Ngày soạn: 2/12/2016 Ngày giảng: 6/12/2016 Tiết 60 Kiểm tra tiếng việt I. Mục tiờu 1. Kiến thức Kiểm tra, củng cố, hệ thống hóa những kiến thức cơ bản đã học về phân môn Tiếng Việt lớp 8 học kì I 2. Kĩ năng: + Biết làm bài kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận. + Biết đặt câu, triển khai vấn đề bằng một đoạn văn. 3. Thỏi độ Cú ý thức ụn tập kiến thức đó học và làm bài kiểm tra nghiờm tỳc. II. Hỡnh thức đề kiểm tra Trắc nghiệm khỏch quan và tự luận III. Thiết lập ma trận IV. Biờn soạn đề kiểm tra V. Đỏp ỏn và hướng dẫn chấm Họ và tờn:............................................ Lớp 8................ KIỂM TRA 1 TIẾT MễN: NGỮ VĂN ( PHẦN TIẾNG VIỆT) Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ 1 Đề bài I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái( A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng. Từ câu 1 đến câu 8. Câu 1: Thế nào là trường từ vựng? Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm Là tập hợp tất cả các từ cùng từ loại Là tập hợp tất cả các từ có chung nguồn gốc Là tập hợp các từ có nét chung về nghĩa. Câu 2: Khi nào không nên nói giảm, nói tránh? Khi cần nói năng lịch sự, có văn hóa Khi cần phải nói thẳng, nói đúng nhất sự thật Khi muốn làm cho người nghe bị thuyết phục Khi muốn bày tỏ tình cảm của mình. Câu 3: Dòng nào dưới đây nói đúng nhất về khái niệm câu ghép? Là câu chỉ có một cụm chủ vị Là câu có hai cụm chủ vị bao chứa nhau Là câu chỉ có hai cụm chủ vị không bao chứa nhau Là câu có hai cụm chủ vị trở nên và chúng không bao chứa nhau Câu 4: Cặp quan hệ từ ( tuy, nhưng) dùng để chỉ quan hệ gì giữa các vế trong câu ghép? Quan hệ bổ sung C. Quan hệ tương phản Quan hệ lựa chọn D. Quan hệ nối tiếp Câu 5: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ tượng hình? Lênh khênh B. Rào rào C. Nghênh nghênh D. Móm mém Câu 6: Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? Anh đi xuôi ngược tung hoành Bước dài như gió lay thành chuyển non Nói quá B. Hoán dụ C. Nói giảm, nói tránh D. Nhân hóa. Câu 7: Trong các câu văn sau, câu văn nào có chứa tình thái từ nghi vấn? Thầy mệt ạ? B. Thầy giúp em một tay ạ! Em chào thầy ạ! C. Nó đi chơi với bạn từ sáng rồi ạ! Câu 8: Cho đoạn văn sau: Hắn làm nghề ăn trộm nên vốn không ưa Lão Hạc bởi vì lão lương thiện quá. Hắn bĩu môi và bảo: - Lão làm bộ đấy! ( Lão Hạc - Nam Cao) Dấu hai chấm trong đoạn văn trên dùng để làm gì? A. Đánh dấu (báo trước) phần giải thích. B. Đánh dấu(báo trước) lời dẫn trực tiếp C. Đánh dấu(báo trước) lời đối thoại. D. Đánh dấu (báo trước) phần chú thích. II. Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 9 ( 3 điểm): Với mỗi cặp quan hệ từ sau: - Vì .....nên - Nếu.......thì; - Tuy ......nhưng - Không những........mà - ...càng ...càng - Bởi vì..........cho nên Hãy đặt một câu ghép. Câu10( 5 điểm): Viết một đoạn văn khoảng 7- 8 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng ớt nhất 1 cõu ghộp . ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tờn:............................................ Lớp 8................ KIỂM TRA 1 TIẾT MễN: NGỮ VĂN ( PHẦN TIẾNG VIỆT) Điểm Lời phờ của thầy cụ giỏo ĐỀ 2 Đề bài I. Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái( A,B,C hoặc D) trước câu trả lời đúng. Từ câu 1 đến câu 8. Cõu 1. thế nào là từ ngữ địa phương Là từ dựng trong một địa phương nhất định Là từ dựng trong toàn dõn Là từ dựng trong nhiều địa phương Tất cả cỏc phương ỏn trờn Câu 2 : Giữa hai vế của câu ghép “Tôi biết vậy nên tôi chỉ buồn chứ không nỡ giận” nối với nhau bằng cách nào ? A. Bằng quan hệ từ. C. Bằng cặp phó từ. B. Bằng cặp quan hệ từ D. Không sử dụng từ nối. Câu 3 : Những từ" Đối với những người ở quanh ta, nếu ta không có mà tìm hiểu họ, thì ta chỉ thấy họ gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi..." in đậm trong câu văn trên được xếp vào trường từ vựng nào ? A. Trí tuệ của con người. C. Tình cảm của con người. B. Tính cách của con người. D. Năng lực của con người. Câu 4 : Từ " Ôi " trong câu : "Chao ôi " Thuộc loại từ nào ? B. Từ tượng thanh. D. Tình thái từ. Câu 5: Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và về cấp độ khái quát nghĩa của từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo sơ đồ sau: Truyện cổ tích II. Phần tự luận ( 8 điểm) Câu 9 ( 3 điểm): Với mỗi cặp quan hệ từ sau: - Vì .....nên - Nếu.......thì; - Tuy ......nhưng - Không những........mà - Sở dĩ.......là vì - Bởi vì..........cho nên Hãy đặt một câu ghép. Câu10( 5 điểm): Viết một đoạn văn khoảng 7- 8 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng trợ từ, thán từ . Chỉ ra ớt nhất một trợ từ và một thỏn từ trong đú. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm và thang điểm I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Từ câu 1 - câu 8, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C B A A C II. Phần tự luận (8 điểm) *) Yêu cầu về nội dung Câu Nội dung Biểu điểm 1 *) Đặt đúng, chính xác các câu ghép với những cặp quan hệ từ đã cho + Quan hệ từ vì....................nên Vì em học thuộc bài nên em làm được bài kiểm tra + Quan hệ từ nếu..thì Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao trong học kì 1 + Quan hệ từ tuy.nhưng Tuy nhà Lan ở xa trường những Lan không bao giời đi học muộn. + Quan hệ không những..............mà Không những Hà học giỏi mà Hà còn hát hay. + Quan hệ từ sở dĩ...................là vì Sở dĩ Quân học giỏi là vì Quân rất chăm học. + Quan hệ bởi vì......................cho nên Bởi vị Mẹ bị ôm cho nên hôm nay mẹ không đi làm 3 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 - Viết đoạn văn đỳng với chủ đề tự chọn. - Có sử dụng trợ từ, thán từ. - Chỉ ra đươc 1 trợ từ đỳng - Chỉ ra được 1 thỏn từ đỳng 3,0 đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ *) Yêu cầu về hình thức Câu 1 - Đặt câu đúng cấu tạo ngữ pháp - Không sai lỗi chính tả, dùng từ, diễn đạt. Câu 2: - Viết được đoạn văn 7-8 câu đúng yêu cầu. - Các câu đảm bảo yêu cầu về mặt cấu trúc, không sai lỗi chính tả, trình bày sạch sẽ. *) Quy định về trừ điểm: - Bài viết sai từ 3 lỗi chớnh tả trừ 0,25 điểm. - Diễn đạt lủng củng trừ 0,5 điểm. - Trỡnh bày đoạn văn khụng đỳng yờu cầu, thiếu khoa học trừ từ 0,5 điểm trở lờn.
Tài liệu đính kèm: