Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 6 - Mã đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 448Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 6 - Mã đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 6 - Mã đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: 6a....
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: VẬT LÍ 6 Năm học :2016 - 2017
Thời gian làm bài: 30 phút
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Mã đề:
 01
TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Một học sinh đá quả banh nhựa vào tường sau đó quả banh bị méo đi. Lực tác dụng lên quả banh sẽ gây ra những kết quả nào sau đây:
 A. Không làm chuyển động quả banh 
 B. Vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả banh 
 C. Chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả banh 
 D. Không làm biến dạng quả banh
Câu 2. Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ gì :
 A. bình chứa B. bình chia độ	 C. bình tràn D. cả câu B và C
Câu 3.
GHĐ và ĐCNN của thanh thước trên là :
0 cm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 2mm.	
B.
GHĐ là 10mm và ĐCNN là 1cm.	
C.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 1mm.	
D.
GHĐ là 10cm và ĐCNN là 2cm.	
Câu 4. Người thợ may dùng thước nào để đo chiều dài mảnh vải :
 A. Thước dây B. Thước mét(thước thẳng) C. Thước kẻ D. Thước đo độ
Câu 5. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là:
 A. Mét (m) B. Ki lô gam (kg) C. Xen ti mét (cm) D. Milimét (mm)
 Câu 6:
Mét khối (m3) là đơn vị đo của đại lượng vật lý nào dưới đây ?
A.
Độ dài. 
B.
Thể tích. 
C.
Khối lượng. 
D.
Thời gian.
Câu 7. Lò xo bị biến dạng khi :
 A. Dùng tay kéo dãn lò xo B. Dùng tay ép chặt lò xo
 C. Kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo D. Dùng tay nâng lò xo lên
Câu 8. Trên vỏ hộp thịt có ghi 500 gam, số đó chỉ:
 A. Thể tích của cả hộp thịt B. Thể tích của thịt trong hộp
 C. Khối lượng của cả hộp thịt D. Khối lượng của thịt trong hộp.
Câu 9. Trên một can nhựa chỉ có ghi 3 lít thì có nghĩa là:
 A. Can đựng ít nhất là 3 lít B. GHĐ của can là 3 lít 
 C. ĐCNN của can là 3 lít D. Vừa độ chia nhỏ nhất vừa giới hạn đo của can
Câu 10. Nếu so sánh 1 quả cân 1kg và một tập giấy 1 kg thì:
 A. Tập giấy có khối lượng lớn hơn 
 B. Quả cân có khối lượng lớn hơn
 C. Quả cân và tập giấy có khối lượng bằng nhau
 D. Quả cân và tập giấy có thể tích bằng nhau
Câu 11. Trọng lực của một vật là 
A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất.	 B. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.
C. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật. D. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 12. Một bình chia độ chứa nước ở vạch 50 cm3, sau khi thả một viên bi vào thì mực nước dâng lên 53 cm3, vậy thể tích viên bi là:
 A. 3 cm3 B. 0,3 cm3 C. 3,3 cm3 D. 33 cm3
Câu 13. Trọng lượng của quả cân 5kg là bao nhiêu ?
A. P = 0,5N	B. P = 5N	C. P = 50N 	D. P = 500N
Câu 14. Đơn vị của lực là:
 A. Ki lô gam (kg) B. Ki lô mét(km) C. Lít (l) D. Niu tơn (N)
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: 6a....
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: VẬT LÍ 6 Năm học :2016 - 2017
 Thời gian làm bài: 15 phút
( không kể thời gian phát đề )
	ĐỀ 01
	B. TỰ LUẬN (3 điểm )
Câu 1: Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông trên có ghi 15T. Số 15T có ý nghĩa gì ? (1 đ)
Câu 2: Thế nào là hai lực cân bằng ? Cho ví dụ (1 đ)
Câu 3: Nêu những sự biến đổi của chuyển động ? (1đ)
 BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN - ĐỀ 01
A.TRẮC NGHIỆM: mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. ( 7đ )
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
D
C
B
A
B
C
D
B
C
C
A
C
D
 B. TỰ LUẬN: ( 3đ )
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
2
3
 Số 15T chỉ dẫn là xe có khối lượng trên 15 tấn không được qua 
 Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng n ngược chiều, tác dụng vào cùng một vật. 
 -Lấy được ví dụ 
 Vật đang chuyển động, bị dừng lại
Vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động
Vật chuyển động nhanh lên
Vật chuyển động chậm lại
Vật đang chuyển động theo hướng này bỗng chuyển động theo hướng khác
1
0,5
0,5
1

Tài liệu đính kèm:

  • docđề kt 1tiet de 01.doc