Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Sinh học lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đa Phúc
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thêi gian :45 phót
M· ®Ò :
706
Gen lµ g×? A. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin; B.Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN; C.Mang thông tin di truyền; D.Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin.
B
Gen không phân mảnh có: A. vùng mã hoá liên tục; B. đoạn intrôn; C. vùng không mã hoá liên tục; D. cả exôn và intrôn.
A
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là: A.ARN thông tin; B. ARN vận chuyển; C. ARN ribôxôm;	D.SiARN.
A
Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là: A.nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn; B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn; C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit; D. bán bảo tồn.
A
Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào: A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen; B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình; C. sức đề kháng của từng cơ thể; D. điều kiện sống của sinh vật.
A
Đột biến gen có các dạng: A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; B. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; C. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; D. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit.
A
Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến: A. mất một cặp nuclêôtit; B. thêm một cặp nuclêôtit; C. thay thế một cặp nuclêôtit; D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
B
Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây: A. đột biến thêm A; B. đột biến mất A; C. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau; D. đột biến A-T"G-X.
D
Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp : A. mất một axitamin; B. thay thế một axitamin khác; C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin; D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi.
A
Một nuclêôxôm gồm: A. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn ; B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn ; C. ; phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit ; D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
D
Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là ; A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm ; B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm ; C. siêu xoắn, đường kính 300 nm ; D. crômatít, đường kính 700 nm.
C
Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của : A. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào ; B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học ; C. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học ; D. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. 
A
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là: A. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể; B. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó; C. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen; D.sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết.
C
Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là: A. lặp đoạn; B. đảo đoạn; C. chuyển đoạn tương hỗ; D. chuyển đoạn không hỗ.
A
Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh: A. ung thư máu; B. bạch Đao; C. máu khó đông; D. hồng cầu hình lưỡi liềm.
A
Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là: A. thể lệch bội; B. đa bội thể lẻ; C. thể tam bội; D. thể tứ bội.
A
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể: A. dị bội; B. tam nhiễm; C. tam bội; D. đa bội lệch.
C
Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể: A. bốn nhiễm; B. tứ bội; C. bốn nhiễm kép; D. dị bội lệch.
B
Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm: A. AABB và AAAA; B. AAAA và BBBB; C. BBBB và AABB; D. AB và AABB.
B
Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến: A. thể ba nhiễm 2n+1; B. tam bội thể 3n; C. 2n- 1; D. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1.
D
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A.18; B. 15; C. 28; D. 16;
A
Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở: A. vi khuẩn; B. các loài sinh sản hữu tính;C. ở thực vật; D. nấm;
C
Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể: A. tam nhiễm; B. tam bội; C.ba nhiễm kép; D. tam nhiễm kép.
B
Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai: A. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn; B. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặN; C. đều có kiểu hình giống bố mẹ; D. đều có kiểu hình khác bố mẹ.
A
Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được: A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng; B. đều quả đỏ; C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng; D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng
A
Mét gen dµi 5100Ao cã A+T=1200Nu.Mét ®ét biÕn x¶y ra kh«ng lµm thay ®æi tæng Nu cña gen nh­ng lµm sè liªn kÕt H2 cña gen t¨ng lªn 1 th× sè Nu tõng lo¹i cña gen sau ®ét biÕn lµ: A. A=T=900,G=X=600; B. A=T=599,G=X=901; C. A=T=601,G=X=899; D. A=T=600,G=X=900
B
Bé NST cña mét ng­êi lµ 44A+XXY lµ ng­êi m¾c héi chøng: A. Héi chøng Claiphent¬; B. Héi chøng ®ao; C. Héi chøng tam X; D. Héi chøng t¬cn¬;
A
Mét loµi cã 2n=20NST th× thÓ ba nhiÔm cã sè NST lµ: A. 21; B. 30; C. 19; D. 31;
B
Bé NST cña mét ng­êi lµ 44A+XO lµ ng­êi m¾c héi chøng: A. Héi chøng ®ao ; B. Héi chøng Claiphent¬; C. Héi chøng XX X; D. Héi chøng t¬cn¬;
D
ë ng­êi, bÖnh nµo sau ®©y do ®ét biÕn gen g©y ra: A. BÖnh ®ao; B. Héi chøngXX X; C. Ung th­ m¸u; D. BÖnh hång cÇu l­ìi liÒm
D
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thêi gian :45 phót
M· ®Ò :
389
Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được: A. 9 quả đỏ: 7 quả vàng B. 3 quả đỏ: 1 quả vàng; C. đều quả đỏ; D. 1 quả đỏ: 1 quả vàng; 
B
Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể: A. bốn nhiễm kép; B. dị bội lệch. C. bốn nhiễm; D. tứ bội; 
D
Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là: A. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn; B. bán bảo tồn. C.nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn; D. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit; 
C
Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể: A. tam nhiễm; B.ba nhiễm kép; C. tam nhiễm kép. D. tam bội; 
D
Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên: A. thể khuyết nhiễm. B. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. C. thể ba nhiễm; D. thể 1 nhiễm; 
B
Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là: A. thể tam bội; B. thể tứ bội. C. thể lệch bội; D. đa bội thể lẻ; 
C
Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến: A. thêm một cặp nuclêôtit; B. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. C. mất một cặp nuclêôtit; D. thay thế một cặp nuclêôtit; 
A
Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là EE tự đa bội gồm: A. AAEE và AAAA; B. EEEE và AAEE; C. AE và AAEE; D. AAAA và EEEE; 
D
Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản ở thế hệ thứ hai: A. đều có kiểu hình khác bố mẹ. B. có sự phân ly theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn; C. có sự phân ly theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặN; D. đều có kiểu hình giống bố mẹ; 
B
Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào: A. sức đề kháng của từng cơ thể; B. điều kiện sống của sinh vật. C. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen; D. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình; 
C
Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh: A. Bệch Đao; B. hồng cầu hình lưỡi liềm. C. ung thư máu; D. máu khó đông; 
C
Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến: A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21. B. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính. C. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21. D. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21; 
A
Bé NST cña mét ng­êi lµ 44A+XXY lµ ng­êi m¾c héi chøng: A. Héi chøng t¬cn¬; B. Héi chøng Claiphent¬; C. Héi chøng ®ao; D. Héi chøng tam X; 
B
Đột biến gen có các dạng: A. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; B. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. C. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; D. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; 
C
Một nuclêôxôm gồm: A. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn ; B. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. C. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn ; D. ; phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit ; 
B
ë ng­êi, bÖnh nµo sau ®©y do ®ét biÕn gen g©y ra:A. BÖnh ®ao; B. Ung th­ m¸u; C. BÖnh hång cÇu l­ìi liÒm. D. Héi chøngXX X; 
C
Bé NST cña mét ng­êi lµ 44A+XO lµ ng­êi m¾c héi chøng: A. Héi chøng t¬cn¬; B. Héi chøng ®ao ; C. Héi chøng Claiphent¬; D. Héi chøng XX X; 
A
Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở: A. ở thực vật; B. nấm; C. vi khuẩn; D. các loài sinh sản hữu tính;
A
Tên bộ ba đối mã của tARN vận chuyển là: A. đặc hiệu; B. Bộ ba bổ sung; C. anticôđon;	D. Côđon; 
C
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là: A. ARN thông tin; B. ARN ribôxôm; C. SiARN. D. ARN vận chuyển; 
A
Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là: A. chuyển đoạn không hỗ. B. lặp đoạn; C. đảo đoạn; D. chuyển đoạn tương hỗ; 
B
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể: A. tam bội; B. đa bội lệch. C. dị bội; D. tam nhiễm; 
A
Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của : A. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học ; B. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. C. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào ; D. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học ; 
C
Chất c«nsinxin ngăn cản sự h×nh thành thoi v« sắc nªn thường dïng để g©y đột biến: A. Gen. B. Thể đa bội. C. Thể lÖch bội. D. Cấu tróc nhiễm sắc thể. 
B
Gen lµ g×? A.Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. B. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin; C.Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN; D.Mang thông tin di truyền; 
C
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là: A. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen; B.sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. C. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể; D. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó; 
A
Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây: A. đột biến mất A; B. đột biến A-T"G-X. C. đột biến thêm A; D. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau; 
B
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A.18; B. 28; C. 16; D. 15; 
A
Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến: A. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1. B. thể ba nhiễm 2n+1; C. tam bội thể 3n; D. 2n- 1; 
A
Tr­êng hîp c¬ thÓ sinh vËt cã bé NST t¨ng thªm mét chiÕc ë mçi cÆp, di truyÒn häc gäi lµ: A. ThÓ bèn nhiÔm; B. ThÓ mét nhiÔm C. ThÓ tam béi D. ThÓ ba nhiÔm; 
C
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thêi gian :45 phót
M· ®Ò :
801
Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của : A. biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học ; B. tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học ; C. tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào. D. tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào ; 
D
Gen lµ g×? A.Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN; B.Mang thông tin di truyền; C.Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. D. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin; 
A
Mét loµi cã 2n=20NST th× thÓ ba nhiÔm cã sè NST lµ: A. 31; B. 19; C. 30; D. 21; 
C
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể: A. tam bội; B. dị bội; C. tam nhiễm; D. đa bội lệch. 
A
Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể: A. tứ bội; B. bốn nhiễm kép; C. dị bội lệch. D. bốn nhiễm; 
A
Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được: A. đều quả đỏ; B. 1 quả đỏ: 1 quả vàng; C. 9 quả đỏ: 7 quả vàng D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng; 
D
Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin tương ứng do gen tổng hợp : A. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí đột biến trở đi. B. thay thế một axitamin khác; C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin; D. mất một axitamin; 
D
Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở: A. ở thực vật; B. vi khuẩn; C. các loài sinh sản hữu tính; D. nấm; 
A
Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh: A. máu khó đông; B. Bệnh Đao; C. hồng cầu hình lưỡi liềm. D. ung thư máu; 
D
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là: A. SiARN. B. ARN vận chuyển; C. ARN thông tin; D. ARN ribôxôm; 
C
Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến: A. đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. thay thế một cặp nuclêôtit; C. thêm một cặp nuclêôtit; D. mất một cặp nuclêôtit; 
C
Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là: A. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn; B.nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn; C. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit; D. bán bảo tồn. 
B
Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên: A. thể 1 nhiễm; B. thể khuyết nhiễm. C. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. D. thể ba nhiễm; 
C
Một tế bào mầm nguyên phân 4 lần tạo ra tổng số nhiễm sắc thể trong các tinh nguyên bào là 144 đó là dạng đột biến: A. tam bội thể 3n; B. 2n- 1; C. thể ba nhiễm 2n+1hoặc 2n- 1. D. thể ba nhiễm 2n+1; 
C
Bé NST cña mét ng­êi lµ 44A+XXY lµ ng­êi m¾c héi chøng: A. Héi chøng Claiphent¬; B. Héi chøng tam X; C. Héi chøng t¬cn¬; D. Héi chøng ®ao; 
A
Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là: A. chuyển đoạn không hỗ. B. đảo đoạn; C. chuyển đoạn tương hỗ; D. lặp đoạn; 
D
Tên bộ ba đối mã của tARN vận chuyển là: A. Côđon; B. đặc hiệu; C. Bộ ba bổ sungD. anticôđon;	
D
Tr­êng hîp c¬ thÓ sinh vËt cã bé NST t¨ng thªm mét chiÕc ë mçi cÆp, di truyÒn häc gäi lµ: A. ThÓ tam béi B. ThÓ ba nhiÔm; C. ThÓ bèn nhiÔm; D. ThÓ mét nhiÔm 
A
Gen không phân mảnh có: A. vùng mã hoá liên tục; B. vùng không mã hoá liên tục; C. cả exôn và intrôn. D. đoạn intrôn; 
A
Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n của loài tạo thể: A. tam nhiễm; B. tam nhiễm kép. C. tam bội; D.ba nhiễm kép; 
C
Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là: A. một đoạn của nhiễm sắc thể có thể lặp lại một hay nhiều lần, làm tăng số lượng gen trên đó; B. một đoạn nhiễm sắc thể đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại làm thay đổi trình tự phân bố gen; C.sự trao đổi các đoạn nhiễm sắc thể không tương đồng làm thay đổi nhóm gen liên kết. D. sự rơi rụng từng đoạn nhiễm sắc thể, làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể; 
B
Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào: A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen; B. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình; C. sức đề kháng của từng cơ thể; D. điều kiện sống của sinh vật. 
