Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 - Đề số 1 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hàm Ninh

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 - Đề số 1 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hàm Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Tin học 7 - Đề số 1 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Hàm Ninh
UBND HUYỆN HÀM THUẬN NAM
TRƯỜNG THCS HÀM MINH
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 24
Môn: TIN 7
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(Không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM:
LỜI PHÊ:
Mã đề 01
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên:.....................................................................
Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất. (4,5 điểm)
 1. Địa chỉ ô B3 nằm ở :
a) Cột B, dòng 3	b) Dòng B, cột 3	c) Dòng B, Dòng 3	d) Cột B, cột 3
 2. Để thoát khỏi màn hình EXCEL ta chọn cách nào đây?
a/ File/Open	b/ File/Exit	c/ File/Save	d/ File/Print
 3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?
a) (C2+D4)*B2	b) = C2+D4* B2	c) =(C2+D4)*B2	d) =(C2+D4)B2
 4. Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)?
a) 30	b) 10	c) 16	d) 4
 5. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?
a) Tính tổng của ô A5 và ô A10	b) Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
b) Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10	c) Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10
 6. Cho dữ liệu trong các Ô sau A1= 19; A2 = 12; A3 = 5. Công thức: = SUM (A1: A3) có kết quả là: 
a/ 47	b/ 25	c/ 21	d/ 36
 7. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
a) Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
b) Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
c) Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
d) Nhập sai dữ liệu.
 8. Cách nhập hàm nào sau đây là không đúng?
a) =SUM(5,A3,B1) b) = SUM(A1:A3,B1) c) = SUM(5,A1:A3,B1) d) =SUM (5;A3;B1)
 9. Cho biết ý nghĩa của hàm AVERAGE ?
	a) Tính tổng	 b) Tính trung bình cộng
	c) Xác định giá trị lớn nhất.	 	d) Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu2: Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp? (1,5đ)
A
B
1. Ô tính đang được kích hoạt
a. Phần mềm được thiết kế để giúp ta ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
2. Hộp tên 
b. Gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính.
3. Bảng tính
c.Vùng giao nhau giữa cột và hàng, dùng để chứa dữ liệu.
4. Tên cột
d.
5.Trang tính
e.
6. Ô tính
f.
g. 
1..	2..	3..	4..	5..	6..
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Nêu cách chọn các đối tượng trên trang tính? (2đ)
Câu 2: ( 2 điểm)
Điểm thực hành môn Tin học của nhóm Chim Non được chứa trong các ô từ E5 đến E10 lần lượt là: 8, 6, 7, 9, 5, 7.
Lập công thức có sử dụng hàm để tính điểm trung bình của cả nhóm;
Hãy cho biết kết quả khi thực hiện công thức trên;
Hãy cho biết điểm thực hành lớn nhất của nhóm Chim Non? Và cho biết cách sử dụng hàm đó? 
ĐÁP ÁN 
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 
Năm học: 2015-2016
Môn: TIN HỌC 7
Mã số GV:05
 HƯỚNG DẪN CHẤM:
Phần 1: Trắc nghiệm: 
Câu 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Câu 2 : Mỗi ý nối đúng được 0,25đ
 * ĐỀ 1 :	
Câu 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
a
b
c
b
b
d
c
d
Câu 2
1
2
3
4
5
6
e
d
a
f
b
c
 * ĐỀ 2 :
Câu 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9	7	
a
a
c
d
d
b
b
b
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
c
d
e
g
f
a
 * ĐỀ 3 :
Câu 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9	7	
d
d
b
b
b
a
c
c
b
Câu 2
1
2
3
4
5
6
e
d
f
g
b
a
 * ĐỀ 4 :
Câu 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9	7	
b
b
b
c
b
d
d
a
c
Câu 2
1
2
3
4
5
6
a
b
c
f
d
e
Phần 2 : 
 Câu 1(2đ): - Chọn 1 ô : Kích chuột vào ô cần chọn.
Chọn 1 hàng : Nháy chuột vào nút tên hàng.
Chọn 1 cột : Nháy chuột vào nút tên cột.
Chọn 1 khối : Nháy chuột vào ô đầu tiên rồi kéo chuột đến ô cuối cùng và bấm thả chuột.
Chọn nhiều khối: Chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl rồi chọn các khối tiếp theo .
 Câu 2 (2đ):
 =AVERAGE((E5:E10) .
Kết quả khi thực hiện công thức trên = 7.
Sử dụng hàm tìm giá trị lớn nhât =MAX(E5:E10), kết quả = 9

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET_24.doc