Đề kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến

docx 19 trang Người đăng dothuong Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Lịch sử lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tân Tiến
UBND THỊ XÃ LAGI	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 21 ( Tuần 11)
TRƯỜNG THCS TÂN TIẾN	 Môn: Lịch sử- Thời gian: 45 phút
 Lớp: 7 - Năm học: 2016 – 2017
MA TRẬN
- Cấp độ
- Chủ đề
Chuẩn KT, KN cần kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TL
Chủ đề 1: 
Khái quát lịch sử thế giới trung đại
1. Sự ra đời xã hội phong kiến ở châu Âu.
2. Những cuộc phát kiến địa lí lớn.
3. Phong trào cải cách tôn giáo. Ý nghĩa của phong nào này.
4. Một số điểm nổi bật về kinh tế, chính trị, những thành tựu lớn về văn hóa – KHKT Trung Quốc thời phong kiến.
5. Văn hóa Ấn Độ.
6. Vương quốc Cam-pu-chia, vương quốc Lào. 
Sc: 2
Sc: 1
Sc:
Sc:
Sc:
Số câu: 3
Số câu : 3
Số điểm : 4
Tỉ lệ : 40%
Sđ: 2 
Sđ: 2
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Số điểm: 
4 = 40%
Chủ đề 2:
Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền Lê (TK X)
1. Sự ra đời của các triều đại Ngô- Đinh- Tiền Lê, tổ chức nhà nước thời Ngô- Đinh- Tiền Lê.
2. Công lao của Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh trong công cuộc củng cố nền độc lập và bước đầu xây dựng đất nước. 
Sc:1 
Sc:
Sc:
Sc:
Sc: 1
Số câu: 2
Số câu : 2
Số điểm : 3
Tỉ lệ : 30 %
Sđ:1 
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Sđ:2
Số điểm: 3 = 30%
Chủ đề 3: Nước Đại Việt thời Lý ( TK XI- XII).
1. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 – 1077). Giai đoạn thứ nhất (1075) 
2. Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến sông Như Nguyệt. 
Sc:
Sc:
Sc:
Sc: 1
Sc:
Số câu: 1
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Sđ:
Sđ:
Sđ:
Sđ: 3
Sđ:
Số điểm: 3 = 30%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100
SC TN: 3
SC TL: 1
SC TL: 1
SC TL:1
Số câu: 6
Số điểm : 10
100%
SĐ: 3
SĐ: 2
SĐ: 3
SĐ:2
SC: 4
SĐ: 5 
50%
SC: 1
SĐ: 3
30%
SC: 1
SĐ: 2
20%
Phê duyệt của TTCM GV ra đề 
Đinh Hữu Huynh Nguyễn Dương Thảo Nguyên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 45’ SỬ 7 HỌC KÌ I
A. Trắc nghiệm:
Bài 1: Sự hình thành và phát triển của xã hội phong kiến ở châu Âu. (Thời sơ- trung kì trung đại).
Bài 2: Sự suy vong của chế độ phong kiến và sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
Bài 3: Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản chống phong kiến thời hậu kì trung đại ở châu Âu.
Bài 4: Trung Quốc thời phong kiến.
Bài 5: Ấn Độ thời phong kiến.
Bài 6: Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á.
Bài 8: Nước ta buổi đầu độc lập.
Bài 9: Nước Đại Cồ Việt thời Đinh- Tiền Lê.
B. Tự luận:
Câu 1: Nêu sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường?
Câu 2: Nêu những thành tựu về văn hóa, khoa học- kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến?
Câu 3: Nêu nội dung và ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo?
Câu 4: Nhận xét công lao Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta buổi đầu độc lập?
Câu 5: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô và cho biết nhận xét của em về tổ chức bộ máy nhà nước này?
Câu 6: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê và cho biết nhận xét của em về tổ chức bộ máy nhà nước này?
Câu 7: Nhận xét việc nhà Đinh đặt tên nước và niên hiệu riêng (Thái Bình ) nói lên điều gì? 
Câu 8: Dựa vào lược đồ trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075? 