A
Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là EE tự đa bội gồm: A. EEEE và AAEE; B. AAAA và EEEE; C. AAEE và AAAA; D. AE và AAEE; 
B
Một nuclêôxôm gồm: A. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn ; B. một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn ; C. ; phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit ; D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit. 
D
Đột biến gen có các dạng: A. mất, thêm, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; B. mất, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; C. thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit. D. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí 1 hoặc vài cặp nulêôtit; 
D
Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến: A. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21. B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21; C. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21. D. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính. 
C
Mét gen dµi 5100Ao cã A+T=1200Nu.Mét ®ét biÕn x¶y ra kh«ng lµm thay ®æi tæng Nu cña gen nh­ng lµm sè liªn kÕt H2 cña gen t¨ng lªn 1 th× sè Nu tõng lo¹i cña gen sau ®ét biÕn lµ: A. A=T=600,G=X=900 B. A=T=601,G=X=899; C. A=T=599,G=X=901; D. A=T=900,G=X=600; 
C
Chất c«nsinxin ngăn cản sự h×nh thành thoi v« sắc nªn thường dïng để g©y đột biến: A. Gen. B. Thể lÖch bội. C. Cấu tróc nhiễm sắc thể. D. Thể đa bội. 
D
Tác nhân hoá học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây: A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau; B. đột biến mất A; C. đột biến A-T"G-X. D. đột biến thêm A; 
C
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A. 16; B. 15; C.18; D. 28; 
C
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
NĂM HỌC 2016-2017
ÐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Thêi gian :45 phót
M· ®Ò :
105
Sự kết hợp giữa 2 giao tử 2n của loài tạo thể: A. bốn nhiễm; B. tứ bội; C. bốn nhiễm kép; D. dị bội lệch. 
B
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể: A. tam nhiễm; B. đa bội lệch. C. tam bội; D. dị bội; 
C
Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở: A. vi khuẩn; B. nấm; C. ở thực vật; D. các loài sinh sản hữu tính; 
C
Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là: A. SiARN. B. ARN thông tin; C. ARN ribôxôm; D. ARN vận chuyển; 
B
Điểm mấu chốt trong quá trình tự nhân đôi của ADN làm cho 2 ADN con giống với ADN mẹ là: A. bán bảo tồn. B. một ba zơ bé bù với một ba zơ lớn; C.nguyên tắc bổ sung, bán bảo toàn; D. sự lắp ráp tuần tự các nuclêôtit; 
C
Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A.18; B. 28; C. 16; D. 15; 
A
Sự thay đổi số lượng nhiễm sắc thể chỉ liên quan đến một hay một số cặp nhiễm sắc thể gọi là: A. thể tam bội; B. thể lệch bội; C. đa bội thể lẻ; D. thể tứ bội. 
B
Tên bộ ba đối mã của tARN vận chuyển là: A. Côđon; B. Bộ ba bổ sungC. anticôđon;	 D. đặc hiệu; 
C
Ở người, mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 sẽ gây nên bệnh: A. ung thư máu; B. máu khó đông; C. bạch Đao; D. hồng cầu hình lưỡi liềm. 
A
Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là: A. chuyển đoạn tương hỗ; B. lặp đoạn; C. chuyển đoạn không hỗ. D. đảo đoạn; 
B
Mét gen dµi 5100Ao cã A+T=1200Nu.Mét ®ét biÕn x¶y ra kh«ng lµm thay ®æi tæng Nu cña gen nh­ng lµm sè liªn kÕt H2 cña gen t¨ng lªn 1 th× sè Nu tõng lo¹i cña gen sau ®ét biÕn lµ: A. A=T=601,G=X=899; B. A=T=900,G=X=600; C. A=T=600,G=X=900 D. A=T=599,G=X=901; 
D
Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên: A. thể 1 nhiễm; B. thể 4 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT1_tiet_Sinh_K1.doc