Đề kiểm tra một tiết Tin hoc 10 – Lần 2 trường THPT Nguyễn Sỹ Sách

doc 9 trang Người đăng haibmt Lượt xem 11535Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Tin hoc 10 – Lần 2 trường THPT Nguyễn Sỹ Sách", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Tin hoc 10 – Lần 2 trường THPT Nguyễn Sỹ Sách
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIN HOC 10 – LẦN 2 
Thời gian làm bài:45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..................................................................................... Lớp: .............................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\	B. BaiTap	C. GiaiTri	D. My Document
Câu 2: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 3: Biểu tượng trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì?
A. Đóng cửa sổ	B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ	D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc
Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng	B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển	D. Không có phím này
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói đến hệ điều hành?
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống
B. Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa người dùng với hệ thống
C. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống D. Hệ điều hành là phần mềm tiện ích
Câu 6: Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp	B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp
C. Nháy nút trái chuột 1 lần	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows?
A. Khoi 10.abcd	B. a1234.b1234	C. Hoc tin 10	D. TIN*HOC10
Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM	B. ROM	C. Đĩa cứng	D. CPU
Câu 9: Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
Câu 10: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. .\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET	 B. .\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET
C. \ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET	 D. ./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
Câu 11: Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con
D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
Câu 12: Khi ra khỏi hệ thống có mấy chế độ cơ bản?
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 13: Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
 B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
Câu 14: Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?
A. Phần tên B. Phần mở rộng C. Cả phần tên và phần mở rộng	 D. Tên thư mục
Câu 15: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên B. Không có C. Phần mở rộng	 D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 16: Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset	B. StartTurn offRestart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del	D. Nhấn nút Power
Câu 17: Tên tệp trong hệ điều hành Windows:
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
 B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa .
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.
Câu 18: “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?
A. Hibernate	B. Shut Down	C. Stand By	D. Turn Off
Câu 19: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU	B. Bộ nhớ trong	C. Bộ nhớ ngoài	D. Thiết bị ngọai vi
Câu 20: Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc	B. Bai/tap.pas	C. Bai &tap toan	D. Bai * tap.doc
Câu 21: Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím:
A. Backspace	B. Delete	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 22: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
A. Ngày giờ thay đổi tệp	B. Kích thước của tệp	C. Tên thư mục chứa tệp	D. Phân loại tệp
Câu 23: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. StartTurn offStand By	B. StartTurn offHibernate
C. StartTurn offTurn off	D. StartTurn offRestart
Câu 24: Để thay đổi tên, ta thực hiện
- Bước 1: chọn biểu tượng - Bước 2: .- Bước 3: nhấn enter sau khi đã sửa xong
Bước 2 là bước nào sau đây?
A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 25: Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?
A. Edit	B. View	C. File	D. Windows
Câu 26: Chọn lệnh nào sao đây để thay đổi ngày giờ hệ thống
A. Start à Control Panel à Date and Time	B. Start à All Programs à Date and Time
C. Start à Properties à Date and Time	D. Start à Settingà Date and Time
Câu 27: Chọn lệnh nào sao đây để mở bảng tính tính toán?
A. Start à Control Panel à Calculator	B. Start à All Programs à settings à Calculator
C. Start à All Programs à Accessories à Caculator	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28: Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. StartTurn offRestart	B. StartTurn offTurn off
C. StartTurn offStand By	D. StartTurn offHibernate
Câu 29: Trong tin học, thư mục là:
A. Tập hợp các tệp và thư mục con	 B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp 	 D. Mục lục tra cứu các thông tin
Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIN HOC 10 – LẦN 2 
Thời gian làm bài:45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..................................................................................... Lớp: .............................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hệ điều hành tổ chức lưu trữ thông tin theo mô hình phân cấp dạng cây
B. Tệp hay còn gọi là tập tin (File) D. Tệp là thành phần của thiết bị ngoại vi
C. Tệp là một tập hợp các thông tin được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài do hệ điều hành quản lý
Câu 2: Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1	B. 3	C. 4.	D. 2
Câu 3: Biểu tượng trên cửa sổ Windows mang ý nghĩa gì?
A. Đóng cửa sổ	B. Phóng to cửa sổ toàn màn hình
C. Cửa sổ trở về kích thước cũ	D. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh công việc
Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng	B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển	D. Không có phím này
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp và thư mục	B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục và tệp	D. Tệp chứa thư mục
Câu 6: Muốn chọn biểu tượng ta thực hiện
A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tiếp	B. Nháy nút phải chuột 2 lần liên tiếp
C. Nháy nút trái chuột 1 lần	D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;
B. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
C. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
D. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
Câu 8: Chọn phát biểu sai về tên tệp trong hệ điều hành Window
A. Tên tệp chứa kí tự trống (dấu cách)	B. Tên tệp có dấu (Tiếng việt)
C. Tên tệp dài không quá 255 kí tự	D. Tên tệp không giới hạn
Câu 9: Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
Câu 10: Đường dẫn nào sau đây là một đường dẫn đầy đủ
A. BT1.DOC\BAITAP	B. BAITAP\BT1.DOC
C. BT1.DOC\BAITAP\PASCAL\C	D. C:\PASCAL\BAITAP\BT1.DOC
Câu 11: Biểu tượng My Computer chứa:
A. Tệp/thư mục đã xóa B. Thông tin về mạng máy tính C. Tài liệu của tôi 	D. Biểu tượng các đĩa
Câu 12: Thư mục được tạo ra trong thư mục khác gọi là:
A. Thư mục gốc	B. Thư mục mẹ	C. Thư mục con	D. Thư mục hiện hành
Câu 13: Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
Câu 14: Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên của máy một cách tối ưu
B. Hệ điều hành quản lí các thiết bị ngoại vi gắn với máy tính
C. Hệ điều hành có nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người và máy tính
D. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
Câu 15: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. Ha?noi.TXT	B. Tom/Jerry.COM	C. Pop\Rock.PAS	D. Le-lan.DOC
Câu 16: C©u nµo ®óng trong c¸c c©u sau:
A. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con	B. Thư mục có thể chứa tập tin
C. Tập tin có thể chứa thư mục	D. Tập tin có thể chứa các tập tin khác
Câu 17: Tên tệp trong hệ điều hành Windows:
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa .
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.
Câu 18: “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?
A. Hibernate	B. Shut Down	C. Stand By	D. Turn Off
Câu 19: Muốn bậc chế độ ngủ đông máy tính ta thực hiện
A. StartTurn offRestart	B. StartTurn offStand By
C. StartTurn offTurn off	D. StartTurn offHibernate
Câu 20: Muốn tắt máy hoàn toàn ta phải chọn chế độ nào?
A. Hibemate B. Stand By C. Shut Down (Turn off)	 D. Restart
Câu 21: Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím:
A. Backspace	B. Delete	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 22: Hệ điều hành được khởi động:
A. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
 B. trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 23: Phần mềm hệ thống là
A. Các chương trình dịch B. Hệ điều hành và các chương trình ứng dụng
C. Phần mềm tạo môi trường làm việc cho các các phần mềm khác D. Các chương trình tiện ích
Câu 24: Để thay đổi tên, ta thực hiện
- Bước 1: chọn biểu tượng - Bước 2: . - Bước 3: nhấn enter sau khi đã sửa xong
Bước 2 là bước nào sau đây?
A. Nháy nút trái chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên C. Cả A, B đều đúng
B. Nháy nút phải chuột lên 1 lần nữa, rồi tiến hành sửa tên D. Cả A, B đều sai
Câu 25: Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?
A. Edit	B. View	C. File	D. Windows
Câu 26: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản	B. Quản lý bộ nhớ trong
 C. Tổ chức việc thực hiện chương trình	D. Giao tiếp với ổ đĩa cứng
Câu 27: Chọn lệnh nào sao đây để mở bảng tính tính toán?
A. Start à Control Panel à Calculator	B. Start à All Programs à settings à Calculator
C. Start à All Programs à Accessories à Caculator	D. Cả A, B, C đều sai
Câu 28: : Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. StartTurn offStand By	B. StartTurn offHibernate
C. StartTurn offRestart	D. StartTurn offTurn off
Câu 29: Hệ điều hành là
A. Chương trình dịch B. Phần mềm điều hành mọi hoạt động của máy tính
C. Một chương trình ứng dụng D. Một chương trình tiện ích
Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIN HOC 10 – LẦN 2 
Thời gian làm bài:45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..................................................................................... Lớp: .............................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\	B. BaiTap	C. GiaiTri	D. My Document
Câu 2: Trong tên tệp hệ điều hành Windows thành phần nào không bắt buộc phải có?
A. Phần tên	B. Phần mở rộng
C. Cả phần tên và phần mở rộng	D. Tên thư mục
Câu 3: Trong các đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn là đúng?
A. .\ HS_A\ TIN\ KIEM*TRA1TIET	B. .\ HS_A\ TIN\ KIEMTRA1TIET
C. \ HS_A\ TIN\ KIEM/TRA1TIET	D. ./ HS_A/ TIN/ KIEMTRA1TIET
Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng	B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển	D. Không có phím này
Câu 5: Trong tin học, thư mục là:
A. Tập hợp các tệp và thư mục con	B. Tệp đặc biệt không có phần mở rộng
C. Phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp	D. Mục lục tra cứu các thông tin
Câu 6: Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. StartTurn offStand By	B. StartTurn offHibernate
C. StartTurn offTurn off	D. StartTurn offRestart
Câu 7: Trong các tên tệp sau tên tệp nào không hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Baitap.doc	B. Bai/tap.pas	C. Bai &tap toan	D. Bai * tap.doc
Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM	B. ROM	C. Đĩa cứng	D. CPU
Câu 9: Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán
B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã
D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
Câu 10: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. CPU	B. Bộ nhớ trong	C. Bộ nhớ ngoài	D. Thiết bị ngọai vi
Câu 11: Có mấy cách giao tiếp với hệ điều hành
A. 1	B. 3	C. 4.	D. 2
Câu 12: Phần mềm hệ thống là
A. Các chương trình dịch
B. Hệ điều hành và các chương trình ứng dụng
C. Phần mềm tạo môi trường làm việc cho các các phần mềm khác
D. Các chương trình tiện ích
Câu 13: Chọn phát biểu sai về tên tệp trong hệ điều hành Window
A. Tên tệp chứa kí tự trống (dấu cách)	B. Tên tệp có dấu (Tiếng việt)
C. Tên tệp dài không quá 255 kí tự	D. Tên tệp không giới hạn
Câu 14: Muốn tắt máy hoàn toàn ta phải chọn chế độ nào?
A. Hibemate	B. Stand By
C. Shut Down (Turn off)	D. Restart
Câu 15: Thư mục được tạo ra trong thư mục khác gọi là:
A. Thư mục gốc	B. Thư mục mẹ	C. Thư mục con	D. Thư mục hiện hành
Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất
A. Thư mục chứa tệp và thư mục	B. Thư mục chứa tệp
C. Tệp chứa thư mục và tệp	D. Tệp chứa thư mục
Câu 17: Tên tệp trong hệ điều hành Windows:
A. Có tối đa 255 kí tự và không có khoảng trắng
B. Có tối đa 255 kí tự, không phân biệt chữ thường, chữ hoa .
C. Có tối đa 255 kí tự, có khoảng trắng, phân biệt chữ thường, chữ hoa
D. Không quá 8 kí tự và không có khoảng trắng.
Câu 18: “Chọn chế độ này để tắt máy sau khi lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng” là nói đến chế độ ra khỏi hệ thống nào sao đây?
A. Hibernate	B. Shut Down	C. Stand By	D. Turn Off
Câu 19: Đường dẫn nào sau đây là một đường dẫn đầy đủ
A. BT1.DOC\BAITAP	B. BAITAP\BT1.DOC
C. BT1.DOC\BAITAP\PASCAL\C	D. C:\PASCAL\BAITAP\BT1.DOC
Câu 20: Muốn tạm ngừng máy tính ta thực hiện
A. StartTurn offRestart	B. StartTurn offTurn off
C. StartTurn offStand By	D. StartTurn offHibernate
Câu 21: Sau khi chọn biểu tượng, muốn xóa biểu tượng ta nhấn phím:
A. Backspace	B. Delete	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai
Câu 22: Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
A. Ngày giờ thay đổi tệp	B. Kích thước của tệp	C. Tên thư mục chứa tệp	D. Phân loại tệp
Câu 23: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Phần tên	B. Không có
C. Phần mở rộng	D. Phần tên và phần mở rộng
Câu 24: Tìm các câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Hai thư mục cùng tên phải ở trong 1 thư mục mẹ
B. Hai tệp cùng tên phải ở trong 2 thư mục mẹ khác nhau
C. Thư mục chỉ chứa duy nhất một tệp và một thư mục con
D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ
Câu 25: Bảng chọn nào trong cửa sổ thư mục chứa các lệnh soạn thảo như sao chép, cắt, dán?
