Đề kiểm tra một tiết Tin học 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình

doc 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 604Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Tin học 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Tin học 8 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thái Bình
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP VŨNG TÀU
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC LỚP 8
Năm học 2016 -2017
BƯỚC 1: KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
Kiến thức: Đánh giá về việc học tập và tiếp thu kiến thức của học sinh các bài học lý thuyết và thực hành mà học sinh đã được luyện tập:
+ Hiểu chương trình để điều khiển máy tính thực hiện công việc.
+ Biết cấu trúc của một chương trình Pascal.
+ Hiểu các khái niệm từ khóa, tên; các quy tắc đặt tên đúng.
+ Biết các kiểu dữ liệu; cách khai báo biến, hằng; các phép toán, lệnh gán.
+ Biết các câu lệnh vào / ra đơn giản để nhập thông tin vào từ bàn phím và đưa thông tin ra màn hình.
+ Biết cách sử dụng phần mềm Finger Breakout. 
Kỹ năng: 
+ Phân biệt được sự khác nhau giữa từ khóa và tên.
+ Nhận biết và sửa được lỗi sai trong chương trình.
+ Biết tìm ra kết quả của các biến sau khi thực hiện chương trình.
Thái độ
Thái độ học tập: nghiêm túc và ham học hỏi, trình bày bài kiểm tra sạch, gọn và khoa học, nghiêm túc trong thi cử, học tập .
BƯỚC 2: PHẠM VI KIẾN THỨC: 
-Từ tiết 1 đến tiết 18 của chương trình (từ bài 1 à bài 4)
BƯỚC 3: HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% trắc nghiệm, 60% tự luận 
BƯỚC 4: LẬP MA TRẬN
STT
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
BÀI 1
MT và chương trình MT
MT và chương trình MT
Số câu
Số điểm
1
 0.5
1
 0.5
2
1đ
10%
2
BÀI 2
Làm quen với chương trình và NNLT
Làm quen với chương trình và NNLT
Số câu
Số điểm
1
 2
1
 0.5
2
2.5đ
25%
3
Bài 3
Chương trình máy tính và DL
Chương trình máy tính và DL
Chương trình máy tính và DL
Chương trình máy tính và DL
Số câu
Số điểm
1
 0.5
1
 0.5
1
 2
1
 2
4
5đ
50%
4
PHẦN MỀM FINGER BREAKOUT
Cách sử dụng phần mềm
Số câu
Số điểm
1
0.5
1
0.5đ
5%
4
Bài 4
Sử dụng biến trong chương trình
Sử dụng biến trong chương trình
Số câu
Số điểm
1
0.5
1
0.5
2
1đ
10%
Tổng
4
2
2
 1
2	
 4 
2
1
1
2
11
10
100%
BƯỚC 5: ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
KIỂM TRA MÔN TIN HỌC LỚP 8
Số báo danh của học sinh: .
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét
Kí tên
ĐỀ 1
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1. Con người ra lệnh cho máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nháy đúp chuột 	C. Gõ kí tự 
B. Dùng ngôn ngữ 	D. Viết ra giấy
Câu 2. Tên nào dưới đây viết đúng theo quy tắc của Ngôn ngữ lập trình Pascal?
Bai_123;	B. Tinh tong;	C. 12_baitap;	D. Bàitap;
Câu 3. Trong phần mềm FINGER BREAKOUT để bắn bóng lên, làm như thế nào?
Dùng thanh ngang 	C. Dùng kí tự phải trên thanh ngang 
Dùng kí tự trái trên thanh ngang 	D. Dùng kí tự giữa trên thanh ngang 
Câu 4. Để máy tính có thể hiểu được các lệnh trong ngôn ngữ lập trình, thì cần chương trình nào sau đây?
Chương trình Word.	 	C. Chương trình dịch. 	
B. Chương trình Pascal.	D.Ngôn ngữ lập trình.
Câu 5. Lệnh nào sau đây dùng để nhập giá trị cho biến a vào từ bàn phím?
Write (nhap a=, a);	C. Writeln(a);	
Readln (a);	D. Readln (nhap a);
Câu 6. Kí hiệu Div có nghĩa là gì?
Kí hiệu so sánh	C. Chia lấy phần nguyên
Chia lấy phần dư	 	D. Chia số thực
Câu 7. Cú pháp khai báo biến nào sau đây đúng?
: ;	B. Var : ;
C. Var : ;	D. Var : ;
Câu 8: Khai báo nào sau đây Sai?
Var a: real;	B. 4_b: integer;	C. Const c:=100; 	D. Const d=100;
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Em hãy phân biệt từ khóa và tên? 
Câu 2. (2 điểm) Chỉ ra lỗi sai và sửa lỗi sai trong chương trình cho dưới đây:
Program thu_nghiem
Uses crt;
	Write(‘Xin chao cac ban’);
	Write(‘Hay hoc hanh cham chi);
	Readln
End 
Câu 3. (2 điểm) : Cho biết giá trị của y bằng bao nhiêu? Hãy giải thích? 
