PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: VẬT LÝ- LỚP 6 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ Ròng rọc 5.Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. 9.Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó Số câu 1 C5.7 1 C9.6 2 Số điểm Tỉ lệ % 2 20% 0,5 5% 2,5đ 25% 2/ Sự nở vì nhiệt của chất khí, lỏng, rắn. 1.Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 2. Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn 6.Phân biệt và so sánh được các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau 7.Hiểu được các chất nở ra khi nóng lên thể tích tăng KLR sẽ giảm, các chất co lại khi lạnh đi thể tích giảm KLR sẽ tăng. 10.Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt của chất rắn để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. 11.Lập bảng sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một số chất Số câu 2 C1.5,C2.3 2 C6.2,C7.4 1 C10.1 1 C11.3 6 Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 10 10% 1,5 1,5% 1 10% 4,5 45% 3/ Nhiệt kế.Nhiệt giai 3. Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm,nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế 4. Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen xi ut 8.Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng Số câu 1 C4.1 0,5 C3.2a 0,5 C8.2b 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5% 2 20% 0,5 5% 3 30% Tổngsố câu 3,5 3,5 3 10 Tổng điểm Tỉ lệ % 3,5 40% 3,5 30% 3 30% 10 100% PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Họ và tên:................................................Lớp:.... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II Môn: Vật Lý- Lớp 6 Thời gian:45 phút(không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng của mỗi câu hỏi:(3đ) Câu 1. Nhiệt độ của nước đang sôi: A. 0oC B. 1000C C. 320C D. 2120C Câu 2. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng: A. Rắn, lỏng, khí B. Lỏng, khí, rắn C. Khí, lỏng, rắn D.Rắn, khí, lỏng Câu 3. Khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì: A. Không thể hàn hai thanh ray được. B. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra. D. Vì chiều dài thanh ray không đổi. Câu 4. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì: A. Thể tích tăng. B. Thể tích giảm. C. Thể tích không thay đổi. D. Khối lượng riêng giảm. Câu 5. Khi nói về sự giãn nở vì nhiệt của các chất,câu kết luận không đúng: Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi Hình 1 F Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau Câu 6. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng: A. đổi phương của lực kéo. B. thay đổi trọng lượng của vật. C. tăng độ lớn của lực kéo. D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo Câu 7. (2đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: a. Ròng rọc..................là ròng rọc chỉ ..............một trục cố định. Dùng ròng rọc ...............để đưa một vật lên cao chỉ có tác dụng thay đổi ............của lực. b. Ròng rọc ...........là ròng rọc mà khi ta kéo dây thì không những ròng rọc quay mà còn...................cùng với vật. Dùng ròng rọc ...............để đưa một vật lên cao, ta được lợi .............về lực. II.TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 1. (1,5đ) Giải thích vì sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng? Câu 2. (2,5đ) a.Em hãy nêu cấu tạo của nhiệt kế dùng chất lỏng? b.Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế? Câu 3. (1,0đ) Khi đun nóng một học sinh đã theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian và thu được kết quả sau: Từ phút 0 đến phút thứ 2 nhiệt độ của nước tăng từ 200C đến 250C Đến phút thứ 5 nhiệt độ của nước là 310C Đến phút thứ 10 nhiệt độ của nước là 400C Đến phút thứ 12 nhiệt độ của nước là 450C Hãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước theo thời gian? -HẾT- PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Vật Lý- Lớp 6 Năm học:2016-2017 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1->Câu 6: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B A C A,D C,D D Câu 7: a. (1)Cố định-(2)quay quanh-(3)cố định-(4)hướng b. (1)Động-(2)chuyển động-(3)động-(4)hai lần 3,0 điểm 1,0điểm 1,0điểm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 - Vì khi trời nóng các tấm tôn có thể giãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn có thể làm rách tấm tôn 1điểm 0,5 điểm Câu 2 a. Bầu đựng chất lỏng, ống quản, than chia độ b. Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ không khí Nhiệ kế thủy ngân:đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm 0,5điểm 0,5 điểm 0,5điểm 1điểm Câu 3 Thời gian(phút) 0 2 5 10 12 Nhiệt độ(0C) 20 25 31 40 45 1điểm NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lê Văn Minh Lê Thị Vân
Tài liệu đính kèm: