Đề và đáp án kiểm tra một tiết môn Lịch sử lớp 7

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết môn Lịch sử lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết môn Lịch sử lớp 7
IV. ĐỀ KIỂM TRA: 
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
I. Khoanh trịn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau: (1 điểm):
 Câu 1: Những hoạt động trong lảnh địa là
 A. nông nô nhận đất canh tác của lảnh chúa, không phải đóng góp gì.
 B. nông nô nhận đất canh tác của lảnh chúa, phải nộp 1/2 sản phẩm thu được và nhiều thứ thuế khác.
 C. nông nô nhận đất canh tác của lảnh chúa, phải nộp 1/2 sản phẩm thu được 
 D. lảnh chúa có lúc tổ chức tiệc tùng, hội hè, săn bắn...
 Cââu 2: Đặc trưng cơ bản các lảnh địa phong kiến châu Âu châu là
 A. đơn vị kinh tế, chính trị độc lập
 B. trung tâm trao đổi hàng hóa 
 C. đơn vị kinh tế, chính trị độc lập mang tín tự cung, tự cấp
 D. đơn vị mang tín tự cung, tự cấp
 Câu 3: Xã hội phong kiến châu Âu có 2 giai cấp cơ bản là
 A. Tăng lữ, quý tộc và nông dân C. Chủ nô và nô lệ
 B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh
 Câu 4: Xã hội phong kiến Phương Đơng có 2 giai cấp cơ bản là
 A. Tăng lữ, quý tộc và nông dân C. Chủ nô và nô lệ
 B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô D. Địa chủ và nông dân lĩnh canh
II. Nối kết thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột cho phù hợp: (1 điểm)
Câu 5:
Cột A (thời gian)
Trả lời
Cột B (sự kiện lịch sử)
1. Năm 1009
1 +
A. Nhà LÝ đổi tên nước là Đại Việt
2.Năm 1010
2 +
B. Nhà Lý thành lập
3. Năm 1042
3 +
C. Nhà Lý dời đô về Đại La (Hà Nội)
4. Năm 1054
4 +
D. Nhà Lý xây dựng Văn Miếu ở Thăng Long
E. Nhà Lý ban hành bộ “Hình thư”
III. Điền cụm từ thích hợp vào chổ. Về các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lý 
Câu 6:Các cụm từ: vua quan, quan lại, dân thường, nơng dân, nơng dân nghèo, thủ cơng
 1. Thời Lý,.là bộ phận chính trong giai cấp thống trị.
 2. Một số quan lại,.cĩ nhiều ruộng đất cũng trở thành địa chủ
 3. Thành phần chủ yếu trong xã hội làgắn bĩ với làng xã, họ phải làm nghĩa vụ cho nhà nước, nộp tơ cho địa chủ.
 4. Những người làm nghề sống rãi rác ở làng xã phải nộp thuế và làm nghĩa vụ với nhà vua.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
 Câu 7 (3 điểm): Đông Nam Á là khu vực như thế nào? Điều kiện tự nhiên của khu vực này là gì?
 Câu 8 (3 điểm): Trình bày tình hình nơng nghiệp nước ta thời Đnh-Tiền Lê? Vì sao nền kinh tế thời Đinh Tiền lê cĩ bước phát triển?
 Câu 9 (1 điểm: Tìm nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt?
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM):
 I. Các ý trả lời đúng: (Mỗi ý đúng 0.25 điểm)
Câu
 1
 2
 3
 4
Đáp án
 B
 C
 B
 D
 II. Nối kết thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B :
	* Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
	1 + B	2 + C	3 + E	4 + A
	III. Điền cụm từ thích hợp:
	* Câu 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm
	1. vua quan 3. nơng dân
 2. dân thường	 4. thủ cơng
 B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: (3 điểm)
- Đông Nam Á là khu vực rộng lớn, hiện nay gồm 11 nước (1đ)
- Điều kiện tự nhiên:
 + Chịu ảnh hưởng của gió mùa, tạo 2 mùa rỏ rệt: mùa khô và mùa mưa. (1đ)
 + Khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều, thích hợp cho việc trồng lúa nước và các loại rau, củ, quả. (1đ)
Câu 8: (3 điểm)
 * Tình hình kinh tế nơng nghiệp nước ta thời Đinh-Tiền Lê (2đ)
 - Quyền sở hửu ruộng đất thuộc về làng xã (0,5đ) theo tập tục chia nhau cày cấy, nộp thuế, đi lính, làm lao dịch cho vua (0.5đ)
 - Việc khẩn hoang, thủy lợi  được chú trọng nên nông nghiệp ổn định và bước đầu phát triển. (o,5đ) Nghề trồng dâu tằm cũng được khuyến khích, các năm 987,989 được mùa (0,5đ)
 * Nguyên nhân phát triển (1đ)
 - Nông nghiệp: có nhiều biện pháp khuyến nông: đào vét kênh, vua tổ chức cày tịch điền ... (o,5đ)
 - Thủ công nghiệp: đất độc lập, các thợ thủ công lành nghề không còn bị bắt đưa sang Trung Quốc (0,5)
 Câu 9: (1 điểm)
	 - Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt:
	 + Chủ động tiến cơng trước để tự vệ (0.25 đ)
	 + Chặn giặc ở phịng tuyến sơng Như Nguyệt và đánh bại chúng(0.25 đ)
	 + Khích lệ tinh thần chiến đấu của quân sĩ, Tổ chức phản cơng đúng thời cơ (0.25 đ)
	 + Chủ động kết thúc chiến tranh bằng đề nghị giảng hịa. (0.25 đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_lich_su_lop_7_moi_nhat.doc