Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 664Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Vật lí lớp 11 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM(4đ)
Câu 1 .Chỉ ra cơng thức đúng của định luật Culơng trong chân khơng.
A. . B. . 	C. . D. .
Câu 2. Hai điện tích điểm đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí. Nếu chỉ giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm xuống 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần. 	B. tăng 2 lần.	C. giảm 4 lần.	 D. giảm 4 lần.
Câu 3. Một điện tích Q = 4.10-8C đặt tại A trong mơi trường cĩ hằng số điện mơi là 2. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 3cm cĩ hướng và độ lớn:
A. Hướng lại gần Q và E = 4.105V/m 	B. Hướng ra xa Q và E = 2.105V/m
C. Hướng lại gần Q và E = 2.105V/m 	D. Hướng ra xa Q và E = 2.101V/m
Câu 4. Trên vỏ của một tụ điện cĩ ghi 20 mF – 200 V. Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện thế U. Điện tích của tụ điện là 2,4.10-3 C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 	
A. 100 V.	 	B. 120 V. 	 C. 150 V. 	D. 200 V.
Câu 5. Hai điện tích điểm q1 = 3mC và q2 = -3mC, đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng r = 30cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đĩ là:
A. Lực đẩy với độ lớn F = 0,45N 	B. Lực hút với độ lớn F = 0,9N 
C. Lực hút với độ lớn F = 45N 	D. Lực đẩy với độ lớn F = 90N
Câu 6. Cĩ hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đậy là đúng?
A. q1.q2 0 và q2 0	D. q1 0
Câu 7. Đặt một điện tích điểm Q < 0 tại một điểm O trong khơng khí. Vectơ cường độ điện trường tại điểm M cách O một khoảng r
A. hướng về phía O. B. hướng về phía M.	C. hướng ra xa O.	D. hướng ra xa M.
Câu 8. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện dung của tụ điện	 B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Điện tích của tụ điện	 D. Cường độ điện trường trong tụ điện
Câu 9. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. 	B. khả năng thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nĩ.	 	D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 10. Biểu thức định luật Ơm đối với tồn mạch là:
A. B. 	C. 	D. 
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở tồn phàn của mạch.	
B. Cường độ dịng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
C. Cơng suất của dịng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch đĩ.	
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dịng điện và với thời gian dịng điện chạy qua vật.
Câu 12. Một bĩng đèn Đ ghi 220V – 25W. Mắc bĩng đèn trên vào hai đầu đoạn mạch cĩ hiệu điện thế 220V. Trong 2h điện năng tiêu thụ của bĩng đèn là:
A.. 3000 J 	B. 18000 J.	 C. 1,8kJ.	 	D. 180 KJ.
Câu 13. Nếu mắc điện trở 16 W với một bộ pin thì cường độ dịng điện trong mạch bằng 1 A. Nếu mắc điện trở 8 W vào bộ pin đĩ thì cường độ bằng 1,8 A. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ pin.
A. 12 V ; 1 W. 	B. 20 V ; 4 W. 	 C. 18 V ; 1 W	D. 18 V ; 2 W.
Câu 14. Một nguồn điện cĩ suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1,5 W được nối với một điện trở R = 3 W thành một mạch kín. Cơng suất của nguồn điện là
A. 7,2 W	B. 8 W	 C. 4,5 W	 D. 12 W
Câu 15. Cơng của nguồn điện được xác định theo cơng thức:
A. A = ξIt. B. A = UIt.	C. A = ξI. D. A = UI.
Câu 16. Cĩ 3 pin giống nhau, mỗi pin cĩ suất điện động ξ = 2,1V và điện trở trong r = 1,5 Ω 
được mắc như sơ đồ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. ξb = 6,3V ; rb = 0,5 Ω	B. ξb = 2,1V ; rb = 4,5 Ω
C. ξb = 6,3V ; rb = 4,5 Ω	D. ξb = 2,1V ; rb = 0,5 Ω
II.TỰ LUẬN(6đ)
Bài 1 (2,0 điểm): Cĩ 2 điện tích điểm q1 , q2 đặt cách nhau 20cm trong chân khơng với q1= 4.10-6C, 
q2 = -9.10-6C được đặt lần lượt tại A và B.
a.Tính lực tương tác giữa chúng và điệ trường tỏng hợp tại trung điểm của AB
b. Xác định vị trí điểm M mà điện trường tại đĩ bị triệt tiêu.
Bài 2 (1,0 điểm): Một tụ điện phẳng C cĩ ghi: 220V-500 μF
a) Nêu ý nghĩa của số ghi trên tụ đĩ?
b) Mắc tụ trên vào một nguồn điện cĩ hiệu điện thế 200V. Tìm điện tích và năng lượng của tụ điện?
Bài 2 (1,0 điểm): Một bĩng đèn cĩ ghi (10V – 5W).
a.Xác định cường độ dịng điện định mức và điện trở của bĩng đèn
b.Tính cường độ dịng điện và nhiệt lượng tỏa ra trên bĩng đèn trong 2h khi mắc nĩ vào mạng U=8V.
Bài 4 (2,0 điểm): Cho mạch điện (hình vẽ). Mỗi nguồn cĩ ξ =6V, r = 1Ω,
R1 = 3Ω; R2 =6Ω ; R3 là biến trở.
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. 
Khi R3 =4Ω.Tính cường độ dịng điện qua mạch ngồi. 
 c) Tìm R3 để cơng suất mạch ngồi đạt cực đại.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
Câu 1(1đ): Điện trở cĩ giá trị R=20,hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 40V. Tính cường độ dịng điện,cơng suất dịng điện và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 10 phút?
Câu 2(2đ): Cho 2 điện tích , đặt tại A và B cách nhau 2cm trong khơng khí .
a.Tính lực tương tác giữa hai điện tích đĩ và tính điện trường tổng hợp tại M là trung điểm AB
b.Xác định vị trí điểm N mà tại đĩ điện trường bị triệt tiêu.
Câu 3(1đ): Một tụ khơng khí phẳng cĩ diện tích các bản tụ là S=56,52cm2 và hai bản cách nhau 2,5mm.Đặt vào hai đầu bản tụ một hiệu điện thế là 60V.
a. Tìm điện dung,điện tích,năng lượng tụ điện và điện trường giữa hai bản tụ.
b. Nhúng một nửa tụ điện vào chất điện mơi cĩ .Tìm điện dung của bộ tụ trong trường hợp nhúng theo phương thẳng đứng.
Câu 4(2đ): Cho mạch điện như hình vẽ,trong đĩ các acquy cĩ ghi:
acquy 
Các điện trở R1=5,R2=6,R3 là đèn cĩ ghi (3V-3W).
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. 
b. Tính điện trở mạch ngồi và cường độ dịng điện chạy 
qua mạch chính ?
c. Hãy cho biết độ sáng của đèn như thế nào và hiệu suất các nguồn ? 
Câu 5(1,5đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ suất 
E , r
R1
R2
điện động E = 24V, điện trở trong r = 6W. Điện trở R1 = 4W ,R2 là biến trở. 
a.Tìm cường độ dịng điện mạch chính,hiệu điện thế mạch ngồi, cơng suất mạch ngồi và hiệu suất nguồn điện khi R2 =6W.
b. Xác định giá trị để R2 cơng suất mạch ngồi lớn nhất. 
Tính cơng suất của mạch ngồi khi đĩ.
Câu 6(1,5đ):Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ. Trong đĩ các pin cĩ 
suất điện động x1 = x2 =5V, x3 = 4V và cĩ điện trở trong 
r1 = r2 = r3 = 1W. Các điện trở mạch ngồi R1 = R2 = 4W,
R3 = 5W, R4 = 3W. 
a. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b. Tính RN,cường độ dịng điện và hiệu điện thế mạch ngồi. 
c. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm A và C ,P và Q ?
