Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 247 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 534Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 247 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết học kì II Địa lí lớp 12 - Mã đề 247 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
Tr.THPT Trần Đại Nghĩa ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II 
 Tổ Địa - Sử - GDCD Môn: Địa Lí 12
 Thời gian: 45 phút 
 Mã đề 247
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12B .
Câu 1. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
 A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc B. Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản.	
 C. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga	 D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc.	
Câu 2. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay ? 
 A. Duyên hải Nam Trung Bộ. 	B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc
Câu 3. Hiện nay lao động của nước ta làm việc chủ yếu trong khu vực kinh tế
 A. công nghiệp – xây dựng và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp. 
 C. công nghiệp – xây dựng D. dịch vụ
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng trên 60% so với diện tích toàn tỉnh là
 A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.
 B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Gia Lai.
 C. Tuyên Quang, Hòa Bình, Quảng Bình, Kon Tum.
 D. Tuyên Quang, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Lâm Đồng.
Câu 5.Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
 A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long 
 C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 6. Cây công nghiệp lâu năm chủ yếu được trồng ở nước ta là
 A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. B. cà phê, đậu tương, chè, lạc, điều.
 C. chè, quế, bông, đay, cói, dâu tằm D. cà phê, cao su, mía, lạc, dâu tằm.	
Câu 7. Các ngư trường trọng điểm theo thứ tự từ bắc vào nam ở nước ta là
 A. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang
 B. Hải Phòng - Quảng Ninh, Hoàng Sa - Trường Sa, Cà Mau - Kiên Giang, Vịnh Thái Lan.
 C. Hải Phòng - Quảng Ninh, Vịnh Bắc Bộ, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang..
 D. Hải Phòng - Quảng Ninh, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang, Hoàng Sa - Trường Sa.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta?
 A. Cà Mau. B. An Giang. C. Kiên Giang D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 9. Các nông sản chè, lê, đào, táo, mận là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng
A. Tây Nguyên.	B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 
Câu 10. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây thay đổi theo hướng
 A. mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm.
 B. mở rộng diện tích cây hàng năm.
 C. tăng cường đẩy mạnh chăn nuôi gia súc lớn.
 D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất và hình thành vùng chuyên canh
Câu 11. Hai bể trầm tích dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta là
 A. bể trầm tích Thổ Chu – Mã Lai.
 B. bể trầm tích Nam Côn Sơn và Cửu Long.	
 C. bể trầm tích Sông Hồng và Nam Côn Sơn.	
 D. bể trầm tích Cửu Long và Sông Hồng.
Câu 12. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
 A. nhiệt điện 	 B. thuỷ điện. 
 C. phong điện 	 D. điện nguyên tử. 
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000 MW của nước ta là
 A.Uông Bí, Ninh Bình, Bà Rịa	 B.Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau 
 C.Bà Rịa, Cà Mau, Phả Lại D.Phú Mỹ, Ninh Bình, Phả Lại
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, xác định các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng
 A. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
 B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. 
 C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. .
 D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. 
Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy xác định các cảng biển nước sâu của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam 
 A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân..
 B. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
 C. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất
 D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
Câu 16. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực và trên thế giới là
 A. đường sông. B. đường biển C. đường bộ D. đường sắt.
Câu 17. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay có sự thay đổi theo hướng 
 A. tỉ trọng lao động thành thị tăng, nông thôn giảm. 
 B. tỉ trọng lao động nông thôn tăng, thành thị giảm.
 C. tỉ trọng lao động thành thị giảm , nông thôn tăng. 
 D. tỉ trọng lao động nông thôn và thành thị đều tăng. 
Câu 18. Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số Việt Nam giai đoạn 1960-2007?
 A. Dân số tăng liên tục. B. Số dân thành thị luôn thấp hơn số dân nông thôn.
 C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn tỉ lệ dân thành thị. D. Dân số tăng không liên tục.
Câu 19. Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu do 
 A. đẩy mạnh thâm canh. B . mở rộng diện tích canh tác
 C. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh D. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. 
Câu 20 Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện
 A. khí hậu và địa hình.	B. địa hình và đất trồng 
 C. nguồn nước và địa hình.	D. khí hậu và nguồn nước.	.
Câu 21. Nhân tố ảnh hưởng căn bản đến sự phân hóa mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta là
 A.sự phân hóa mùa của khí hậu B.sự phân hóa của địa hình theo độ cao.	
 C. sự phân hóa đất giữa các vùng D. sự thay đổi khí hậu theo độ cao.
Câu 22. Điều kiện sinh thái quan trọng làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nông sản cận nhiệt đới và ôn đới là
 A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh B. đất feralit có diện tích rộng.
 C. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. D. có nguồn nước tưới dồi dào.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH XUẤT - NHẬP KHẨU Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014( triệu USD)
Năm
Kim ngạch xuất khẩu
Kim ngạch nhập khẩu
2000
14 482,7
15 636,5
2005
32 447,1
36 761,1
2010
72 236,7
84 836,6
2012
114 529,2
113 780,4
2014
150 217,1
147 849,1
 Loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014?
 A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ tròn.	 C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2007
2014
Tổng sản lượng
4197,8
6333,2
 - Khai thác
2123,3
2920,4
 - Nuôi trồng
2074,5
3412,8
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
 Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất về qui mô và cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động của nước ta năm 2007 và năm 2014?
 A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.	 C. Biểu đồ đường.	 D. Biểu đồ miền.
Câu 25. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
 A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp năng lượng 
. C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp hoá chất
.Câu 26. Mục đích của Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là nhằm
 A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực nhằm đạt hiệu quả cao về các mặt kinh tế, xã hội và môi trường.
 B. Khai thác lợi thế về vị trí địa lí của nước ta .
 C. Sử dụng hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
 D. Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng liên tục.
Câu 27. Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta?
 A. Khí hậu với nền nhiệt cao, nhiều nắng. B. Có nhiều bãi triều, rừng ngập mặn 
 C. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. Có nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2005
2007
2010
2014
Tổng sản lượng
3465,9
4197,8
5142,7
6333,2
 - Khai thác
1987,9
2123,3
2414,4
2920,4
 - Nuôi trồng
1478,0
2074,5
2728,3
3412,8
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
 Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở nước ta?
 A. Sản lượng thủy sản khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng
 B. Tổng sản lượng thủy sản nước ta liên tục tăng.
 C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng liên tục.
 D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh.
 Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2007
2014
Tổng sản lượng
4197,8
6333,2
 - Khai thác
2123,3
2920,4
 - Nuôi trồng
2074,5
3412,8
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê,2016)
 Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất về qui mô và sản lượng thủy sản phân theo ngành hoạt động của nước ta năm 2007 và năm 2014?
 A. Biểu đồ miền	 B. Biểu đồ đường.
 C. Biểu đồ tròn.	 D. Biểu đồ cột chồng.	 	 .
Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy xác định dọc tuyến giao thông Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả hoạt động công nghiệp chuyên môn hóa là
A. cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng. B. luyện kim, cơ khí, hoá chất.
B. khai khoáng và công nghiệp nhẹ. D. lương thực, thực phẩm, điện tử.
Câu 31. Việc tăng cường chuyên môn hoá và đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp có ý nghĩa
 A. giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi.
 B. sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm.
 C. thúc đẩy nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh
 D. cho phép khai thác hợp lý hơn các sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
Câu 32. Ý nào sau đây nói về ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản ở ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa đối với việc bảo vệ đa dạng sinh học ven bờ?
A. Hạn chế việc suy giảm quá mức nguồn lợi ven bờ B. Góp phần nâng cao sản lượng thủy sản khai thác. 
C. Bảo vệ sự đa dạng hệ sinh thái trên các đảo.
D. Bảo vệ hệ sinh thái trên đất phèn, đất mặn.
Câu 33. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp
B. sản lượng của từng ngành trong hệ thống các ngành công nghiệp..
C. tỉ trọng của các ngành công nghiệp chế biến trong hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác trong hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 34. Khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở vùng
 A . Đồng bằng sông Hồng.	 B. Đông Nam Bộ 
 C. Duyên hải Miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 35. Sông nào của nước ta có tiềm năng thủy điện lớn nhất?
 A. Sông Đà. B. Sông Mã.
 C. Sông Đồng Nai D. Sông Chảy.
Câu 36. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta là do
A. có vai trò chủ đạo. B. kết quả đổi mới kinh tế - xã hội 
C. nước ta gia nhập WTO. D. các thành phần kinh tế khác chưa phát triển
Câu 37. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở NƯỚC TA
	(Đơn vị: % )
Năm
2005
2013
Công nghiệp khai thác
11,2
7,6
Công nghiệp chế biến 
83,2
88,1
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước 
5,6
4,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nxb Thống kê 2015)
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta năm 2005 và năm 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
 A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D.Biểu đồ đường
Câu 38. Ngành du lịch ở nước ta phát triển nhanh từ sau năm 1990 cho đến nay là do
A. chính sách đổi mới của nhà nước B. nước ta giầu tiềm năng phát triển du lịch.
C. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách D. quy hoạch các vùng du lịch
Câu 39. Tài nguyên du lịch ở nước ta gồm hai nhóm chính là
 A. địa hình và lễ hội. 	 B. tự nhiên và nhân văn 
 C. khí hậu và nhân văn D. lễ hội và tự nhiên
Câu 40. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, tuyến giao thông vận tải đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là
 A. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh B. Vinh - Hải Phòng. 	
 C. Đà Nẵng - Quy Nhơn. D. Quy Nhơn - Phan Thiết
.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_HKII_co_Dap_An.doc