A. Edit	B. View	C. File	D. Windows
Câu 26: Chọn lệnh nào sao đây để thay đổi ngày giờ hệ thống
A. Start à Control Panel à Date and Time	B. Start à All Programs à Date and Time
C. Start à Properties à Date and Time	D. Start à Settingà Date and Time
Câu 27: Biểu tượng My Computer chứa:
A. Tệp/thư mục đã xóa	B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi	D. Biểu tượng các đĩa
Câu 28: Cách nào sau đây dùng để khởi động máy tính (trạng thái tắt)
A. Nhấn nút Reset	B. StartTurn offRestart
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del	D. Nhấn nút Power
Câu 29: Khi ra khỏi hệ thống có mấy chế độ cơ bản?
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 30: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau nói về chức năng của hệ điều hành?
A. Cung cấp tài nguyên cho các chương trình
B. Kiểm tra và hỗ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
C. Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống
D. Thay thế hoàn toàn cho con người
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH
TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIN HOC 10 – LẦN 2 
Thời gian làm bài:45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..................................................................................... Lớp: .............................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Thư mục nào sao đây ta không thể sửa lại tên?
A. C:\	B. BaiTap	C. GiaiTri	D. My Document
Câu 2: Phần mềm hệ thống là
A. Các chương trình dịch
B. Hệ điều hành và các chương trình ứng dụng
C. Phần mềm tạo môi trường làm việc cho các các phần mềm khác
D. Các chương trình tiện ích
Câu 3: Biểu tượng My Computer chứa:
A. Tệp/thư mục đã xóa	B. Thông tin về mạng máy tính
C. Tài liệu của tôi	D. Biểu tượng các đĩa
Câu 4: Phím F0 là phím thuộc loại nào?
A. Nhóm phím chức năng	B. Nhóm phím điều khiển
C. Nhóm phím di chuyển	D. Không có phím này
Câu 5:Hệ điều hành được khởi động:
A. trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
B. trước và sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
C. sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
D. trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện
Câu 6: : Cách nào sau đây dùng để khởi động lại máy tính (đang hoạt động)
A. StartTurn offStand By	B. StartTurn offHibernate
C. StartTurn offRestart	D. StartTurn offTurn off
Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. .Ha?noi.TXT	B. Tom/Jerry.COM	C. Pop\Rock.PAS	D. Le-lan.DOC
Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là
A. RAM	B. ROM	C. Đĩa cứng	D. CPU
Câu 9: Hệ điều hành là
A. phần mềm tính toán B. tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống.
C. phần mềm giải mã D. bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính
Câu 10: Thư mục được tạo ra trong thư mục khác gọi là:
A. Thư mục gốc	B. Thư mục mẹ	C. Thư mục con	D. Thư mục hiện hành
Câu 11: C©u nµo ®óng trong c¸c c©u sau:
A. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con	B. Thư mục có thể chứa tập tin
C. Tập tin có thể chứa thư mục	D. Tập tin có thể chứa các tập tin khác
Câu 12: Tìm câu sai trong các câu dưới đây:
A. Hai thư mục cùng tên thì phải ở 2 thư mục mẹ khác nhau;
B. hai thư mục cùng tên thì có thể nằm trong cùng một thư mục;
C. Thư mục mẹ là nơi chứa tệp và các thư mục con của nó;
Câu 13: Để xem thuộc tính của biểu tượng, ta:
A. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
B. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
C. Nháy nút trái chuột vào biểu tượng rồi chọn settings
D. Nháy nút phải chuột vào biểu tượng rồi chọn Properties
Câu 14: Hệ điều hành không đảm nhiệm công việc nào dưới đây?
A. Soạn thảo văn bản	B. Quản lý bộ nhớ trong
C. Tổ chức việc thực hiện chương trì

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1T_LAN_2_4DE.doc