Câu 7(1đ):Hai bản tụ điện phẳng nằm ngang ,song song và cách nhau d=10cm,
hiệu điện thế giữa hai bản là U=100V.Một electron có vận tốc ban đầu v0=5.106m/s chuyển động dọc theo đường sức về phía bản điện tích âm.
I.Xác định gia tốc của electron:
II. Xác định quãng đường mà electron đi được cho đến khi dừng lại và thời gian electron chuyển động đĩ.
ĐỀ KIỂM TRA THỬ VẬT LÝ 11-1
Thời gian: 45 phút
Câu 1(1đ):
Vận dụng 1.1: Hai bản kim loại phẳng để nằm ngang, song song và cách nhau 10 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là bao nhiêu? Cho biết điện trường giữa hai bản kim loại là điện trường đều và cĩ giá trị 104V/m .
Vận dụng: Mạch điện kín gồm nguồn điện cĩ E= 6V, r= 0,5 mắc nối tiếp với một điện trở R=2,5.Tính cường độ dịng điện, hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện,cơng suất mạch ngồi và hiệu suất nguồn điện ?
Câu 2(1đ): Cho 2 điện tích diểm đặt tại hai điểm A và B trong chân khơng cách nhau 5cm. 
a.Tính lực tương tác giữa hai điện tích đĩ.
b.Xác định điên trường tổng hợp tại C và lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích điểm đặt tại điểm C sao cho CA=3cm; CB=4cm.
Câu 3(1đ): Tụ phẳng khơng khí cĩ điện dung C = 40nF cĩ hai bản tụ cách nhau 2cm được tích điện đến hiệu điện thế U = 500V.
a. Tính điện tích Q và năng lượng W của tụ.Tính điện trường đều giữa hai bản tụ khi đĩ.
b. Vẫn nối tụ khỏi nguồn, đưa hai bản tụ ra xa để khoảng cách tăng gấp 2. Tính điện dung, điện tích và hiệu điện thế của tụ lúc này.
A
B
R1
R2
R3
R4
R5
C
D
Câu 4(2đ): Cho mạch điện cĩ sơ đồ như hình vẽ. Trong đĩ các pin giống nhau, 
mỗi pin cĩ suất điện động ξ = 1,5V và cĩ điện trở trong r = 1W. 
Mạch ngồi gồm R1 là biến trở , R2 = 2W, R3 = 4W, R4 = R5 = 3W.
Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Khi R1 = 2,5W. 
+ Tính cường độ dịng điện chạy qua mạch và cơng suất tiêu thụ của 
mạch ngồi.
+ Tính cường độ dịng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế UAD ; UCD. 
c. Tìm R1 để cơng suất tiêu thụ trên R1 đạt cực đại.Tính cơng suất cực đại đĩ . 
Câu 5(2đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện cĩ 
suất điện động E = 12V, điện trở trong r = 4W. Điện trở 
R1 = 6W ,R2 là biến trở. 
a.Tìm cường độ dịng điện mạch chính,hiệu điện thế mạch ngồi,cơng suất mạch ngồi và hiệu suất nguồn điện khi R2 =3W.
b. Xác định giá trị để R2 cơng suất mạch ngồi lớn nhất. 
Eb,rb
A
B
C
R2
R1
M
N
Đ2
Đ1
Tính cơng suất của mạch ngồi khi đĩ.
c. Xác định giá trị để R2 cơng suất trên R2 lớn nhất. 
Tính cơng suất của mạch ngồi khi đĩ.
Câu 6(2đ):Cho mạch điện như hình vẽ: Bộ nguồn cĩ ξ b = 9V, 
rb = 1, Đèn loại Đ1(3V- 3W), Đ2 (6V-3W).Cho C =2 .
a. Hai đèn sáng bình thường. Tính R1, R2 và điện tích của tụ điện. 
b. Bộ nguồn do các nguồn giống nhau mắc hỗn hợp đối xứng.. Tìm cách mắc nguồn và số nguồn đã dùng. Biết mỗi nguồn cĩ 
ξ = 1,5V và r = 0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET.doc