MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN TOÁN 6 GV ra đề: Trần Thị Thanh Tú Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết) Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9 Số câu hỏi 2 2 2 2 2 1 11 Số điểm 0.5 0.5 1 0.5 1 0 1 4.5điểm (45%) Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết ) Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất làm được dãy các phép tính với các số nguyên Số câu hỏi 1 2 1 1 1 1 7 Số điểm 0.25 0.5 0.5 0.25 0.5 0 1 3điểm (30%) Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết) Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5điểm(25%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0 0 0 0 0điểm (0%) Số câu hỏi 0 Số điểm 0điểm (0%) TS câu TN 4 5 3 0 12 câu TNghiệm TS điểm TN 1 1,25 0.75 0 3điểm(30%) TS câu TL 0 4 4 2 10 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2.5 2 7điểm (70%) TS câu hỏi 4 9 9 22 Câu TS Điểm 1 3.75 5.25 10điểm (100%) Tỷ lệ % 10% 37.5% 52.5% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút Phần I : Trắc nghiệm(3đ) Mức độ: Nhận biết Chủ đề 1 : Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A . B . C . D . Số phần tử của tập hợp A = là : A. 34 B. 33 C. 17 D. 2008 Chủ đề 2 : : Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -789 B. -987 C. -123 D. -102 Chủ đề 3 : Hai tia đối nhau là : Hai tia chung gốc Hai tia tạo thành một đường thẳng Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1 : : ƯCLN(12;24; 60 ) bằng: A.8 B.24 C.6 D.12 BCNN(36;72;80) bằng: A.72 B.80 C.720 D. kết quả khác Chủ đề 2 : : Kết qủa của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59 thì x bằng : A. 0 B. 7 C. -7 D. x không có giá trị nào Chủ đề 3 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho: A.8 B.3 C.5 D.7 Kết qủa của phép tính x20 . x5 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x25 C. x 15 D. x100 Chủ đề 2 : Cho x- (-11) =8 , số x bằng : A. 3 B. -3 C. -19 D. 19 Phần II : Tự luận ( 7đ) Mức độ : Nhận biết Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1: Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23 + 18:32 Chủ đề 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0. Chủ đề 3 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. Mức độ : Vận dụng Chủ đề 1 : Tính nhanh: 5.25.2.16.4 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1640; 2337; 1548. Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5? Chủ đề 2 : Tính: (- 4 + 7).(-6) Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) Chủ đề 3 : Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ : Phần I : Trắc nghiệm (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng trong các câu sau : Câu 1: Cho tập hợp . Cách viết nào sau đây là sai ? A . B . C. D . Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = là : A. 34 B. 33 C. 17 D. 2008 Câu 3: Tổng 42 + 49 + 2100 chia hết cho: A.8 B.3 C.5 D.7 Câu 4: ƯCLN(12;24; 60 ) bằng: A.8 B.24 C.6 D.12 Câu 5: BCNN(36;72;80) bằng: A.72 B.80 C.720 D. kết quả khác Câu 6: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là : A. -789 B. -987 C. -123 D. -102 Câu 7: Kết qủa của (-24) + 35 bằng: A.-11 B.11 C.59 D.-59 Câu 8: Kết qủa của phép tính x20 . x5 viết dưới dạng luỹ thừa là : A. x4 B. x25 C. x 15 D. x100 Câu 9: Cho x- (-11) =8 , số x bằng : A. 3 B. -3 C. -19 D. 19 Cu 10: thì x bằng : A. 0 B. 7 C. --7 D. x không có giá trị nào Câu 11: Hai tia đối nhau là : Hai tia chung gốc Hai tia tạo thành một đường thẳng Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi : A. ME = MF B. ME = MF = C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng Phần II : Tự luận (7đ) Bài 1: (1đ) Thực hiện phép tính a) (1200 - 60) : 12 b) 3.23 + 18:32 Bài 2: (2đ) a) Tính nhanh: 5. 25 . 2 . 16 . 4 b)Trong các số sau: 1640; 2337; 1548, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? c) Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5? Bài 3 :( 2đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; -4; 5; 3; -11; -8; 0. Tính: (- 4 + 7).(-6) Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) Bài 4 : (2 điểm) a)Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3 cm; ON = 6 cm. b)Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên. ------------- Hết---------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm (3đ) câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D D C B B B B D D B Phần II : Tự luận (7đ) Nội dung Điểm Bài 1: a) (1200 - 60) : 12 = 1200:12 - 60:12 = 100 - 5 = 95 b) 3.23 + 18:32 = 3.8 + 18:9 = 24 + 2 = 26 0,5đ 0,5đ Bài 2 : Tính nhanh: 5.25.2.16.4 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 1640; 2337; 1548. Số chia hết cho 2 là: 1640; 1548 Số chia hết cho 5 là: 1640 Số chia hết cho 3 là: 2337; 1548 Số chia hết cho 9 là: 1548 Điền chữ số vào dấu * để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5? 43* chia hết cho 3 nên 4 + 3 + * chia hết cho 3 43* chia hết cho 5 nên * = 0; 5 * = 5 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -11; -8; -4; 0; 2; 3; 5 Tính: (- 4 + 7).(-6) = 3. (-6) = -18 Tính nhanh: (37 - 21) - (-1 - 21 + 37) = 37 - 21 + 1 + 21 - 37 = (37 - 37) + (21 - 21) +1 = 0 + 0 + 1 = 1 0,5đ 0,5đ 1đ Bài 4 : a) Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên. Vì M nằm giữa O và N nên OM + MN = ON Do đó MN = ON – OM = 6 cm – 3 cm Vậy MN = 3 cm 1đ 1đ
Tài liệu đính kèm: