Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Địa lí lớp 10

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Địa lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II môn Địa lí lớp 10
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(28 câu trắc nghiệm)
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Lớp: 
Mã đề thi 1
Họ, tên thí sinh:..................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:
a. Nâng cao đời sống dân cư 	b. Cải thiện quản lí sản xuất
c. Xoá đói giảm nghèo 	d. Công nghiệp hoá nông thôn
Câu 2: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:
a. Trình độ sản xuất 	b. Đối tượng lao động 
c. Máy móc, công nghiệp 	d. Trình độ lao động 
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:
a. Sản xuất phân tán trong không gian 
b. Sản xuất bao gồm hai giai đoạn 
c. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng
d. Sản xuất có tính tập trung cao độ 
Câu 4: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căn cứ:
a. Công dụng kinh tế của sản phẩm	b. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
c. Nguồn gốc sản phẩm	d. Tính chất sở hữu của sản phẩm
Câu 5: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến:
a. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩm 	b. Công nghiệp khai thác mỏ
c. Công nghiệp luyện kim	d. Công nghiệp cơ khí
Câu 6: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là:
a. Vị trí địa lí 	b. Tài nguyên thiên nhiên
c. Dân cư và nguồn lao động 	d. Cơ sở hạ tầng
Câu 7: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:
a. Khu vực thành thị 	b. Khu vực nông thôn
c. Khu vực ven thành thố lớn 	d. Khu vực tập trung đông dân cư
Câu 8: Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:
a. Dân cư và lao động 	b. Thị trường 
c. Tiến bộ khoa học kĩ thuật 	d. Chính sách 
Câu 9: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là:
a. Công nghiệp năng lượng 	b. Cơ khí 
c. Luyện kim 	d. Điện tử tin học 
Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:
a. Khai thác than, dầu khí, điện lực 	b. Khai thác dầu khí 
c. Công nghiệp điện lực 	d. Khai thác dầu khí, điện lực
Câu 11: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
a. Than nâu 	b. Than bùn
c. Than mỡ 	d. Than đá
Câu 12: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được:
a. Than 	b. Dầu mỏ
c. Khí đốt 	d. Địa nhiệt 
Câu 13: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là:
a. Dầu mỏ 	b. Khí đốt
c. Sắt 	d. Than
Câu 14: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:
a. Trung Đông 	b. Bắc Mĩ 
c. Mĩ Latinh 	d. Nga và Đông Âu
Câu 15: Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:
a. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng	b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ công, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ kinh doanh	
d. Dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ kinh doanh
Câu 16: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
a. Giao thông vận tải 	b. Tài chính
c. Bảo hiểm 	d. Các hoạt động đoàn thể
Câu 17: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh 
b. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
c. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên 
d. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động 
Câu 18: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
a. Bảo hiểm, ngân hàng 	b. Thông tin liên lạc
c. Hoạt động đoàn thể 	d. Du lịch
Câu 19: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là:
a. Hoá chất 	b. Cơ khí
c. Điện tử – tin học 	d. Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 20:Các sản phẩm phần mềm, thiết bị công nghệ thuộc ngành sản xuất:
a. Máy tính 	b. Thiết bị điện tử - tin học
c. Điện tử tiêu dùng 	d. Thiết bị viễn thông
Câu 21: Ngành công nghiệp ra đời từ cuối thế kỉ XIX và được coi là ngành sản xuất mũi nhọn trong hệ thống các ngành công nghiệp trên thế giới là:
a. Điện Tử – tin học 	b. Cơ khí
c. Hoá chất 	d. Năng lượng
Câu 22: Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào:
a. Nguồn lao động dồi dào 	
b. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn lao động dồi dào
c. Nguồn nguyên liệu giá rẻ, nguồn lao động dồi dào 
d. Nguồn nguyên liệu phong phú, nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 23: Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:
a. Dệt may 	b. Dược phẩm
c. Sành – sứ – thuỷ tinh 	d. Da – giày 
Câu 24: Ngành công nghiệp thường đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của các nước là:
a. Cơ khí	b. Luyện kim
c.Năng lượng	d. Dệt
Câu 25: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện: 
a. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế 
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế 
c. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến 
d. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên 
Câu 26: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là: 
a. Hiện đại hóa 	b. Cơ giới hóa 
c. Công nghiệp hóa 	d. Toàn cầu hóa 
Câu 27: “Điểm công nghiệp” được hiểu là:
a. Một đặc khu kinh tế.
b. Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
c. Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. 
d. Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 28: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau:
a. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
b. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
c. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
d. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM).
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-2003 
(đơn vị: TRIỆU TẤN)
Năm 
1950
1960
1970
1980
1990
2003
THAN
1820
2603
2936
3770
3387
5300
DẦU MỎ
523
1052
2336
3066
3331
3904
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950-2003. (2đ)
b. Nhận xét (1đ).----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
II. Phần tự luận (3 điểm).

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_1_TIET_HK2.doc