Họ và tên: . Lớp 7. MÃ ĐỀ 485 Kiểm tra 1 tiết học kỳ II Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm) Điểm Lời phê của Thầy Câu hỏi Câu 1: Muốn sao chép biểu đồ vào văn bản khác (như Word) ta làm như sau: A. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. B. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Copy, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. C. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Cut. D. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Cut, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. Câu 2: Khi tạo biểu đồ với nút Chart Wizard trên thanh công cụ, ta nháy liên tiếp nút Next mấy lần: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 1 lần Câu 3: Để ghi chú trục đứng cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 4: Để xóa biểu đồ đã tạo ta làm như sau: A. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Delete B. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Enter C. Chọn điểu đồ đó, nhấn phím End. D. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Home Câu 5: Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột: A. B. C. D. Câu 6: Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ: A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc. C. Các hàng bị lỗi D. Các hàng đó ẩn đi Câu 7: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để: A. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng bằng nhau. B. Giá trị trong một hay nhiều cột không giảm C. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng dần hay giảm dần. D. Giá trị trong một hay hàng không tăng. Câu 8: Để hiển thị tất cả sau khi lọc ta thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ AutoFillter; B. Data/ Filter/ Advanced Filter; C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter; Câu 9: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Advanced Filter; B. Data/ Filter/ AutoFillter; C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter; Câu 10: Để thoát khỏi chế độ lọc thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Advanced Filter; B. Data/ Filter/ AutoFillter; C. Data/AutoFilter/ Filter; D. Data/ Filter/ Show All; Câu 11: Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) với điều kiện dữ liệu nào sau đây: A. Kí tự B. Kí hiệu đặc biệt C. Kí tự và số D. Số Câu 12: Để lọc các hàng có 3 giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Top B. Bottom C. Show D. Một lệnh khác Câu 13: Để lọc các hàng có 3 giá trị nhỏ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Show B. Một lệnh khác C. Bottom D. Top Câu 14: Theo em khi tạo biểu đồ giúp ta có ích gì? A. Dễ so sánh số liệu hơn B. Dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. C. Dữ liệu trực quan D. Dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu hơn, dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. Câu 15: Để đặt tiêu đề cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Cetegory (X) axis B. Chart title C. Value (Y) axis D. Second value (Y) axis Câu 16: Lệnh nào trên thanh bảng chọn dùng để lọc dữ liệu: A. Data B. Insert C. File D. Window Câu 17: Để sắp xếp dữ liệu ta chọn nút lệnh nào sau đây: A. và B. và C. và D. và Câu 18: Để ghi chú trục ngang cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Cetegory (X) axis B. Chart title C. Value (Y) axis D. Second value (Y) axis Câu 19: Khi chọn được loại biểu đồ cần vẽ, bước cuối cùng nháy nút: A. Back B. Finish C. Next D. Canel Câu 20: Biểu đồ kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 của một trường THPT trong 3 năm liên tiếp như sau, theo em môn nào đạt giải thấp nhất trong 3 năm đó: A. Văn B. Sinh C. Sử D. Tin -------------------- Trả lời Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Họ và tên: . Lớp 7. MÃ ĐỀ 357 Kiểm tra 1 tiết học kỳ II Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm) Điểm Lời phê của Thầy Câu hỏi Câu 1: Biểu đồ kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 của một trường THPT trong 3 năm liên tiếp như sau, theo em môn nào đạt giải thấp nhất trong 3 năm đó: A. Văn B. Sử C. Sinh D. Tin Câu 2: Lệnh nào trên thanh bảng chọn dùng để lọc dữ liệu: A. Window B. File C. Insert D. Data Câu 3: Theo em khi tạo biểu đồ giúp ta có ích gì? A. Dễ so sánh số liệu hơn B. Dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu hơn, dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. C. Dữ liệu trực quan D. Dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. Câu 4: Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) với điều kiện dữ liệu nào sau đây: A. Kí hiệu đặc biệt B. Kí tự C. Kí tự và số D. Số Câu 5: Để lọc các hàng có 3 giá trị nhỏ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Một lệnh khác B. Show C. Top D. Bottom Câu 6: Để sắp xếp dữ liệu ta chọn nút lệnh nào sau đây: A. và B. và C. và D. và Câu 7: Để hiển thị tất cả sau khi lọc ta thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Show All; B. Data/AutoFilter/ Filter; C. Data/ Filter/ Advanced Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter; Câu 8: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để: A. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng bằng nhau. B. Giá trị trong một hay nhiều cột không giảm C. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng dần hay giảm dần. D. Giá trị trong một hay hàng không tăng. Câu 9: Để đặt tiêu đề cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Cetegory (X) axis B. Second value (Y) axis C. Chart title D. Value (Y) axis Câu 10: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Advanced Filter; B. Data/ Filter/ AutoFillter; C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter; Câu 11: Để ghi chú trục đứng cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 12: Để thoát khỏi chế độ lọc thực hiện lệnh: A. Data/AutoFilter/ Filter; B. Data/ Filter/ AutoFillter; C. Data/ Filter/ Advanced Filter; D. Data/ Filter/ Show All; Câu 13: Để lọc các hàng có 3 giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Top B. Một lệnh khác C. Show D. Bottom Câu 14: Khi tạo biểu đồ với nút Chart Wizard trên thanh công cụ, ta nháy liên tiếp nút Next mấy lần: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 1 lần Câu 15: Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột: A. B. C. D. Câu 16: Để xóa biểu đồ đã tạo ta làm như sau: A. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Delete B. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Enter C. Chọn điểu đồ đó, nhấn phím End. D. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Home Câu 17: Muốn sao chép biểu đồ vào văn bản khác (như Word) ta làm như sau: A. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. B. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Copy, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. C. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Cut. D. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Cut, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. Câu 18: Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ: A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc. C. Các hàng bị lỗi D. Các hàng đó ẩn đi Câu 19: Để ghi chú trục ngang cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Cetegory (X) axis B. Chart title C. Value (Y) axis D. Second value (Y) axis Câu 20: Khi chọn được loại biểu đồ cần vẽ, bước cuối cùng nháy nút: A. Back B. Next C. Finish D. Canel ----------------------------------------------- Trả lời Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Họ và tên: . Lớp 7. MÃ ĐỀ 209 Kiểm tra 1 tiết học kỳ II Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm) Điểm Lời phê của Thầy Câu hỏi Câu 1: Để ghi chú trục ngang cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 2: Để thoát khỏi chế độ lọc thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ AutoFillter; B. Data/ Filter/ Show All; C. Data/ Filter/ Advanced Filter; D. Data/AutoFilter/ Filter; Câu 3: Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) với điều kiện dữ liệu nào sau đây: A. Kí tự và số B. Kí tự C. Số D. Kí hiệu đặc biệt Câu 4: Khi tạo biểu đồ với nút Chart Wizard trên thanh công cụ, ta nháy liên tiếp nút Next mấy lần: A. 2 lần B. 1 lần C. 4 lần D. 3 lần Câu 5: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để: A. Giá trị trong một hay hàng không tăng. B. Giá trị trong một hay nhiều cột không giảm C. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng bằng nhau. D. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng dần hay giảm dần. Câu 6: Theo em khi tạo biểu đồ giúp ta có ích gì? A. Dữ liệu trực quan B. Dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu hơn, dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. C. Dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. D. Dễ so sánh số liệu hơn Câu 7: Để sắp xếp dữ liệu ta chọn nút lệnh nào sau đây: A. và B. và C. và D. và Câu 8: Để hiển thị tất cả sau khi lọc ta thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Show All; B. Data/AutoFilter/ Filter; C. Data/ Filter/ Advanced Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter; Câu 9: Lệnh nào trên thanh bảng chọn dùng để lọc dữ liệu: A. File B. Window C. Data D. Insert Câu 10: Khi chọn được loại biểu đồ cần vẽ, bước cuối cùng nháy nút: A. Canel B. Back C. Next D. Finish Câu 11: Để lọc các hàng có 3 giá trị nhỏ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Bottom B. Một lệnh khác C. Top D. Show Câu 12: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Advanced Filter; B. Data/ Filter/ AutoFillter; C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter; Câu 13: Để đặt tiêu đề cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Cetegory (X) axis B. Second value (Y) axis C. Chart title D. Value (Y) axis Câu 14: Để lọc các hàng có 3 giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Top B. Một lệnh khác C. Show D. Bottom Câu 15: Để ghi chú trục đứng cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 16: Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột: A. B. C. D. Câu 17: Để xóa biểu đồ đã tạo ta làm như sau: A. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Home B. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Enter C. Chọn điểu đồ đó, nhấn phím End. D. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Delete Câu 18: Muốn sao chép biểu đồ vào văn bản khác (như Word) ta làm như sau: A. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. B. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Copy, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. C. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Cut. D. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Cut, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. Câu 19: Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ: A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc. C. Các hàng bị lỗi D. Các hàng đó ẩn đi Câu 20: Biểu đồ kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 của một trường THPT trong 3 năm liên tiếp như sau, theo em môn nào đạt giải thấp nhất trong 3 năm đó: A. Văn B. Sinh C. Tin D. Sử ----------------------------------------------- Trả lời Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Họ và tên: . Lớp 7. MÃ ĐỀ 132 Kiểm tra 1 tiết học kỳ II Môn: Tin học 7 Thời gian làm bài: 45 phút (20 câu trắc nghiệm) Điểm Lời phê của Thầy Câu hỏi Câu 1: Khi chọn được loại biểu đồ cần vẽ, bước cuối cùng nháy nút: A. Canel B. Next C. Finish D. Back Câu 2: Lệnh nào trên thanh bảng chọn dùng để lọc dữ liệu: A. Data B. Insert C. File D. Window Câu 3: Muốn sao chép biểu đồ vào văn bản khác (như Word) ta làm như sau: A. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. B. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Copy, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. C. Nháy chọn biểu đồ, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Cut. D. Nháy chọn biểu đồ rồi nháy nút Cut, đưa con trỏ đến vị trí muốn sao chép và nháy nút lệnh Paste. Câu 4: Để đặt tiêu đề cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 5: Để ghi chú trục ngang cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 6: Để xóa biểu đồ đã tạo ta làm như sau: A. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Home B. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Delete C. Chọn biểu đồ đó, nhấn phím Enter D. Chọn điểu đồ đó, nhấn phím End. Câu 7: Biểu đồ kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 của một trường THPT trong 3 năm liên tiếp như sau, theo em môn nào đạt giải thấp nhất trong 3 năm đó: A. Văn B. Sinh C. Tin D. Sử Câu 8: Để sắp xếp dữ liệu ta chọn nút lệnh nào sau đây: A. và B. và C. và D. và Câu 9: Để thoát khỏi chế độ lọc thực hiện lệnh: A. Data/AutoFilter/ Filter; B. Data/ Filter/ Show All; C. Data/ Filter/ Advanced Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter; Câu 10: Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ: A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc. C. Các hàng bị lỗi D. Các hàng đó ẩn đi Câu 11: Khi tạo biểu đồ với nút Chart Wizard trên thanh công cụ, ta nháy liên tiếp nút Next mấy lần: A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 12: Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để: A. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng dần hay giảm dần. B. Giá trị trong một hay nhiều cột tăng bằng nhau. C. Giá trị trong một hay hàng không tăng. D. Giá trị trong một hay nhiều cột không giảm Câu 13: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Advanced Filter; B. Data/ Filter/ AutoFillter; C. Data/ Filter/ Show All; D. Data/AutoFilter/ Filter; Câu 14: Để lọc các hàng có 3 giá trị nhỏ nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Top B. Show C. Bottom D. Một lệnh khác Câu 15: Để hiển thị tất cả sau khi lọc ta thực hiện lệnh: A. Data/AutoFilter/ Filter; B. Data/ Filter/ Show All; C. Data/ Filter/ Advanced Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter; Câu 16: Để ghi chú trục đứng cho biểu đồ trong Chart Wizard – Step 3 of 4 – Chart Options ta nhập vào hộp thoại: A. Value (Y) axis B. Cetegory (X) axis C. Chart title D. Second value (Y) axis Câu 17: Trong các biểu đồ sau đây, biểu đồ nào là biểu đồ cột: A. B. C. D. Câu 18: Để lọc các hàng có 3 giá trị lớn nhất trong hộp thoại Top 10 AutoFter ta chọn lệnh: A. Top B. Một lệnh khác C. Show D. Bottom Câu 19: Theo em khi tạo biểu đồ giúp ta có ích gì? A. Dễ so sánh số liệu hơn B. Dữ liệu trực quan C. Dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. D. Dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu hơn, dễ dữ đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. Câu 20: Để lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất) với điều kiện dữ liệu nào sau đây: A. Kí tự và số B. Kí tự C. Số D. Kí hiệu đặc biệt ----------------------------------------------- Trả lời Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D
Tài liệu đính kèm: