Đề kiểm tra một tiết học kì II Vật lí lớp 12

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 819Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Vật lí lớp 12
De 1:
Câu 1 : Tìm phát biểu sai về sóng điện từ 
A. Các vectơ và biến thiên cùng tần số và cùng pha. 
B. Sóng điện từ có thể truyền được trong thủy tinh và trong không khí. 
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 
D. Các vectơ và cùng phương và biến thiên cùng tần số.
Câu 2 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 9 lần thì chu kì dao động của mạch 
A. Tăng lên 3 lần. 	B. Giảm đi 9 lần. 	C. Giảm đi 3 lần. 	D. Tăng lên 9 lần.
Câu 3 : Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì 
A. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. 	B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng. 
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. 	D. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
Câu 4 : Mạch dao động gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung biến đổi từ 
70 pF đến 530 pF. Cho c=3.108m/s. Mạch dao động này có thể cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng trong khoảng nào sau đây?
 A. Từ 700m đến 1932m; 	B. Từ 705m đến 1941m; 
 C. Từ 710m đến 1940m; 	D. Từ 715m đến 1945m.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện điện dung C = 5.10-3 mF. Độ tự cảm L của mạch dao động là:
A. 5.10-5 H	B. 5.10-4 H	C. 5.10-3 H	D. 2.10-4 H
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10 μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 
12000 pF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 20,8.10-2A.	B. 14,7.10-2 A.	 	C. 173,2 A.	D. 122,5 A.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L = 5μH và tụ điện C = 2000 pF. Bước sóng của sóng vô tuyến mà máy thu được là
A. 5957,7 m.	B.18,85.104 m.	C. 18,85 m.	D. 188,5 m.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 5.10-5H.	B. 0,05H.	C. 100H.	D. 0,5H.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C = 90 pF, và cuộn dây có hệ số tự cảm L = 14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể. Máy thu có thể thu được sóng có tần số
A. 103Hz.	B. 4,42.106Hz.	C. 174.106Hz.	D. 39,25.103Hz.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 99,3s.	B. 31,4.10-4s.	C. 3,14.10-4s.	D. 0,0314s.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11: Một Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần số của dao động điện từ tự do trong mạch xác định bởi công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài;	B. Sóng trung;	C. Sóng ngắn;	D. Sóng cực ngắn.
Câu 13: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại.	B. Tia tử ngoại.	C. Tia X.	D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 14: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Ánh sáng nhìn thấy.	B. Tia hồng ngoại.	C. Tia tử ngoại.	D. Tia X.
Câu 15: Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.	 	B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 16: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
 A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
 C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.	 D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 17: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.	B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.	D. sóng điện từ có tần số khác nhau.
Câu 18: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm. 	B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 	D. điện tích âm.
Câu 19: Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng vân:
 A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp.
 B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
 C. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
 D. Khoảng vân là khoảng cách lớn nhất giữa hai vân sáng.
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, có a = 1mm, D = 2m. Chiếu sáng hai khe bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó có giá trị là
	A. 0,5625m.	B. 0,6000m.	C. 0,7778m.	D. 0,8125m.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 21: Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng = 0,5. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
	A. 15.	B. 16.	C. 17. 	D. 18
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,2mm.	B. 4,4mm.	C. 4,6mm.	D. 3,6mm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, cho khoảng cách 2 khe là 1mm; màn E cách 2 khe 2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ = 0,460m và . Vân sáng bậc 4 của trùng với vân sáng bậc 3 của . Tính bước sóng :
A. 0,512m.	B. 0,586m.	C. 0,613m.	D. 0,620m.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 24: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe Iâng cách nhau 1mm thì khoảng vân là 0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân tăng, giảm thế nào?
	A. tăng 0,08mm.	B. tăng 0,01mm.	C. giảm 0,002mm.	D. giảm 0,008mm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103. Xét hai điểm M và N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 5,6 mm và ON = 12,88mm. Giữa M và N có số vân sáng là
	A. 8.	B. 7.	C. 6.	D. 5.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm. Di chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trong thí nghiệm.
	A. 0,50m.	B. 0,60m.	C. 0,54m.	D. 0,66m.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là 2,8mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.
