Đề kiểm tra một tiết môn hóa 11 - Cơ bản

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1219Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn hóa 11 - Cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn hóa 11 - Cơ bản
Sờ GD và ĐT Khánh Hịa ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MƠN HĨA 11- Cơ bản
Trường THPT Nguyễn Thái Học 
I. Phần tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1. Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ, phương trình ion thu gọn cho các phản ứng sau: ( 1 điểm)
	a. Zn(OH)2 + Ba(OH)2 
	b. NaHCO3 + Ba(OH)2 (dư)
Câu 2. ( 2 điểm) Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,15M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H2SO4 0,04375M thu được dung dịch X . Tính pH của dung dịch X? 
Câu 3. ( 2 điểm). Cho 800 ml dung dịch Ba(OH)2 CM = a  vào 500 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và AlCl3 0,3M sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Tìm giá trị của a?
II. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm – Gồm 20 câu )
	 (Cho biết: Ba = 137, Al = 27, Zn = 65, S = 32, H = 1, O = 16, Na = 23, K = 39)
Câu 1. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào khơng xảy ra phản ứng?
A. K2SO4 + Ba(NO3)2	B. CuCl2 + AgNO3	C. KOH + CaCO3 D. HCl + Fe(OH)3
Câu 2. . Cho dung dịch X chứa 0.09 mol KHCO3 và 0.05 mol Na2CO3 tác dụng với dung dịch Y chứa 0.03 mol Ba(OH)2 và 0.1 mol BaCl2 thì thu được x mol kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0.14	B. 0.13	C. 0.08	D. 0.11
Câu 3. Nhĩm ion nào dưới đây cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH-	B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3-
C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43-	D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-
Câu 4. Một dung dịch cĩ a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
A. a + 2b = c + d	B. a + b = 2c + d	C. a + 2b = 2c + d 	D. a + b = c + d
Câu 5. Cho các phản ứng sau:
	(a) FeS + 2HCl à FeCl2 + H2S
	(b) Na2S + 2HCl à 2NaCl + H2S
	(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O à 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
	(d) KHSO4 + KHS à K2SO4 + H2S
	(e) BaS + H2SO4 (lỗng) à BaSO4 + H2S.
	Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ à H2S là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 6. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau:
A. Dung dịch mà giá trị pH > 7 cĩ mơi trường bazơ
B. Dung dịch mà giá trị pH < 7 cĩ mơi trường axit
C. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng
D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 cĩ mơi trường trung tính
Câu 7. Dung dịch A gồm x mol Na+, y mol CO32-, z mol Ba2+ và 0.06 mol Cl-. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X thu được 0.02 mol CO2 và 2.33 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0.07	B. 0.08	C. 0.09	D. 0.06
Câu 8. Hoà tan 32 gam đồng sunfat và 34.2 gam nhôm sunfat vào nước được dung dịch có thể tích 2 lít, nồng độ của ion SO42- có trong dung dịch là: 
A. 0.25M 	B. 0,2M	C. 0.15M	D. 0,4M
Câu 9. TN1: Nếu rĩt 500 ml dung dịch NaOH 0.56M vào 200 ml dung dịch AlCl3 CM = a thì thu được 2x gam kết tủa. TN2: Nếu rĩt 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0.32M cũng vào 200 ml dung dịch AlCl3 CM = a thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0.45	B. 0.4	C. 0.25	D. 0.5
Câu 10. Dung dịch chất X khơng làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hĩa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3.	B. Na2SO4 và BaCl2.
C. Ba(NO3)2 và K2SO4.	D. Ba(NO3)2 và Na2CO3.
Câu 11. Cho các chất : Ca(HCO3)2 , NH4C, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 .Số chất trong dãy cĩ tính lưỡng tính là 
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
Câu 12. Cho các nhận định sau đây, cĩ bao nhiêu nhận định khơng đúng:
	(1). Rĩt từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 thì ban đàu xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan hết và dung dịch trong suốt.
	(2). Khi pha lỗng dung dịch axit thì nồng độ H+ giảm nên giá trị pH cũng giảm theo. 
	(3). Axit CH3COOH tác dụng với NaOH thì phương trình ion thu gọn là H+ + OH- à H2O.
	(4). Cần thêm 100 ml nước vào 10 ml dung dịch cĩ pH = 1 để thu được dung dịch cĩ pH = 2.
	(5). Ion H+ và ion AlO2- cĩ thể cùng tồn tại trong một dung dịch.
	(6). Muối NaHPO3 , NaHSO4 đều là muối axit vì trong gốc axit vẫn cịn H.
A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 13. Phản ứng nào sau đây tạo ra kết tủa trắng xanh:
A. NaOH + MgCl2.	B. . NaOH + CuSO4.	C. NaOH + FeCl3.	D. NaOH + FeCl2.
Câu 14. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. CH3COOH	B. CuSO4	C. C2H5OH	D. Al(OH)3
Câu 15. Cho các phản ứng sau, cĩ bao nhiêu phản ứng đúng.
	(1). NaHCO3 + Ba(OH)2 à BaCO3 + NaOH + H2O.
	(2). 2NaHCO3 + Ba(OH)2 à Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O.
	(3). AlCl3 + 3NaOH à Al(OH)3 + 3NaCl.
	(4). AlCl3 + 4NaOH à NaAlO2 + NaCl + 2H2O.
	(5). Na2ZnO2 + 4HCl à 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O. 
	(6). BaCl2 + CaCO3 à BaCO3 + CaCl2.
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 16. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là 
A. 2.	B. 13.	C. 12.	D. 11.
Câu 17. . Cĩ 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều cĩ nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đĩ tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4	B. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl	D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 18. Dung dịch nào sau đây cĩ mơi trường trung tính:
A. NaHCO3	B. AlCl3	C. Na2SO4	D. NH4Cl
Câu 19. Cho dung dịch H2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch X cĩ pH>7. Dung dịch X không có khả năng:
A. Tạo tủa với dung dịch BaCl2.	B. Hòa tan Al(OH)3.
C. tạo tủa với dung dịch Cu(NO3)2.	D. Hoà tan Mg(OH)2.
Câu 20. Để tủa hết ion Mg2+ cĩ trong 400 ml dung dịch MgSO4 0.03M thì phải cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH cĩ pH = a. Giá trị của a là:
A. 12.38	B. 12.63	C. 12.08	D. 12.84
 ----------------------------------- HẾT -----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1_Tiet_H11_lan_1_lop_co_ban.doc