phổi là
A. cá, trai, ốc.	B. tôm, cua.	C. chim, thú.	D. châu chấu, giun.
Câu 32: Một loài động vật, khi ở trạng thái bình thường có thời gian một chu kì tim là 0,8s, trong đó thời gian các pha theo tỷ lệ: tâm nhĩ co: tâm thất co: pha dãn chung là 1:3:4. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Nhịp tim loài đó là 75 lần/ phút.
(2) Thời gian tâm thất được nghỉ là 0,7 s.
(3) Thời gian tâm nhĩ được nghỉ là 0,5 s.
(4) Thời gian tim được nghỉ là 0,4 s.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 33: Khi vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hướng âm trọng lực.
D. hướng sáng, hướng tiếp xúc, hướng trọng lực âm.
Câu 34: Trong cơ chế điều hòa huyết áp, bộ phận thực hiện là
A. tim và mạch máu.
B. thận, phổi.
C. trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.
D. thụ thể áp lực ở mạch máu.
Câu 35: Quy luật biến đổi huyết áp trong hệ mạch theo thứ tự giảm dần là
A. động mạch à tĩnh mạch à mao mạch.	B. động mạch à mao mạch à tĩnh mạch.
C. tĩnh mạch à mao mạch à động mạch.	D. mao mạch à tĩnh mạch à động mạch.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH HOC 11_Ma de 754.doc