Var x:integer;
 Y: real;
begin
	x:= 225 div 9;
	y:=(4+8*(9-5))/2-((4-5)2 +6)*15/5;
	y:=y-x;
	y:=x/y;
readln;
End.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH
KIỂM TRA MÔN TIN HỌC LỚP 8
Số báo danh của học sinh: .
Năm học: 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét
Kí tên
ĐỀ 2
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng (Mỗi câu đúng được 0.5 điểm)
Câu 1: Để máy tính có hiểu được các lệnh trong ngôn ngữ lập trình, thì cần chương trình nào sau đây?
Chương trình Word.	B. Chương trình Pascal.	 
C. Chương trình dịch. 	D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 2: Khai báo nào sau đây Sai?
Var a: real;	B. 4_b: integer;	C. Const c:=100; 	D. Const d=100;
Câu 3. Tên nào dưới đây viết đúng theo quy tắc của Ngôn ngữ lập trình Pascal?
Bai 123;	B. 1Tinhtong;	C. 12_baitap;	D. Baitap;
Câu 4. Kí hiệu Mod có nghĩa là gì?
Kí hiệu so sánh	B. Chia lấy phần dư	 
C. Chia lấy phần nguyên	D. Chia số thực
Câu 5. Con người ra lệnh cho máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nháy đúp chuột 	B. Ngôn ngữ 	
C. Gõ kí tự 	D. Viết ra giấy
Câu 6. Trong phần mềm FINGER BREAKOUT để không bị mất lượt chơi, làm như thế nào?
 Bắn lên quả cầu lớn 	B. Đỡ con vật lạ
C. Không để con vật lạ chạm vào thanh ngang D. Tránh quả cầu lớn 
Câu 7: Lệnh nào sau đây dùng để in kết quả phép toán 10*15+100 ra màn hình?
Write (‘10*15+100’); 	B. Readln (10*15+100);	
C. Writeln (‘10*15+100’); 	D. Write (10*15+100); 	
Câu 8: Cú pháp khai báo biến nào sau đây đúng?
: ;	B. Var = ;
C. Var : ;	D. Var : ;
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1. (2 điểm) Em hãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa hằng và biến?
Câu 2. (2 điểm) Chỉ ra lỗi sai và sửa lỗi sai trong chương trình cho dưới đây:
Program tinh_tong
Var S,b;c: integer;
Begin
	S:=a+b;
	Write(‘Tong la: , S);
	Readln
End 
Câu 3. (2 điểm) : Cho biết giá trị của X bằng bao nhiêu? Hãy giải thích?
Var y:integer;
	X: real;
begin
	x:=(8*4+(5-3))*(9+6)/(3*2-4)
	y:=18 mod 5;
	x:=x*y;
	x:=x-y;
readln;
End.
BƯỚC 6: ĐỊNH HƯỚNG TRẢ LỜI VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A,C
A
D
C
B
C
D
B,C
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 (2 điểm) Phân biệt từ khóa và tên:
Từ khóa
Tên
- Là từ dành riêng do ngôn ngữ lập trình quy định
- Mỗi từ khóa có một ý nghĩa nhất định, không được sử dụng với mục đích khác.
- Do người lập trình tự đặt
- Tên được đặt theo quy tắc đặt tên của ngữ lập trình, ý nghĩa theo quy định của người lập trình.
Câu 2 (2 điểm) Sửa lỗi chương trình (Mỗi lỗi 0.5 điểm)
Program thu_nghiem;
Uses crt;
Begin 
	Clrscr;
	Write(‘Xin chao cac ban’);
	Write(‘Hay hoc hanh cham chi’);
	Readln
End. 
Câu 3 (2 điểm)
Y có giá trị là: 3.125 (1 điểm) vì:
X:=25; (0.25 điểm)
Y:=33; (0.25 điểm)
Y:=33-25=8; (0.25 điểm)
Y:=25/8=3.125 (0.25 điểm)
ĐỀ 2
PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B,C
D
B
A,C
C
D
D
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 (2 điểm)
Giống nhau: đều là các đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu (0.5 điểm)
Khác nhau:
Hằng
Biến
- Giá trị không đổi trong suốt chương trình. (0.5 điểm)
- Khai báo:
Const =giá trị; (0.25 điểm)
- Giá trị biến có thể thay đổi. (0.5 điểm)
- Khai báo:
Var : ; (0.25 điểm)
Câu 2 (2 điểm) Sửa lỗi chương trình (Mỗi lỗi 0.5 điểm)
Program tinh_tong;
Var S,b;c: integer;
Begin
	S:=a+b;
	Write(‘Tong la’: , S);
	Readln
End.
Câu 3 (2 điểm) 
X có giá trị là: 762. (1 điểm) Vì:
 X:=255; (0.25 điểm)
Y:=3; (0.25 điểm)
X:=255*3 =765; (0.25 điểm)
X:=765-3=762. (0.25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiemtratin8.doc