Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Lê Văn Tiên

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Lê Văn Tiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Lê Văn Tiên
Tuần:11 
Tiết:21 
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
NS: 11/11/16
Ngày KT: 15/11/16 
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA SINH 9
Tên chủ đề (Nội dung, chương
Nhận biết ( 40%)
Thông hiểu(30%)
Vận dụng (30%)
Tổng cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các qui luật di truyền 
Các thí nghiệm của
Menđen 
Vận dụng qui luật men đen để giải toán
-Số câu 6
- điểm 5
50%
 4 c(1-4)
 2đ
20%
1câu(1) 
3đ
30%
5câu
5đ
50%
Nhiễm sắc thể
Những yếu tố qui định tính trạng , giới tinh
Giải thích tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1: 1?
-Số câu 3
-Sô điểm 3
 30%
2c(5-6)
1đ
10%
1câu(2)
2đ
20%
3câu
3đ
30%
ADN và gen
Xác định mối quan hệ giữa gen,mARN
Giải thích Prôtêin quyết định tính trạng cơ thể
-Số câu 2
-Số điểm 2 
20%
1câu(3)
1đ
 10%
1câu(4)
1đ
10%
2câu
2đ
20%
 10câu
10 điểm
100%
5 câu
4đ
40%
5câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
 10câu
10 đ
100%
Trường THCS-Huỳnh Thúc Kháng
Họ và tên............................................ lớp 9/
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
 - Chọn phương án trả lời đúng ( từ 1à6):
1. Trong thí nghiệm của Men-Đen, nếu P thuần chủng tương phản về 1 cặp tính trạng đem lai thì kết quả kiểu hình ở F1 sẽ là:
a. Đồng tính về tính trạng trội 	b. Đồng tính về tính trạng lặn 
c. Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn	 	d. Tỉ lệ 1 trội: 1 lặn
2. Mục đích của phép lai phân tích là
a. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn 	b. Phát hiện thể đồng hợp trội d. Phát hiện thể đồng hợp trội c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và dị hợp
3. Theo Men-Đen, yếu tố nằm trong tế bào qui định tính trạng của cơ thể là:
a. Cấu trúc gen	b. Nhiễm săc thể
c. Nhân tố di truyền	 	d. Phân tử ADN
4. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
a. Toàn quả vàng	 b. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng d. Toàn quả đỏ
5. Cơ chế nào đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể 2n của các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Nguyên phân 	b. Giảm phân và thụ tinh
c. Giảm phân 	d. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
6. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
a. Các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể 	 b. Cặp nhiễm sắc thể giới tính 
c. Các yếu tố của môi trường trong cơ thể	 d. Các hooc-môn sinh dục
B/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (3đ): 
 - Ở thỏ, màu lông đen ( gen A ) là tính trạng trội hoàn toàn, lông trắng (gen a) là tính lặn.
a) Cho giao phối thỏ lông đen thuần chủng với thỏ lông trắng. Xác định kết quả ở F1.
b) Nếu đem thỏ lai F1 lai với con thỏ lông trắng thì kết quả như thế nào ?
Câu 2 (2đ) Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam: nữ xấp xỉ 1: 1?
Câu 3 (1đ) NTBS đc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây ntn?
 	 Gen ( một đoạn của ADN) --->(1) mARN --->(2) Pr
Câu 4 (1đ)Vì sao nói Prôtêin quyết định các tính trạng của cơ thể?