	A. 2,4mm.	B. 1,82mm.	C. 2,12mm.	D. 1,68mm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng là = 0,42m và = 0,7m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính khoảng cách từ vân tối thứ 3 của bức xạ và vân tối thứ 5 của bức xạ .
	A. 9,45mm.	B. 6,30mm.	C. 8,15mm.	D. 6,45mm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng kh Young, S1S2 = a = 0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m. Bước sóng ánh sáng là = 0,5m. Điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 9mm là
	A. vân sáng bậc 3.	B. vân sáng bậc 4. 	C. vân tối thứ 4.	D. vân tối thứ 5.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 30: Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng 3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao nhiêu?
	A. 0,6mm.	B. 1,0mm.	C. 1,5mm.	D. 2mm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------- Hết --------------
De 2:
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên
D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
Câu 2: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng l’>l thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ l có một vân sáng của bức xạ l’ có một vân sáng của bức xạ l’. Bức xạ l’ có giá trị nào dưới đây?
A. l’=0,58mm	B. l’=0,60mm	C. l’=0,52mm	D. l’=0,48mm
Câu 3: Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được:
A. nhiệt độ của các vật được phân tích.
B. thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật được phân tích.
C. các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích.
D. màu sắc của vật được phân tích.
Câu 4: Chọn câu đúng : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về.
A. quỹ đạo K	B. quỹ đạo O	C. quỹ đạo M	D. quỹ đạo L
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại
B. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại
C. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
D. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
Câu 6: Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng EM = - 1,5 eV sang EL = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là:
A. 0,654 μm	B. 0,486 μm	C. 0,564 μm	D. 0,434 μm
Câu 7: Chùm ánh sáng tần số f = 4,1014 Hz, năng lượng photon của nó là:
A. ε = 1,66eV	B. ε = 2,65.10-17J	C. ε = 1,66.10-18J	D. ε = 1,66MeV
Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung tâm là :
A. 0,6mm	B. 0,7mm	C. 0,5mm	D. 0,4mm
Câu 9: Trong quang phổ Hydro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216μm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0,3650μm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà Hydro có thể phát ra:
A. 0,6563μm	B. 0,2434μm	C. 0,4866μm	D. 0,0912μm
Câu 10: Chọn câu trả lời sai. So sánh sự giống nhau giữa tia hồng ngoại với tia tử ngoại:
A. Đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Đều có năng lượng của phôton nhỏ hơn năng lượng photon của ánh sáng thấy được.
C. Đều không quan sát được bằng mắt.
D. Đều có lưỡng tính sóng - hạt.
Câu 11: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, độ rộng của quang phổ bậc 2:
A. Bằng 2 lần độ rộng của quang phổ bậc 1	B. Bằng 1/2 độ rộng của quang phổ bậc 1
C. Bằng độ rộng của quang phổ bậc 1	D. Bằng 4 lần độ rộng của quang phổ bậc 1
Câu 12: Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108m/s. Năng lượng của photon với ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm là:
A. ε = 2,48 eV	B. ε = 3,975.10-19 J	C. Cả 3 câu đều đúng.	D. ε = 2,48.10-6 MeV
Câu 13: Sự đảo sắc vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ.
B. sự đảo ngược vị trí các vạch.
C. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ
D. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp thụ.
Câu 14: Chọn câu trả lời sai. Chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,25μm thì:
A. ε = 4,97.10-16eV	B. ε = 7,95.10-19J	C. Tần số f = 1,2.1015 Hz	D. Chu kì T = 8,33.10-16 s
Câu 15: Chọn câu trả lời sai.
A. Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn, tính sóng càng thể hiện rõ.
B. Các sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng photon càng lớn.
C. Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng là sóng.
D. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng là hạt.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
B. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
C. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
D. Vật có nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
Câu 17: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l, khoảng vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. l=0,48mm	B. l=0,64mm	C. l=0,55mm	D. l=0,40mm
Câu 18: Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khs S1 và S2 là a=3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh đặt một loạt cách vạch đen song song cách đều. Khoả

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_kt_1_tiet_hk2_ly_12.doc