Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Ngữ văn lớp 6

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Ngữ văn lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Ngữ văn lớp 6
Họ và tên..........................................
Lớp: 6
Kiểm tra 1 tiết HKII
Môn:Ngữ Văn 
Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề)
I Trắc nghiệm (3đ)
1.Tính cách chưa đẹp của Dế Mèn là:
A.Hoạt bát,thích gây sự .
B.Hung hăng,hoạt bát . 
C.Thích gây sự,vui tính. 
D.Kiêu căng,hống hách.
2.Trong các câu sau,câu nào là câu ẩn dụ?
A.Bởi Nam chăm chỉ nên bạn ấy học rất giỏi .
B. Gần mực thì đen,gần đèn thì sáng.
3.Thầy Ha-Men đã viết dòng chữ gì trong bài “Buổi học cuối cùng”?
A. Tôi yêu nước Pháp!
B.NƯỚC PHÁP ƠI,TÔI YÊU NHIỀU LẮM!
C. NƯỚC PHÁP ƠI,MUÔN NĂM!
D.Không có câu trả lời đúng.
4.Các thành phần chính của câu gồm:
A.Chủ ngữ,trạng ngữ,chủ vị.
B.Chủ ngữ,chủ vị.
C.Trạng ngữ,chủ vị.
D.Chủ ngữ,vị ngữ.
5.Câu trần thuật đơn là câu nào sau đây?
A.Tôi là học sinh.
B.Tôi về,không một chút bận tâm.
C.Cây tre là người bạn thân của nông dân Việt Nam.
D.Tre còn là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ.
6.Câu nào sau đây có chủ ngữ trả lời cho câu hỏi Ai?
A.Mẹ rất mệt mỏi sau khi làm việc ở văn phòng.
B. Em của tôi bị đau chân sau khi chơi bóng đá.
C.Ba là người em thương nhất.
D.Chẳng bao lâu,em đã trở thành học sinh giỏi nhất lớp.
7. Điền chữ vào chỗ trống cho đúng:
1. Vị ngữ là .. của câu
có khả năng kết hợp với các . chỉ thời gian.
2. Vị ngữ thường trả lời cho câu hỏi:
+..........................................
+..........................................
+..........................................
+.........................................
3.Bốn kiểu hoán dụ thường gặp:
+............................................................................................
+..........................................................................................
+..........................................................................................
+..........................................................................................
II. Tự luận (7đ)
1.Ẩn dụ là gì? Cho 2 ví dụ (1đ)
2.Thành phần chính và phụ của câu là gì? Cho 2 câu ví dụ. 
3.Hãy tả lại cảnh sân trường em giờ ra chơi. (5đ).
Bài làm
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
-------HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_1_tiet_HKII.doc