Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Quang Trung

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Quang Trung
 SỞ GD-ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài:45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp : 12C..............................................................................
Học sinh chọn đáp án đúng điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Đ/án
Đề:
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 μm . Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là:
A. 2,4mm	B. 3,6mm	C. 3,2mm	D. 4,8mm
Câu 2: Cường độ dòng điện chạy trong mạch dao động là i = 0,01cos100pt (A). Độ tự cảm của cuộn dây à 20 mH. Lấy p2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện.
A. 2.10-4 F.	B. 5.10-3 F	C. 5.10-4 F.	D. 2.10-3 F.
Câu 3: Tụ điện trong mạch dao động điện từ có tác dụng
A. Tích và phóng điện để tạo ra một dòng điện biến thiên từ đó tạo ra một từ trường biến thiên trong cuộn cảm
B. Tích và phóng điện để tạo ra một dòng điện không đổi khi mạch dao động hoạt động.
C. Tích điện để tạo ra một điện trường đều giữa hai bản tụ khi mạch dao động hoạt động.
D. Phóng điện tạo ra một dòng điện không đổi trong mạch dao động từ đó tạo ra một từ trường đều.
Câu 4: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 0,5 mm, D = 2 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 mm. Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26 mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được
A. 6 vân sáng và 7 vân tối.	B. 13 vân sáng và 14 vân tối
C. 7 vân sáng và 6 vân tối.	D. 13 vân sáng và 12 vân tối
Câu 5: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ
A. Có tần số nhỏ hơn so với tần số của bức xạ hồng ngoại
B. Có bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng tia X
C. Có tần số lớn hơn so với tần số ánh sáng nhìn thấy
D. Có bước sóng lớn hơn so với bước sóng của ánh sáng tím
Câu 6: 
  Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Xác định vị trí vân sáng bậc ba.
A. 3mm	B. 3,5mm	C. 4mm	D. 4,5mm
Câu 7: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. Rắn	B. Lỏng
C. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp	D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
Câu 8: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Các vectơ và biến thiên cùng tần số và cùng pha.
B. Các vectơ và cùng phương và biến thiên cùng tần số.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ có thể truyền được trong thủy tinh và trong không khí.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ?
A. Gồm hệ thống các vạch tối nằm trên nền của một quang phổ liên tục
B. Là hệ thống các vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
C. Là quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Là hệ thống các vạch tối nằm trên nền sáng trắng
Câu 10: Kết luận nào sau đây là SAI khi nói về tia X?
A. Tác dụng lên kính ảnh	B. Là bức xạ điện từ
C. Có thể xuyên qua lớp chì vài mm	D. Có thể gây ra phản ứng quang hóa
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng ánh sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều màu đơn sắc.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: Đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
D. chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
Câu 13: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Tăng lên 3 lần	B. tăng lên 9 lần	C. giảm đi 9 lần	D. giảm đi 3 lần
Câu 14: Trong mạch dao động đang có dao động điện từ tự do thì
A. Giữa hai bản tụ chỉ có điện trường, không có từ trường.
B. Trong lòng ống dây của cuộn cảm có một từ trường đều.
C. Giữa hai bản tụ có một từ trường đều.
D. Trong lòng ống dây của cuộn cảm có điện trường xoáy.
Câu 15: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phỏ lăng kính dược đặt tại:
A. Tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ
B. Quang tâm của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm bất kì trên trục chính của thấu kính hội tụ
D. Tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ;
Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí là 0,6 mm và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 mm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1,5.	B. 	C. 	D. .
Câu 17: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C đang hoạt động thì điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện U0 liên hệ với cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 bởi biểu thức
A. U0 = I0.	B. U0 = I0.	C. U0 = pI0.	D. U0 = I0.
Câu 18: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Người ta đo khoảng giữa hai vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N đối xứng với nhau qua vân sáng trung tâm và cách nhau 14 mm có bao nhiêu vân sáng?
A. 14	B. 7	C. 8	D. 16
Câu 19:   Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Tính bước sóng của ánh sáng tới.
A. 0,6μm	B. 0,65μm	C. 0,7μm	D. 0,5μm	E. 0,4μm
Câu 20: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC với tụ điện có điện dung C = 25 nF thì có chu kỳ dao động riêng là 25p.10-5 s. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 25 mH.	B. L = 625 mH.	C. L = 0,25 mH.	D. L = 625 mH.
Câu 21: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên theo phương trình: q = q0cos(t + p). Tại thời điểm t = , ta có:
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0	B. điện tích của hai bản tụ cực đại.
C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0.	D. Năng lượng điện trường cực đại
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là = 0,42m và = 0,7m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ và vân tối thứ 5 của bức xạ .
A. 9,45mm.	B. 6,30mm.	C. 6,45mm.	D. 8,15mm.
Câu 23: Trong các thí nghiệm sau đây thí nghiệm nào có thể sử dụng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton	B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C. Thí nghiệm giao thoa khe Young.	D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc
Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì :
A. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi	B. Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng
C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng	D. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm
Câu 25: Trong máy thu đơn giảm không có khối nào sau đây?
A. khuếch đại âm tần	B. khuếch đại cao tần	C. tách sóng	D. Biến điệu
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_VAT_LY_12_CHUONG_45.doc