Câu 9: Dựa vào lược đồ trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc chiến đấu tên phòng tuyến sông Như Nguyệt (1076 – 1077)? 
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 01
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Thời gian thành thị trung đại ra đời 
A. thế kỉ VIII C. thế kỉ X
B. thế kỉ IX	 D. thế kỉ XI
2. Người đầu tiên đi vòng quanh trái đất là
A. C. Cô- lôm- bô C. Va- xcô đơ Ga- ma 
B. Ph. Ma- gien- lan D. B. Đi- a- xơ
3. Thể chế nhà nước của các quốc gia phong kiến theo chế độ
A. nô lệ B. quân chủ C. tư bản	D. xã hội chủ nghĩa
4. Thành Đại La được Lý Công Uẩn đổi là thành
 A. Thăng Long C. Đông Quan
 B. Hà Nội D. Phú Xuân 
Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Thời gian (A)
Sự kiện chính (B)
Nối ý cột (A) và (B)
1. năm 1009
A. vua Đinh đặt niên hiệu là Thái Bình
1 -
2. năm 1042
B. loạn 12 sứ quân
2 -
3. năm 979
C. Lý Công Uẩn lên ngôi vua nhà Lý thành lập
3 -
4. mùa xuân năm 970
D. Lê Hoàn lên ngôi hoàng đế
4 -
E. ban hành luật Hình thư
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thấy được nguyên nhân của các cuộc phát kiến địa lí. (1điểm)
 ( Ấn Độ, phương Đông, Châu Âu, XV, phương Tây)
 Từ giữa thế kỉ.., do yêu cầu phát triển của sản xuất nên các thương nhân..rất cần nhiều vàng bạc, nguyên liệu và thị trường mới. Họ muốn tìm những con đường biển để sang buôn bán vớivà các nước
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Đề số: 01
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường? (2 điểm)
Câu 2: Dựa vào lược đồ trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc chiến đấu tên phòng tuyến sông Như Nguyệt (1076 – 1077)? (3 điểm)
Lược đồ trận chiến tại phòng tuyến sông Như Nguyệt.
Câu 3: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê và cho biết nhận xét của em về tổ chức bộ máy nhà nước này? (2 điểm)
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 02
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Quốc gia phong kiến Đông Nam Á gồm
 A. 9 nước B. 10 nước C. 11 nước D. 12 nước
2. Người khởi xướng phong trào cải cách tôn giáo là
A. Can- vanh C. Sếch-xpia
B. Đê- các- tơ D. M. Lu- thơ
3. Vạn lý trường thành của Trung Quốc được xây dựng dưới triều
A. thời Tần C. thời Tống
B. thời Đường D. thời Hán
4. Bộ luật “Hình thư” là bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta ra đời dưới triều
 A. Ngô C. Tiền Lê
 B. Đinh D. Lý
Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Các công trình
(A)
Tên quốc gia (B)
Nối ý cột (A) và (B)
1. đền Ăng- co
A. Mi- an- ma
1 -
2. chùa Pagan
B. Việt Nam
2 -
3. Thạt Luổng
C. Trung Quốc
3 -
4. tháp Chăm
D. Lào
4 -
E. Campuchia
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thể hiện tổ chức chính quyền nhà Tiền Lê (1điểm)
 (thái sư, vua, đại sư, quan đại thần, phong vương)
 Triều đình trung ương dođứng đầu, nắm mọi quyền hành về quân sự và dân sự. Giúp Lê Hoàn bàn việc nước có.(quan đầu triều) và..(nhà sư có danh tiếng). Dưới vua là các chức quan văn, quan võ; các con vua được......và trấn giữ các vùng hiểm yếu.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Đề số: 02
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu nội dung và ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo? (2 điểm)
Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô và cho biết nhận xét của em về tổ chức bộ máy nhà nước này? (2 điểm)
Câu 3: Dựa vào lược đồ trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075? (3 điểm)
 Chú giải
Lược đồ cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 03
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Người sản xuất chính trong lãnh địa là
 A. nô lệ B. nông nô C. nông dân tá điền D. địa chủ
2. Các phát minh như: la bàn, thuốc súng, nghề in được phát minh vào
A. nhà Đường C. nhà Tống 
B. nhà Nguyên	 D. nhà Hán
3. Ngôn ngữ và chữ viết thông dụng hiện nay ở Ấn Độ là
 A. chữ Hin - du C. chữ Hán
 B. chữ Phạn D. chữ Nôm 
4. Thời Tiền Lê nước ta có tên 
 A. Đại Việt C. Đại Cồ Việt
 B. Đại Ngu D. Vạn Xuân
Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Thời gian (A)
Sự kiện chính (B)
Nối ý cột (A) và (B)
1. năm 944
A. Ngô Xương Văn lật đổ Dương Tam Kha giành lại ngôi vua.
1 -
2. năm 938
B. Ngô Quyền xưng vương.
2 -
3. năm 950
C. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế .
3 -
4. năm 968
D. chiến thắng Bạch Đằng.
4 -
E. Ngô Quyền mất
Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thể hiện các giai đoạn phát triển của vương quốc Cam-pu-chia 
(1 điểm) 
 (Chân Lạp, Khơ-me, Hin-đu, Đông Nam Á, Ấn Độ)
 Thời tiền sử, trên đất Cam-pu-chia ngày nay đã có một bộ phận cư dân cổ.Tiếp đó, trong quá trình xuất hiện nhà nước, tộc ngườiđược hình thành. Người Khơ-me giỏi săn bắt, quen đào ao, đắp hồ trữ nước. Họ đã tiếp xúc với văn hóa, biết khắc bia bằng chữ Phạn. Đến thế kỉ VI, vương quốc của người Khơ-me hình thành, được gọi là..
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Đề số: 03
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nhận xét việc nhà Đinh đặt tên nước và niên hiệu riêng (Thái Bình ) nói lên điều gì? (2 điểm)
Câu 2: Nêu những thành tựu về văn hóa, khoa học- kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến? (2 điểm)
Câu 3: Trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc chiến đấu trên phòng tuyến sông Như Nguyệt (1076 – 1077)? (3 điểm)
 Lược đố trận  chiến tại phòng tuyến sông Như Nguyệt.
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Điểm
Lời phê của giáo viên:
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
 Đề số:
 04
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng (1điểm)
1. Xã hội phong kiến phương Đông có các giai cấp cơ bản là
 A. lãnh chúa và nông nô C. lãnh chúa và nông dân lĩnh canh
 B. địa chủ và nông dân lĩnh canh D. địa chủ và nông nô
2. Chủ nhân đầu tiên trên đất Lào là
A. người Lào C. người Lào Lùm
B. người Lào Thơng D. người Thái trắng
3. Sự thịnh vượng của Trung Quốc được biểu hiện vào
A. thời Đường C. thời Tống
B. thời Tần	 D. thời Hán
4. Năm 1492 C. Cô- lôm- bô đã “tìm ra” 
A. châu Phi 	 C. châu Mĩ
B. châu Âu 	 D. châu Á
Câu 2: Nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B cho phù hợp. (1điểm)
Thời gian (A)
Sự kiện chính (B)
Nối ý cột (A) và (B)
1. cuối năm 967
A. đất nước ta trở lại yên bình, thống nhất
1 -
2. năm 968
B. Ngô Quyền mất
2 -
3. năm 965
C. loạn 12 sứ quân
3 -
4. năm 944
D. Ngô Xương Văn mất
4 -
E. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi hoàng đế 
 Câu 3: Chọn và điền từ hoặc cụm từ trong ngoặc vào chỗ trống () sao cho đúng để thể hiện xã hội Trung Quốc thời Tần – Hán. (1điểm)
 ( vững vàng, nhà Tần, khẩn hoang, pháp luật, lao dịch)
 Các vua thời nhà Hán đã xóa bỏ chế độ .. hà khắc của ., giảm nhẹ tô thuế và sưu dịch cho nông dân, khuyến khích họ nhận ruộng cày cấy và, phát triển sản xuất nông nghiệp. Nhờ thế, kinh tế phát triển, trật tự xã hội ổn định, thế nước đã .
Trường THCS TÂN TIẾN
Họ và tên:.............................................. 
Lớp: ......
KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21)
NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: LỊCH SỬ 7
 Đề số: 04
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 : Nhận xét công lao Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta buổi đầu độc lập? 
(2 điểm)
Câu 2 : Nêu nội dung và ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo? (2 điểm)
Câu 3: Dựa vào lược đồ trình bày diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075? (3 điểm)
Chú giải
Lược đồ cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Lịch Sử – Lớp 7 (Đề 1)
Thời gian: 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
D
B
B
A
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
C
E
D
A
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- XV, Châu Âu
- Ấn Độ, phương Đông
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
Sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
* Chính sách đối nội
- Cử người cai quản các địa phương. 
- Mở khoa thi chọn nhân tài. 
- Giảm thuế, chia ruộng cho nông dân. 
* Chính sách đối ngoại.
 - Tiến hành chiến tranh xâm lược, mở rộng lãnh thổ.
à TQ trở thành nước cường thịnh nhất Châu Á.
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
2
Diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc chiến đấu trên phòng tuyến sông Như Nguyệt (1076 – 1077):
* Diễn biến
- Chờ mãi không thấy thủy quân tới, Quách Quỳ cho quân tấn công vào phòng tuyến của ta. 
- Nhà Lý phản công quyết liệt. 
- Quân Tống rơi vào thế bị động, khó khăn. 
- Cuối năm 1077, Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công bất ngờ vào đồn giặc.
* Kết quả
- Quân Tống thua to. 
- Lý Thường Kiệt chủ động đề nghị “ giảng hòa”. 
* Ý nghĩa.
- Nền độc lập tự chủ của Đại Việt được giữ vững.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
3
Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê và nhận xét tổ chức bộ máy nhà nước:
*Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Tiền Lê
Vua
- Trung ương:
Quan võ
Quan văn
Tăng quan
Thái sư- Đại sư
- Địa phương:
10 lộ
Phủ
Châu
* Nhận xét: tổ chức chặt chẽ, quy mô hơn thời Ngô
1.5đ
0.5đ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Lịch Sử – Lớp 7 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
C
D
A
D
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
E
A
D
B
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- Vua, thái sư
- đại sư, phong vương
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
Nội dung và ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo:
+ Nội dung
- Phủ nhận vai trò thống trị của giáo hội.
- Đòi bãi bỏ lễ nghi phiền toái.
- Đòi quay về với giáo lý Ki-tô nguyên thuỷ.
+ Ý nghĩa: 
- Chia Kitô giáo thành hai phái.
- Châm ngòi cho các cuộc khởi nghĩa nông dân đứng lên chống phong kiến.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
2
 Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô và nhận xét tổ chức bộ máy nhà nước:
* Sơ đồ bộ máy nhà nước thời Ngô.
 Thứ sử các châu
 Quan võ
 Quan văn
 Vua
* Nhận xét: Bộ máy nhà nước được tổ chức còn đơn giản, sơ sài. 
à Nhưng bước đầu đã thể hiện được ý thức độc lập tự chủ. 
1.0đ
1.0đ
3
Diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075: 
* Diễn biến:
- Tháng 10/1075, Lý Thường Kiệt cùng Tông Đản chỉ huy 10 vạn quân tiến vào đất Tống. 
- Quân bộ do Tông Đản và Thân Cảnh Phúc chỉ huy đánh châu Ung
- Quân thủy do Lý Thường Kiệt chỉ huy đánh Châu Khâm, Châu Liêm
- Sau đó kéo về bao vây thành Ung Châu. 
* Kết quả.
- Hạ thành Ung Châu, tướng giặc tự tử.
* Ý nghĩa.
- Làm hoang mang quân Tống, đẩy chúng vào thế bị động. 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Lịch Sử – Lớp 7 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
B
C
A
C
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
E
D
A
C
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- Đông Nam Á, Khơ-me
- Ấn Độ, Chân Lạp
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
Nhận xét việc nhà Đinh đặt tên nước và niên hiệu riêng (Thái Bình):
- Nước Việt to lớn ý đặt ngang bằng với Trung Quốc.
- Đinh Bộ Lĩnh muốn khẳng định nền độc lập chứ không phụ thuộc Trung Quốc. 
- Đồng thời cũng mong muốn xây dựng một nước Đại Việt thái bình. 
0.5đ
0.75đ
0.75đ
2
Thành tựu về văn hóa, khoa học- kĩ thuật của Trung Quốc thời phong kiến
a. Văn hoá.
- Tư tưởng: Nho giáo.
- Văn học, sử học rất phát triển.
- Nghệ thuật: hội hoạ, điêu khắc, kiến trúc đều ở trình độ cao.
b. Khoa học-kĩ thuật : 
- Bốn phát minh quan trọng: giấy, in, la bàn, thuốc súng.
- Kĩ thuật đóng tàu, luyện sắt, dầu mỏ...
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3
Diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc chiến đấu trên phòng tuyến sông Như Nguyệt (1076 – 1077):
* Diễn biến
- Chờ mãi không thấy thủy quân tới, Quách Quỳ cho quân tấn công vào phòng tuyến của ta. 
- Nhà Lý phản công quyết liệt. 
- Quân Tống rơi vào thế bị động, khó khăn. 
- Cuối năm 1077, Lý Thường Kiệt mở cuộc tấn công bất ngờ vào đồn giặc.
* Kết quả
- Quân Tống thua to. 
- Lý Thường Kiệt chủ động đề nghị “ giảng hòa”. 
* Ý nghĩa.
- Nền độc lập tự chủ của Đại Việt được giữ vững. 
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 21) NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn : Lịch Sử – Lớp 7 (Đề 4)
Thời gian : 45 phút	
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
 Câu 1: Khoanh tròn: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Câu 
1
2
3
4
Trả lời
B
B
A
C
Câu 2: Nối ý :(1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm) 
Ý 
1
2
3
4
Trả lời
A
E
D
B
Câu 3: Điền khuyết: (1,0 điểm - Mỗi ý đúng 0,25điểm)
1
2
- lao dịch, nhà Tần
- khẩn hoang, vững vàng
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Thang điểm
1
Công lao Đinh Bộ Lĩnh đối với nước ta buổi đầu độc lập:
- Dẹp “ loạn 12 sứ quân ” 
- Tiến thêm một bước trong việc xây dựng chính quyền tự chủ. 
- Khẳng định chủ quyền quốc gia (Đặt tên nước, không dùng niên hiệu phong kiến phương Bắc, chủ động bang giao với nhà Tống..) 
0.5đ
0.75đ
0.75đ
2
Nội dung và ý nghĩa của phong trào cải cách tôn giáo:
+ Nội dung
- Phủ nhận vai trò thống trị của giáo hội.
- Đòi bãi bỏ lễ nghi phiền toái.
- Đòi quay về với giáo lý Ki-tô nguyên thuỷ.
+ Ý nghĩa: 
- Chia Kitô giáo thành hai phái.
- Châm ngòi cho các cuộc khởi nghĩa nông dân đứng lên chống phong kiến.
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
3
 Diễn biến, kết quả, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống năm 1075: 
* Diễn biến:
- Tháng 10/1075, Lý Thường Kiệt cùng Tông Đản chỉ huy 10 vạn quân tiến vào đất Tống. 
- Quân bộ do Tông Đản và Thân Cảnh Phúc chỉ huy đánh châu Ung
- Quân thủy do Lý Thường Kiệt chỉ huy đánh Châu Khâm, Châu Liêm
- Sau đó kéo về bao vây thành Ung Châu. 
* Kết quả.
- Hạ thành Ung Châu, tướng giặc tự tử.
* Ý nghĩa.
- Làm hoang mang quân Tống, đẩy chúng vào thế bị động. 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docxKT 1 TIẾT SỬ 7.docx