Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 Tổ Toán Lần 1 – Học kỳ I ( Năm học 2015 – 2016) ĐỀ 1 Câu 1 (4 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số 3tan x + 3 sin 2x 1 y = − b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3sin 4x 3s inxy = − c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số s inx 3cosx -1y = + Câu 2 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 5sin(3x ) os(2x ) 0 6 4 c pi pi − + + = b) sin( 2x) 3 sin( 2x) 1 0 2 pi pi+ + − − = c) 34 os 3 2 sin 2x 8 osx 0 tan 1 c x c x + − = − d) sin2x 2 os2x 4 osx + sinx 1 0c c+ − − = Câu 3 (1điểm). Tìm m để phương trình 2 os2x ( 4)s inx ( 2) 0c m m+ + − + = có đúng hai nghiệm thuộc 0; 2 pi Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 Tổ Toán Lần 1 – Học kỳ I ( Năm học 2015 – 2016) ĐỀ 1 Câu 1 ( 4điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số 3 tan x + 3 sin 2x 1 y = − b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3sin 4x 3s inxy = − c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số s inx 3cosx -1y = + Câu 2 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 5sin(3x ) os(2x ) 0 6 4 c pi pi − + + = b) sin( 2x) 3 sin( 2x) 1 0 2 pi pi+ + − − = c) 34 os 3 2 sin 2x 8 osx 0 tan 1 c x c x + − = − d) sin2x 2 os2x 4 osx + sinx 1 0c c+ − − = Câu 3 (1điểm). Tìm m để phương trình 2 os2x ( 4)s inx ( 2) 0c m m+ + − + = có đúng hai nghiệm thuộc 0; 2 pi Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 Tổ Toán Lần 1 – Học kỳ I ( Năm học 2015 – 2016) ĐỀ 1 Câu 1 ( 4điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số 3 tan x + 3 sin 2x 1 y = − b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3sin 4x 3s inxy = − c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số s inx 3cosx -1y = + Câu 2 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 5sin(3x ) os(2x ) 0 6 4 c pi pi − + + = b) sin( 2x) 3 sin( 2x) 1 0 2 pi pi+ + − − = c) 34 os 3 2 sin 2x 8 osx 0 tan 1 c x c x + − = − d) sin2x 2 os2x 4 osx + sinx 1 0c c+ − − = Câu 3 (1điểm). Tìm m để phương trình 2 os2x ( 4)s inx ( 2) 0c m m+ + − + = có đúng hai nghiệm thuộc 0; 2 pi Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 Tổ Toán Lần 1 – Học kỳ I ( Năm học 2015 – 2016) ĐỀ 2 Câu 1 ( 4điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số 3cot x - 3 cos2x + 1 y = b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3os 4x 3 osxy c c= − c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 s inx cosx +1y = + Câu 2 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3sin(5x ) os(2x ) 0 4 3 c pi pi − + + = b) ( 2x) 3 ( 2x) 1 0 2 cos cos pi pi− + + − = c) 34sin 3 2 sin 2x 8s inx 0 cot 1 x x + − = − d) sin2x 2 os2x + 4 osx - sinx 1 0c c+ − = Câu 3 (1điểm). Tìm m để phương trình 2 os2x ( 4)s inx ( 2) 0c m m+ + − + = có đúng hai nghiệm thuộc 0; 2 pi Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 Tổ Toán Lần 1 – Học kỳ I ( Năm học 2015 – 2016) ĐỀ 2 Câu 1 ( 4điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số 3cot x - 3 cos2x + 1 y = b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3os 4x 3 osxy c c= − c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 s inx cosx +1y = + Câu 2 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3sin(5x ) os(2x ) 0 4 3 c pi pi − + + = b) ( 2x) 3 ( 2x) 1 0 2 cos cos pi pi− + + − = c) 34sin 3 2 sin 2x 8s inx 0 cot 1 x x + − = − d) sin2x 2 os2x + 4 osx - sinx 1 0c c+ − = Câu 3 (1điểm). Tìm m để phương trình 2 os2x ( 4)s inx ( 2) 0c m m+ + − + = có đúng hai nghiệm thuộc 0; 2 pi Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 Tổ Toán Lần 1 – Học kỳ I ( Năm học 2015 – 2016) ĐỀ 2 Câu 1 ( 4điểm). a) Tìm tập xác định của hàm số 3cot x - 3 cos2x + 1 y = b) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3os 4x 3 osxy c c= − c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 s inx cosx +1y = + Câu 2 (5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3sin(5x ) os(2x ) 0 4 3 c pi pi − + + = b) ( 2x) 3 ( 2x) 1 0 2 cos cos pi pi− + + − = c) 34sin 3 2 sin 2x 8s inx 0 cot 1 x x + − = − d) sin2x 2 os2x + 4 osx - sinx 1 0c c+ − = Câu 3 (1điểm). Tìm m để phương trình 2 os2x ( 4)s inx ( 2) 0c m m+ + − + = có đúng hai nghiệm thuộc 0; 2 pi ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ 1 Lần 1 – Năm học: 2015 – 2016 Câu Nội dung Điểm Câu Nội dung Điểm Hàm số xác định cosx 0 sin 2x 1 0 ≠ ⇔ − ≠ 0.5 2b ( ) 3 x k k Z x k pi pi pi = ⇔ ∈ = + 0.25 0.25 2 ( ) 4 x k k Z x k pi pi pi pi ≠ + ⇔ ∈ ≠ + 0.5 ĐK: cosx 0 2 ( ) tan 1 4 x k k Z x x k pi pi pi pi ≠ +≠ ⇔ ∈ ≠ ≠ + 0.25 1a 1.5đ TXĐ: \ ; , 2 4 D R k k k Zpi pipi pi = + + ∈ 0.5 TXĐ: D R= 0.25 Pt 34 os 6 2 sin xcosx - 8cosx = 0c x⇔ + 22 osx(2cos 3 2 s inx 4) 0c x⇔ + − = 0.25 x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈ 0.25 3 , ( ) sin 4( ) 3sin( )x D f x x x∀ ∈ − = − − − 3sin 4x 3s inx ( )f x= − + = − 0.5 0.25 1b 1.5đ Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ trên D 0.25 2 cosx = 0 2sin 3 2 s inx 2 0x ⇔ − + = 0.25 s inx 3cosx -1 = 2sin( ) 1 3 y x pi= + + − 0.25 3 1y⇒ − ≤ ≤ 0.25 maxy = 1 sin(x + ) 1 3 pi ⇔ = 2 , ( ) 6 x k k Zpi pi⇔ = + ∈ 0.25 2 s inx 2 2 s inx 2 x kpi pi = + ⇔ = = (loại) 0.25 1c 1đ min 3 sin( ) 1 3 y x pi= − ⇔ + = − 5 2 , ( ) 6 x k k Zpi pi⇔ = − + ∈ 0.25 2 2 ( ) 4 3 2 4 x k x k k Z x k pi pi pi pi pi pi = + ⇔ = + ∈ = + 0.25 5 sin(3x ) os(2x ) 0 6 4 c pi pi − + + = os(2x ) os(3x ) 4 3 c c pi pi ⇔ + = − 0.25 2c 1.5đ Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của pt là: 3 2 , ( ). 4 x k k Zpi pi= + ∈ 0.25 2x 3x 2 4 3 ( ) 2x 3x 2 4 3 k k Z k pi pi pi pi pi pi + = − + ⇔ ∈ + = − + 0.25 2sinx(2 osx+1)+4cos 4 osx-3=0Pt c x c⇔ − s inx(2 osx+1)+(2cosx+1)(2cosx-3)=0c⇔ 0.25 2a 1.0đ 7 2 12 ( ) 2 60 5 x k k Z k x pi pi pi pi = − ⇔ ∈ = + 0.25 0.25 (2 osx+1)(sinx 2 osx -3) = 0c c⇔ + 1 cosx = - 2 sinx 2 osx = 3 (vn)c ⇔ + 0.25 0.25 sin( 2x) 3 sin( 2x) 1 0 2 pi pi+ + − − = os2x + 3 sin 2x 1c⇔ = 0.25 2 2 , ( ) 3 x k k Zpi pi⇔ = ± + ∈ 0.25 1 3 1 cos2x sin 2x 2 2 2 ⇔ + = 1 sin(2x ) 6 2 pi ⇔ + = 0.25 2b 1.5đ 2x 2 6 6 ( ) 52x 2 6 6 k k Z k pi pi pi pi pi pi + = + ⇔ ∈ + = + 0.25 0.25 2d 1.0đ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ 2 Lần 1 – Năm học: 2015 – 2016 Câu Nội dung Điểm Câu Nội dung Điểm Hàm số xác định sinx 0 cos2x 1 ≠ ⇔ ≠ − 0.5 4 ( ) 7 12 x k k Z x k pi pi pi pi = + ⇔ ∈ = + 0.25 0.25 , ( ) 2 2 x k k x k Z x k pi pi pi pi ≠ ⇔ ⇔ ≠ ∈ ≠ + 0.5 ĐK: sinx 0 ( ) cot 1 4 x k k Z x x k pi pi pi ≠≠ ⇔ ∈ ≠ ≠ + 0.25 1a 1.5đ TXĐ: \ , 2 kD R k Zpi = ∈ 0.5 TXĐ: D R= 0.25 Pt 34sin 6 2 sin xcosx - 8sinx = 0x⇔ + 22sin x(2sin 3 2cosx 4) 0x⇔ + − = 0.25 x D x D∀ ∈ ⇒ − ∈ 0.25 3 , ( ) os 4( ) 3 os( )x D f x c x c x∀ ∈ − = − − − 3os 4x - 3 osx ( )c c f x= = 0.5 0.25 1b 1.5đ Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn trên D 0.25 2 sinx = 0 2 os 3 2cosx 2 0c x ⇔ − + = 0.25 3 s inx cosx +1 = 2sin( ) 1 6 y x pi= + + + 0.25 1 3y⇒ − ≤ ≤ 0.25 maxy = 3 sin(x + ) 1 6 pi ⇔ = 2 , ( ) 3 x k k Zpi pi⇔ = + ∈ 0.25 s x 2 2 s x 2 x k co co pi = ⇔ = = (loại) 0.25 1c 1đ min 1 sin( ) 1 6 y x pi= − ⇔ + = − 2 2 , ( ) 3 x k k Zpi pi⇔ = − + ∈ 0.25 2 ( ) 4 2 4 x k x k k Z x k pi pi pi pi pi = ⇔ = + ∈ = − + 0.25 3 sin(5x ) os(2x ) 0 4 3 c pi pi − + + = os(2x ) os(5x ) 3 4 c c pi pi ⇔ + = − 0.25 2c 1.5đ Đối chiếu điều kiện, ta có nghiệm của pt là: 2 , ( ). 4 x k k Zpi pi= − + ∈ 0.25 2x 5x 2 3 4 ( ) 2x 5x 2 3 4 k k Z k pi pi pi pi pi pi + = − + ⇔ ∈ + = − + 0.25 2s inx(2 osx-1)+4cos 4 osx-3=0Pt c x c⇔ + s inx(2 osx-1)+(2cosx-1)(2cosx+3)=0c⇔ 0.25 2a 1.0đ 7 2 36 3 ( ) 2 84 7 k x k Z k x pi pi pi pi = − ⇔ ∈ − = + 0.25 0.25 (2 osx-1)(sinx 2 osx +3) = 0c c⇔ + 1 cosx = 2 sinx 2 osx = - 3 (vn)c ⇔ + 0.25 0.25 cos( 2x) 3cos( 2x) 1 0 2 pi pi− + + − = sin 2x - 3cos2x 1⇔ = 0.25 2 , ( ) 3 x k k Zpi pi⇔ = ± + ∈ 0.25 1 3 1 sin2x - cos2x 2 2 2 ⇔ = 1 sin(2x - ) 3 2 pi ⇔ = 0.25 2b 1.5đ 2x - 2 3 6 ( ) 52x - 2 3 6 k k Z k pi pi pi pi pi pi = + ⇔ ∈ = + 0.25 0.25 2d 1.0đ Câu Nội dung Điểm 24sin ( 4)s inx 0Pt x m m⇔ − + − = 0.25 Đặt t = sinx, [ 1;1]t ∈ − Phương trình được viết: 24 ( 4) 0t m t m− + + = 1 4 t m t = ⇔ = 0.25 [ ]x 0; 0 s inx 1 0;1 2 t pi ∈ ⇒ ≤ ≤ ⇒ ∈ 0.25 3 [ ]1 0;1t = ∈ , phương có đúng 2 nghiệm thuộc 0; 2 pi thì 0 1 0 4 4 m m≤ < ⇔ ≤ < 0.25
Tài liệu đính kèm: