Đề kiểm tra một tiết học kì II Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hữu Hoàng

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hữu Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Hữu Hoàng
KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 	Lớp 7	Tiết 71	Đề số 1
Thời gian: 45 phút 
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
 I. LISTENING: (2.0đ)
A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp (1.0 đ). 	T F
1. Nick got up at nine o'clock. 	¨ ¨
2. Phong dislikes playing games on his computer.	¨ ¨
3. Phong doesn't like swimming or cycling. 	¨ ¨
4. Nick likes to go out.	¨ ¨
B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0 đ)
1. His mum won't be home until ................................ p.m.
2. She likes some ..............................with tufo and some fried vegetables.
3. There isn't any .............................left.
4. Phong can have some .............................juice instead.
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ)
A. Pronuciation: Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.75đ)
1. 	A. absent	B. sensibly	C. souvenir	D. appointment
2. 	A. medical	B. remind	C. smile	D. advice
3. 	A. stopped	B. looked	C. cleaned	D. watched
B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ)
1. I have a headache. My mother wrote a ..
 	A. sick-note	B. advice	C. medical record	D. surgery
2. What is your.? I am 45 kilos.
 	A. height	B. weight 	C. age	D. scale
3. What is her ..? She is 1,5 meters.
 	A. health	B. age	C. weight	D. height
4. I always wash and .my clothes on Sundays.
 	A. hear	B. iron	C. smile	D. hate
C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau. (0.75đ)
1. She will comes here with her family next week.
 A	B	C	 D
2. Where does he goes every Sunday?
 A	 B C	D
3. Mai didn’t visited her grandfather last night.
 A	 B	 C	 D
III. READING: (2,5đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
 A/ Hoa watched Mrs. Mai make her dress. She thought sewing was a useful hobby. She decided to learn how to sew. Hoa bouhgt some material. She learned how to use a sewing machine and she made a cushion for her armchair. It was blue and white.
 Next, Hoa made a skirt. It was green with white flowers on it. It looked very pretty. Hoa tried it on but it didn’t fit. It was too big. Hoa’s neighbor helped her and then it fitted very well. Now, Hoa has a useful new hobby – she wears the things she makes.
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: (1.5đ) T F 
 1. Hoa watched Mrs. Mai make her shirt.	¨ ¨
 2. She thought sewing was an effective hobby. 	¨ ¨
 3. She made a skirt first.	¨ ¨
 4. The cushion was blue and white. 	¨ ¨ 
 5. Hoa’s neighbor helped her but it didn’t fit her. 	¨ ¨
 6. Hoa likes wearing the things she makes. 	¨ ¨
 B/ Liz and her parents went to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang. They saw sharks, dolphins and turtles. They saw many different types of fish. Liz thought the colorful little fish were the most beautiful. There was a souvenir shop near the exit of the aquarium. Mr. Robinson bought Liz a cap. It had a picture of a dolphin on it. Liz wore the cap all day. Mrs. Robinson bought a poster. She put it on the wall at home.
 * Trả lời các câu hỏi sau:(1.0đ)
1. Where did the Robinsons go in Nha Trang?
Ø.. 
2. What did Mrs. Robinson buy in the souvenir shop?
Ø.. 
IV. WRITING: (3.0đ) 
*. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Minh played tennis with Nam last Tuesday. ( Chuyển sang câu phủ định).
@.. 
2. She bought a new house 5 months ago. ( Chuyhển sang câu nghi vấn).
@?.. 
3. What is his address? ( Viết lại câu với từ cho sẳn)
@. Where ......................................................................................................................?
4. much/ how/ dress/ is/ green/ the? ( Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
@. How.............................................................................................................................
5. Why/ Hoa/ go/ the dentist lask week?( Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh).
@.. 
6. How old are you? ( Viết lại câu với từ cho sẳn)
@. What ..........................................................................................................................?
 GOOD LUCK!
KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 3)	 	Năm Học: 2016-2017
Môn: Tiếng Anh 	Lớp 7	Tiết 71	Đề số 2
Thời gian: 45 phút
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I. LISTENING:(2.0đ) 
A. Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp (1.0 đ): 	T F
1. Nick got up at ten o'clock. 	¨ ¨
2. Phong likes playing games on his computer.	¨ ¨
3. Phong likes swimming or cycling. 	¨ ¨
4. Nick doesn't like to go out.	¨ ¨
B. Nghe rồi tìm từ điền vào chỗ trống: (1.0 đ)
1. His mum won't be home until ................................ p.m.
2. There some ........................left from lunch.
3. There isn't any ............................left.
4. How many ...............................do you want?
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ)
A. Pronuciation: Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại. (0.75đ)
1. 	A. improve	B. poster	C. comb	D. notice
2. 	A. returned 	B. ironed	C. learned	D. brushed
3. 	A. cavity	B. crab	C. material	D. catch
B. Vocabulary: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (1.0đ)
1. I need to take your That is 370C
 	A. appointment	B. semseter	C. toothache	D. temperature
2. Lan often ..her clothes before going to bed.
 	A. polishes	B. changes	C. sneezes	D. combs
3. My English isn’t good. I want to ..it.
 	A. explain	B. remind	C. improve	D. receive
4. My aunt sews the shirt for me. She is a
 	A. hairdresser	B. dentist	C. dressmaker	D. nurse
C. Grammar: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. (0.75đ)
1. Na plays tennis with Mai last week.
 A	 B C D
2. Mai is visiting her grandfather next Month.
 A	B	 C	 D
3. Lan will buy a new pen yesterday.
 A B C D
III. READING: (2.5đ) Đọc các đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
A/ Liz and her parents went to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang. They saw sharks, dolphins and turtles. They saw many different types of fish. Liz thought the colorful little fish were the most beautiful. There was a souvenir shop near the exit of the aquarium. Mr. Robinson bought Liz a cap. It had a picture of a dolphin on it. Liz wore the cap all day. Mrs. Robinson bought a poster. She put it on the wall at home. After their visit to the aquarium, the Robinsons went to a food stall for lunch. Mr. and Mrs. Robinson ate fish and crab. Liz looked at the fish. She remembered the beautiful fish in the aquarium. She ate noodles instead.
 * Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp. (1.5đ): 	T F 
 1. Liz went to Tri Nguyen Aquarium with her aunt and uncle. 	¨ ¨
 2. Liz and her parents saw many unlike types of fish. 	¨ ¨
 3. Mr. Robinson bought Liz a cap. 	¨ ¨
 4. Liz wore the cap half a day. 	¨ ¨
 5. The Robinsons went to a food stall for dinner. 	¨ ¨
 6. Liz ate noodles for lunch. 	¨ ¨
B/ Hoa watched Mrs. Mai make her dress. She thought sewing was a useful hobby. She decided to learn how to sew. Hoa bouhgt some material. She learned how to use a sewing machine and she made a cushion for her armchair. It was blue and white. It looked very pretty. Hoa tried it on but it didn’t fit. It was too big. Hoa’s neighbor helped her and then it fitted very well. Now, Hoa has a useful new hobby – she wears the things she makes.
 * Trả lời các câu hỏi sau. (1.0đ)
 1. What did Hoa watch Mrs. Mai do? 
Ø..................................................
 2. What did she decide to do?
Ø.............................................. 
IV. WRITING: (3.0đ) 
*. Viết lại các câu sau theo yêu cầu trong ngoặc 
1. My father worked in this factory 2 years ago.( Chuyển sang câu phủ định)
@.. .....
2. Hoa made a cushion 5 days ago.( Chuyển sang câu nghi vấn)
@.. ...... 
3. How tall is she? ( Viết lại câu với từ gợi ý)
@. What ...........................................................................................................................?.
4. What is your weight?( Viết lại câu với từ gợi ý)
@. How ............................................................................................................................?
5. The nurse/ need/ take/ temperatue. ( Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
@. ......................................................................................................................................
6. The doctor/ you/ will/ see/ a few minutes/ in.( Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
@........................................................................................................................................
 GOOD LUCK!
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 ĐỀ 1
I. LISTENING: (2.0đ). Đúng mỗi câu được 0.25đ.
A. 1.F
2. F
3. T
4. T
B. 1. 9
2. rice
3. milk
4. orange
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ). Đúng mỗi câu được 0.25đ.
Pronuciation
1. B
2. A
3. C
Vocabulary
1. A
2. B
3. D
4. B
Grammar
1. B
2. C
3. B
III. READING: (2.5đ) 
A. T/ F(1.5đ). Đúng mỗi câu được 0.25đ.
1. F
2. T
3. F
4. T
5. F
6. T
B. Answers (1.0 đ). Đúng mỗi câu được 0.5đ. 
 1. They went to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang.
 2. She bought a poster.
IV. WRITING. (3.0 đ) Đúng mỗi câu được 0.5đ.
1. Minh didn’t play tennis with Nam last Tuesday. 
2. Did she buy a new house 5 months ago? 
3. Where does he live?
4. How much is the green dress?
5. Why did Hoa go to the dentist lask week?
6. What is your age?
 TTCM	 GVBM
Mai Thanh Sang	Nguyễn Hữu Hoàng
ĐỀ 2
I. LISTENING: (2.0đ). Đúng mỗi câu được 0.25đ.
A 1.T
2. T
3. F
4. F
B. 1. 9
2. rice
3. milk
4. carrots
II. LANGUAGE FOCUS: (2.5đ). Đúng mỗi câu được 0.25đ.
Pronuciation
1. A
2. D
3. C
Vocabulary
1. D
2. B
3. C
4. C
Grammar
1. A
2. B
3. B
III. READING: (2.5đ)
 A.T/ F (1.5đ). Đúng mỗi câu được 0.25đ.
1. F
2. T
3. T
4. F
5. F
6. T
B. Answer (1.0đ). Đúng mỗi câu được 0.5đ. 
 1. Hoa watched Mrs. Mai make her dress.
 2. She decided to learn how to sew.
IV. WRITING. (3.0đ). Đúng mỗi câu được 0.5đ. 
1. My father didn’t work in this factory 2 years ago
2. Did Hoa make a cushion 5 days ago
3. What is her height?
4. How heavy are you?
5. The nurse needs to take the temperatue. 
6. The doctor will see you in a few minutes. 
 TTCM	GVBM
Mai Thanh Sang	 Nguyễn Hữu Hoàng

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA 1 TIẾT 7 (1- HKII).doc