SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE TRƯỜNG THPT DIỆP MINH CHÂU (Đề có 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – LẦN 2 – HK 2 Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 30 câu trắc nghiệm) Họ và tên Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D. Câu 1: Cho 17 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở (X), (Y) là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với natri dư sau phản ứng thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol (X), (Y) lần lượt là (biết MX<MY). (Cho C=12, H=1, O=16) A. C4H9OH, C3H7OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C3H7OH, C4H9OH. D. C2H5OH, C3H7OH. Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Công thức cấu tạo của Y là (chỉ lấy sản phẩm chính ở các giai đoạn phản ứng) A. CH3CH2CH=O. B. CH3-CO-CH3. C. CH3CH(OH)CH3. D. CH3CH2CH2OH. Câu 3: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức tổng quát là: A. CnH2n+2OH(n1). B. CnH2n+1OH(n1). C. CnH2n-1OH(n1). D. CnH2n-2O(n1). Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → Z → T → C6H5-OH. (X, Y, Z là các chất hữu cơ khác nhau). Chỉ ra T. A. C6H5-NO2 B. C6H5-NH2 C. C6H5-ONa D. C6H5-Cl Câu 5: Phản ứng nào dưới đây vừa chứng minh phenol là một axit yếu, vừa dùng để tái tạo lại phenol? A. C6H5OH + Br2 ( dd). B. C6H5OH + NaOH. C. C6H5ONa + CO2 + H2O. D. C6H5ONa + quỳ tím. Câu 6: Có bao nhiêu ancol có công thức C3H8O2 tác dụng với Cu(OH)2? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7: Cho 1,8 gam một ancol đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với m gam natri kim loại thu được a gam natri ancolat và 336 ml khí H2 (đktc). Giá trị của a là (Cho C=12, H=1, O=16) A. 2,115 gam B. 0,345 gam C. 2,46 gam D. 2,13 gam Câu 8: Khi cho but-1-en cộng H2O (xúc tác H2SO4 loãng) thu được sản phẩm chính có công thức cấu tạo là A. CH2=C(OH)CH2-CH3. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH2(OH)CH2CH2CH3. D. CH2(OH)CH2-CH=CH2. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo muối và khí hidro. B. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. C. Giữa nhóm –OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. D. Dung dịch phenol không làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 10: Nhóm chất nào dưới đây phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam? A. CH2OHCHOHCH2OH, CH2OHCH2OH. B. CH2OHCHOHCH2OH, CH2OHCH2CH2OH. C. CH2OHCH2OH, C2H5OH. D. CH2OHCHOHCH2OH, C2H5OH. Câu 11: Một rượu đơn chức X tác dụng với HBr cho hợp chất hữu cơ Y có chứa C, H, Br; trong đó Br chiếm 58,4% khối lượng. CTPT của X là: (Cho C=12, H=1, O=16, Br=80) A. C2H5OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C3H7OH Câu 12: Dãy gồm các chất đều phản ứng với được với C2H5OH là : A. NaOH, Na. B. CuO, KOH. C. Na, HBr (to). D. Na, Fe. Câu 13: Số ete tối đa thu được khi đun 2 ancol CnH2n+1-OH và CmH2m+1-OH trong H2SO4 đặc, 140oC là A. 2. B. 1. C. 3. D. 6. Câu 14: Một ancol no, đơn chức, mạch hở (X) có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. CTPT của (X) là (Cho C=12, H=1, O=16) A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H8O D. C4H9OH Câu 15: Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức, mạch hở (X), sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm đốt cháy đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KOH. Khối lượng bình (1) tăng 7,92 gam, bình (2) tăng 14,52 gam. Số đồng phân ancol bậc 1 của (X) là (Cho C=12, H=1, O=16). A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16: Cho 3,008 gam phenol tác dụng hết với natri dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là (Cho C=12, H=1, O=16). A. 0,448. B. 0,7168. C. 358,4. D. 0,3584. Câu 17: Ancol nào sau đây phản ứng với CuO, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ có chứa nhóm chức xeton (-CO-)? A. butan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol. C. 2-metylpropan-2-ol. D. ancol etylic. Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra : A. C2H5OH + NaOH → B. C2H5OH + Na → C. C2H5OH + CuO D. C2H5OH + CH3OH → Câu 19: Công thức cấu tạo đúng của 2,2-đimetyl butan-1-ol là: A. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH B. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH C. (CH3)3C-CH2-CH2-OH D. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH Câu 20: Chất dùng để phân biệt phenol và etanol là: A. dung dịch HCl. B. dung dịch brom. C. benzen. D. Na. Câu 21: Phát biểu nào sau đây của ancol là sai? A. Phenol C6H5-OH không phải là ancol thơm B. Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hydroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. C. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức mạch hở thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. D. Ancol tert-butylic có công thức phân tử là C4H8O. Câu 22: Chất nào sau đây không phản ứng với phenol? A. NaCl. B. Br2 (dung dịch). C. NaOH. D. Na. Câu 23: Tên gọi của ancol có CTCT: CH3CH(CH3)CH2CH2OH là A. 2-metylbutan-4-ol B. 2-metylbutan-1-ol C. 3-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol Câu 24: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic là: A. Na B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch NaOH D. Quỳ tím Câu 25: Hợp chất nào dưới đây không phải là ancol? A. CH2=CH2-CH2-OH B. C2H5OH C. CH2=CH-OH D. C6H5CH2-OH. Câu 26: Cho các phát biểu sau: Ancol etylic có thể tan tốt trong đồng (II) hidroxit tạo dung dịch màu xanh lam. Ancol etylic tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo muối và nước. Hợp chất C6H5-CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc loại ancol thơm. Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen. Phenol C6H5-OH là một ancol thơm. Hidrocacbon thơm là những hidrocacbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzen. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27: Số đồng phân thơm có công thức phân tử là C7H8O vừa tác dụng với Na,vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 28: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 1M. Mặc khác, cho 18 gam hỗn hợp X này tác dụng với dung dịch nước brom dư thu được m gam kết tủa màu trắng (2,4,6-tribromphenol). Giá trị m là (Cho C=12, H=1, O=16, Br=80). A. 49,65. B. 33,1. C. 50,1. D. 50,25. Câu 29: Số đồng phân ancol bậc 2 ứng với CTPT C5H12O là A. 1. B. 3. C. 8. D. 4. Câu 30: Ancol no đơn chức mạch hở bậc một có công thức chung là: A. CnH2n+1CH2OH n0 B. CnH2n+1OH n1 C. CnH2n-1CH2OH n2 D. CnH2n+2Oa an, n1 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: