Đề kiểm tra một tiết môn Địa lí lớp 9

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Địa lí lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết môn Địa lí lớp 9
Họ và tên:.. Kiểm tra
Lớp: 9a. Môn: Địa lí 9
Ngày kiểm tra:  Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
/10đ
...................................................................................................
I/ Trắc nghiệm (3 điểm)
 Câu 1: Dân số nước ta tính đến tháng 7/2016 là bao nhiêu: 
91.6 triệu người
91.7 triệu người
89.6 triệu người
89.7 triệu người
 Câu 2: Việt Nam bắt đầu đổi mới nền kinh tế từ năm nào?
Năm 1945 đến nay
Năm 1975 đến nay
Năm 1986 đến nay
Năm 1996 đến nay
 Câu 3: Sản xuất lúa ở nước ta không những đủ ăn mà còn dư để xuất khẩu, hãy cho biết sự phát triển của lúa là do những nguyên nhân nào?
Dân ta lao động cần cù
Diện tích đất trồng lúa không ngừng tăng
Do khí hậu, tài nguyên
Cả ba đều đúng.
 Câu 4: Các trung tâm kinh tế trọng điểm của nước ta là: 
Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Nam
Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Quãng Ngãi
Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh.
Kon Tum, Đắk Lak, Gia Lai
 Câu 5: Việt Nam đự tính đến năm 2020 sẽ làm gì?
Tấn công ra thị trường nước ngoài
Lấn sân vào các nghành khoa học-kỉ thuật hiện đại
Cơ bản trở thành một nước công nghiệp
Đưa học sinh ra thế giới để tiếp thu trình độ và văn hóa
 Câu 6: Việt Nam thường giao lưu, buôn bán với các nước ở:
Châu Phi – Bắc Mĩ
Châu Á – Châu Âu
Châu Âu – Thái Bình Dương
Thái Bình Dương – Châu Á
II/ Tự luận (7 điểm)
 Câu 1: Hãy nêu những thành tự và thách thức mà Việt Nam trong việc phát triển kinh tế. (2 điểm)
 Câu 2: Hãy trình bày vai trò của nghành dịch vụ trong đời sống và kinh tế ở nước ta. (2 điểm)
 Câu 3: Từ những hiểu biết của mình em hãy kể tên một số thắng cảnh du lịch ở nước ta, kèm theo tỉnh của từng địa danh. (1 điểm)
 Câu 4: Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ hình tròn. (3 biểu đồ)
Năm
Nông, lâm, ngư nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Du lịch
1992
62%
18%
9,6%
10,4%
1996
56,8%
19,2%
13%%
12%%
 a. Nhận xét sau khi vẽ biểu đồ. (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kt_dia_1_tiet_9.doc