====== Hết========
Tổ chuyên môn	 Giáo viên soạn
 Lê Văn Tiên
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 9
A/ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Chọn phương án trả lời đúng( từ 1à6): 
Chọn 1a, 2b, 3c, 4d, 5a, 6b
B/ TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1(3đ): 
 a) 	- Lông đen trội 
 - Lông trắng lặn 
– Qui ước gen :
 . Lông đen gen A. Lông đen thuần chủng : AA
 . Lông trắng gen a. Lông trắng là tính lặn : aa
– Sơ đồ lai :
P: (lông đen ) AA x ( lông trắng ) aa
G : A a
F1: Aa lông đen
b) F1 x thỏ lông trắng :
- Kiểu gen F1 : Aa; - Thỏ lông trắng : aa
- Sơ đồ lai:
F1: (lông đen) Aa x (lông trắng ) aa
G: A , a a 
F2 : Aa ; aa
-Kết quả : TLKG : 1Aa : 1aa
 TLKH: 50% thỏ lông đen, 50% thỏ lông trắng 
Câu 2 (2đ) 
 - Giải thích được 2 ý:
- Hai loại giao tử đực mang NST X và NST Y có số lượng tương đương nhau
- Xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực với giao tử cái là tương đương
Câu 3: (1đ) NTBS đc biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ như sau:
 Gen ( một đoạn của ADN) --->(1) mARN --->(2) Prôtêin
Giải:​
 (1) : A - T, G - X , T - A , X - G
 (2) : A - U, T - A , G - X , X - G
Câu 4 (1đ) - Prôtêin là thành phần chủ yếu cấu tạo nên tế bào, đơn vị tổ chức của cơ thể sống nên đặc điểm cấu tạo của prôtêin quyết định các đặc điểm hình thái giải phẩu, sinh lí....của cơ thể.
Trường THCS-Huỳnh Thúc Kháng
Họ và tên....................................................................lớp 9/1
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
A/ TRẮC NGHIỆM Em hãy điền kết quả vào khung này (tù câu 1 => 14)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1.Trong thí nghiệm của Men-Đen, nếu P thuần chủng tương phản về 1 cặp tính trạng đem lai thì kết quả kiểu hình ở F1 sẽ là:
a. Đồng tính về tính trạng trội 	b. Đồng tính về tính trạng lặn 
c. Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn	 	d. Tỉ lệ 1 trội: 1 lặn
2. Mục đích của phép lai phân tích là
a. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn 	 b. Phát hiện thể đồng hợp trội và dị hợp c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và dị hợp d. Phát hiện thể đồng hợp trội 
3. Theo Men-Đen, yếu tố nằm trong tế bào qui định tính trạng của cơ thể là:
a. Cấu trúc gen	b. Nhiễm săc thể
c. Nhân tố di truyền	 	d. Phân tử ADN
4. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
a. Toàn quả vàng	 b. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng d. Toàn quả đỏ
5. Cơ chế nào đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể 2n của các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Nguyên phân 	b. Giảm phân và thụ tinh
c. Giảm phân 	d. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
6. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
a. Các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể 	 b. Cặp nhiễm sắc thể giới tính 
c. Các yếu tố của môi trường trong cơ thể	 d. Các hooc-môn sinh dục
7. . Nhiễm sắc thể phân li vào kì nào của chu kì phân bào?
a. Kì đầu	b. Kì giữa	c. Kì sau	d. Kì cuối
8: - Mỗi chu kì xoắn của phân tử AND có bao nhiêu nuclêôtíc.
 a. 10 b. 34 c. 35 d. 20
9. Loại tế bào nào có bộ NST lưỡng bội
a. Hợp tử	b Tế bào xôma	 c Giao tử d. Tế bào hình que
10. Nguyên tắc toàn chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là:
 a. Nguyên tắc bán bảo toàn b. Nguyên tắc bổ sung 
 c. Nguyên tắc nữa gián đoạn d. Nguyên tắc chi phối	
11. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ thể :
 a. Tự nhân đôi . b. Tổng hợp ARN .
 b. Hình thành chuỗi a xítamin. d. Tổng hợp ADN
12: Đơn phân cấu tạo nên phân tử AND không có loại nuclêôtíc nào sau đây:
 a. loại A b. loại U c. loại G d. loại X 
13. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
 a. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong . 
 b. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. 
 c. Cơ chế NST Xác định giới tính. d. Các hooc môn sinh dục.
14. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. 
 P: Chó lông dài x chó lông ngắn không thuần chủng , kết quả ở F1 như thế nào? 
 a. Toàn lông ngắn . b. 3 lông ngắn:1 lông dài . 
 c. Toàn lông dài . d. 1 lông ngắn : 1 lông dài .
B. TỰ LUẬN
Câu 2: - Viết sơ đồ lai từ P à F2 khi thực hiện phép lai: AA X aa (Theo qui luât phân li) 
Câu 3: - Một đoạn mạch của phân tử ARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
- G-U-G-X-U-A-X-G-A-U -
Hãy viết đoạn mạch ADN làm khuôn mẫu để tổng hợp ra đoạn mạch trên
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS-Huỳnh Thúc Kháng
Họ và tên.......................................................................lớp 9/2
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Sinh học 9
A/ TRẮC NGHIỆM Em hãy điền kết quả vào khung này (tù câu 1 => 14)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
1.Trong thí nghiệm của Men-Đen, nếu P thuần chủng tương phản về 1 cặp tính trạng đem lai thì kết quả kiểu hình ở F1 sẽ là:
a. Đồng tính về tính trạng lặn b. Tỉ lệ 3 trội : 1 lặn	 	
c. Tỉ lệ 1 trội: 1 lặn d. Đồng tính về tính trạng trội
2. Mục đích của phép lai phân tích là
a. Phát hiện thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn 	 b. Phát hiện thể đồng hợp trội và dị hợp	 
c. Phát hiện thể đồng hợp lặn và dị hợp d. Phát hiện thể đồng hợp trội 
3. Theo Men-Đen, yếu tố nằm trong tế bào qui định tính trạng của cơ thể là:
a. Cấu trúc gen	b. Nhiễm săc thể
c. Nhân tố di truyền	 	d. Phân tử ADN
4. Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
a. Toàn quả vàng	 b. Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng
c. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng d. Toàn quả đỏ
5. Cơ chế nào đảm bảo cho bộ nhiễm sắc thể 2n của các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính được duy trì ổn định qua các thế hệ?
a. Giảm phân và thụ tinh b. Giảm phân 	
c Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh d. Nguyên phân
6. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
a. Các yếu tố của môi trường ngoài cơ thể 	 b. Cặp nhiễm sắc thể giới tính 
c. Các yếu tố của môi trường trong cơ thể	 d. Các hooc-môn sinh dục
7. . Nhiễm sắc thể phân li vào kì nào của chu kì phân bào?
a. Kì đầu	b. Kì giữa	c. Kì sau	d. Kì cuối
8: - Mỗi chu kì xoắn của phân tử AND có bao nhiêu nuclêôtíc.
 a. 10 b. 34 c. 35 d. 20
9. Loại tế bào nào có bộ NST lưỡng bội
a Giao tử b. Tế bào hình que c. Hợp tử	d Tế bào xôma	 
10. Nguyên tắc toàn chi phối quá trình tự nhân đôi của ADN là:
 a. Nguyên tắc bán bảo toàn b. Nguyên tắc nữa gián đoạn
 c. Nguyên tắc bổ sung d. Nguyên tắc chi phối	
11. Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiện trong cơ thể :
 a. Tổng hợp ADN b. Tổng hợp ARN .
 b. Hình thành chuỗi a xítamin. d. Tự nhân đôi
12: Đơn phân cấu tạo nên phân tử AND không có loại nuclêôtíc nào sau đây:
 a. loại A b. loại U c. loại G d. loại X 
13. Sự hình thành giới tính ở cá thể của nhiều loài được xác định chủ yếu bởi:
 a. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong . b. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài. 
 c. Cơ chế NST Xác định giới tính. d. Các hooc môn sinh dục.
14. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. 
 P: Chó lông dài x chó lông ngắn không thuần chủng , kết quả ở F1 như thế nào? 
 a. Toàn lông ngắn . b. 3 lông ngắn:1 lông dài . 
 c. Toàn lông dài . d. 1 lông ngắn : 1 lông dài .
B. TỰ LUẬN
Câu 2: - Viết sơ đồ lai từ P à F2 khi thực hiện phép lai: AA X aa (Theo qui luât phân li) 
Câu 3: - Một đoạn mạch của phân tử ARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau:
- G-U-G-X-U-A-X-G-A-U -
Hãy viết đoạn mạch ADN làm khuôn mẫu để tổng hợp ra đoạn mạch trên
.Bài làm.
.................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 13 : - Cấu trúc không gian trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin. 
 A. t ARN B. ADN C . mARN D . r ARN 
14 : - Một phân tử prôtê in có khoảng bao nhiêu đơn phân axít amin. 
 a. Hành triệu a.a, b. Hàng nghìn a.a, c. Hàng chục nghìn a.a. d. Hàng trăm a.a
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kt_1_tiet.doc