Đề kiểm tra Sinh học lớp 11 - Mã đề 469 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học lớp 11 - Mã đề 469 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Sinh học lớp 11 - Mã đề 469 - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
MÃ ĐỀ: 469
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 -2017 
MÔN: SINH HỌC LỚP 11
Thời gian làm bài:45 phút; 
(35 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:........................
Câu 1: Bề mặt trao đổi khí ở động vật không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có nhiều mao mạch.	B. Luôn khô ráo.
C. Diện tích lớn.	D. Bề mặt mỏng.
Câu 2: Hô hấp ở người là quá trình vận chuyển thụ động các chất khí, nhưng hoạt động hô hấp lại tốn nhiều năng lượng vì
(1) vận chuyển thụ động cần tiêu tốn năng lượng.
(2) cần năng lượng để co các cơ hô hấp.
(3) thoát nhiệt qua bề mặt hô hấp.
Trong các ý trên có mấy ý đúng ?
A. 1.	B. 3.
C. 2.	D. Không có ý nào đúng.
Câu 3: Cấu tạo ngoài của lá có đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Có diện tích bề mặt lá lớn.
B. Có cuống lá.
C. Phiến lá mỏng.
D. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá.
Câu 4: Thực vật C4 thích nghi với điều kiện sống
A. khô hạn.	B. ở vùng cực.
C. có cường độ ánh sáng mạnh.	D. ở vùng ôn đới.
Câu 5: Một người bị tai nạn và mất nhiều máu, huyết áp trong hệ mạch của người này biến đổi như thế nào?
A. Giảm.	B. Lúc đầu tăng sau đó giảm.
C. Tăng.	D. Không thay đổi.
Câu 6: Pha sáng của quang hợp sử dụng nguyên liệu là
A. ATP.	B. CO2.	C. H2O.	D. NADPH.
Câu 7: Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm phát hiện hô hấp của hạt nảy mầm, sau một thời gian thấy ống nghiệm chứa nước vôi trong bị vẩn đục. Hiện tượng đó chứng minh điều gì?
A. Hạt nảy mầm thải khí Cacbonic.	B. Hạt nảy mầm sinh ra nhiệt.
C. Hạt nảy mầm hấp thụ oxi.	D. Hạt nảy mầm phân giải tinh bột.
Câu 8: Thành phần chủ yếu của dòng mạch rây gồm:
A. Sacarôzơ, axit amin.	B. Nước, ion khoáng.
C. Nước, hoocmôn xitokinin.	D. Ion khoáng và hoocmôn thực vật.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa huyết áp, bộ phận thực hiện là
A. thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. trung khu điều hòa tim mạch ở hành não.
C. tim và mạch máu.
D. thận, phổi.
Câu 10: Nhóm động vật hô hấp bằng phổi là
A. chim, thú.	B. tôm, cua.	C. cá, trai, ốc.	D. châu chấu, giun.
Câu 11: Nhóm các nguyên tố đa lượng với cây trồng là
A. C;H;O;N; Mo.	B. C;H;O;P;Cu.	C. C;H;O;Mg; Zn.	D. C;H;O;N;K.
Câu 12: Nguồn cung cấp nitơ chủ yếu cho cây là từ đất, nitơ trong đất tồn tại ở những dạng nào?
A. Nitơ vô cơ.	B. Nitơ khoáng và nitơ hữu cơ.
C. Nitơ phân tử (N2).	D. Nitơ hữu cơ.
Câu 13: Trong các yếu tố sau đây, có bao nhiêu yếu tố là động lực của dòng mạch gỗ?
(1) Lực đẩy do áp suất rễ.	(2) Lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(3) Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
(4) Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 14: Một loài động vật, khi ở trạng thái bình thường có thời gian một chu kì tim là 0,8s, trong đó thời gian các pha theo tỷ lệ: tâm nhĩ co: tâm thất co: pha dãn chung là 1:3:4. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Nhịp tim loài đó là 75 lần/ phút.
(2) Thời gian tâm thất được nghỉ là 0,7 s.
(3) Thời gian tâm nhĩ được nghỉ là 0,5 s.
(4) Thời gian tim được nghỉ là 0,4 s.
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 15: Trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người, hấp thụ dinh dưỡng vào máu diễn ra chủ yếu ở
A. miệng.	B. dạ dày.	C. ruột non.	D. ruột già.
Câu 16: Ở các loài lưỡng cư, tim có mấy ngăn?
A. 1 ngăn.	B. 2 ngăn.	C. 3 ngăn.	D. 4 ngăn.
Câu 17: Hô hấp ở thực vật diễn ra ở
A. thân.	B. tất cả các cơ quan.
C. rễ.	D. lá.
Câu 18: Quy luật biến đổi huyết áp trong hệ mạch theo thứ tự giảm dần là
A. tĩnh mạch à mao mạch à động mạch.	B. mao mạch à tĩnh mạch à động mạch.
C. động mạch à tĩnh mạch à mao mạch.	D. động mạch à mao mạch à tĩnh mạch.
Câu 19: Một trong những đặc điểm của tế bào lông hút của rễ cây trên cạn là
A. không bào nhỏ.	B. thành tế bào dày.
C. thành tế bào mỏng.	D. nồng độ các chất tan thấp.
Câu 20: Tiêu hóa là
A. quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
C. quá trình biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
D. quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng.
Câu 21: Dạ dày của trâu gồm có mấy ngăn?
A. 4 ngăn.	B. 1 ngăn.	C. 3 ngăn.	D. 2 ngăn.
Câu 22: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín theo thứ tự đúng là
A. tim à động mạch à mao mạch à tĩnh mạch à tim.
B. tim à động mạch à tĩnh mạch à mao mạch à tim.
C. tim à mao mạch à động mạch à tĩnh mạch à tim.
D. tim à tĩnh mạch à mao mạch à động mạch à tim.
Câu 23: Con đường đi của cỏ trong dạ dày bò theo thứ tự:
A. Thực quản à dạ cỏ à dạ lá sách à miệng nhai lạià dạ múi khế à dạ tổ ong.
B. Thực quản à dạ cỏ à dạ lá sách à miệng nhai lạià dạ tổ ong à dạ múi khế.
C. Thực quản à dạ cỏ à dạ tổ ong à miệng nhai lạià dạ lá sách à dạ múi khế.
D. Thực quản à dạ tổ ong à dạ cỏ à miệng nhai lạià dạ lá sách à dạ múi khế.
Câu 24: Trong các thực vật dưới đây, thực vật CAM là
A. mía.	B. lúa.	C. xương rồng.	D. ngô.
Câu 25: Các động vật có ống tiêu hóa là
A. trùng đế giày, thủy tức.	B. giun, trùng đế giày.
C. thủy tức, giun.	D. gà, thỏ.
Câu 26: Các động vật có hệ tuần hoàn hở là
A. giun đốt, mực ống.	B. cá, bạch tuộc.
C. chim, thú.	D. ốc sên, trai.
Câu 27: Nhóm động vật không có sự pha trộn máu giàu O2 và máu giàu CO2 ở tim là
A. lưỡng cư, thú.	B. chim, cá xương, thú.
C. bò sát, chim.	D. lưỡng cư, bò sát.
Câu 28: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.	B. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.	D. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
Câu 29: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. Năng lượng ánh sáng.	B. ATP và NADPH.
C. ATP và CO2.	D. Nước và oxi.
Câu 30: Một trong các sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là
A. các vitamin.	B. glucozơ.	C. khí cacbonic.	D. các chất khoáng.
Câu 31: Hệ tuần hoàn hở không có
A. tĩnh mạch.	B. tim.	C. động mạch.	D. mao mạch.
Câu 32: Khi vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của
A. hướng sáng.
B. hướng tiếp xúc.
C. hướng âm trọng lực.
D. hướng sáng, hướng tiếp xúc, hướng trọng lực âm.
Câu 33: Quá trình biến đổi ion NH4+ thành ion NO3- diễn ra trong đất nhờ tác dụng của nhóm vi sinh vật nào?
A. Vi khuẩn nitrat hóa.	B. Vi khuẩn amôn hóa.
C. Vi khuẩn cố định nitơ.	D. Nấm.
Câu 34: Để di chuyển được từ đất vào mạch gỗ của rễ, dòng nước đã đi qua những bộ phận của rễ theo thứ tự từ ngoài vào trong là:
A. Vỏ à Nội bì à Tế bào lông hút à Biểu bì.
B. Tế bào lông hút à Biểu bì à Vỏ à Nội bì.
C. Tế bào lông hút à Biểu bì à Nội bì à Vỏ.
D. Vỏ à Biểu bì à Tế bào lông hút à Nội bì.
Câu 35: Thực vật hấp thụ nguyên tố nitơ dưới dạng
A. NH4+; NO.	B. NO2; NO3-.	C. HNO3; NH4+.	D. NO3-; NH4+.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH HOC 11_Ma de 469.doc